Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT Ô TÔ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.51 KB, 45 trang )


CHƯƠNG 1 : LỰC VÀ MOMEN TÁC DỤNG LÊN ÔTÔ
Câu 1 : Đường đặc tính tốc độ động cơ là đồ thị chỉ sự phụ thuộc của ………… theo số vòng quay n.
a)N
e
, M
e
, G
t
, g
e
, φ.
b)

N
e
, G
t
, g
e
, f, φ.
c*) N
e
, G
t
, g
e,
M
e
.
d)P


f
, P
w
, φ, N
e
, M
e
.
Câu 2 : Đường đặc tính tốc độ của động cơ nhân được bằng cách thí nghiệm trên bệ thử chế độ nhiên liệu.
a) Cầm chừng.
b) Tăng tốc.
c) Đóng hết cánh bướm ga đối với động cơ xăng.
d*) Đặt thanh răng của bơm cao áp ứng chế độ cấp nhiên liệu hoàn toàn.
Câu 3 : Khi kéo hết thanh răng bơm cao áp hoặc mở hết bướm ga ta được :
a) Đường đặc tính cục bộ
b) Đường đặc tính công suất có ích
c) Đường đặc tính lực cản
d) *Đường đặc tính ngoài động cơ
Câu 4 : Khi đặt thanh răng ở một vị trí bất kỳ ta có
a) 2 đường đặc tính
b) Đường đặc tính tốc độ ngoài và đường đặc tính tốc độ cục bộ
c) Vô số đường đặc tính tốc độ
d) *1 đường đặc tính tốc độ cục bộ
Câu 5 : Khi tăng tốc vòng quay trục khuỷu động cơlơn hơn giá trị n
N
( số vòng quay công suất cực đại) thì:
a) Công suất sẽ tăng lên một ít
b) Công suất sẽ không thay đổi
c) *Công suất sẽ giảm
d) Lực kéo tăng lên để thắng lực cản

Câu 6 : Khả năng thích ứng của động cơ đối với sự tăng tải do các ngoại lực tác dụng được xét theo công thức:
a) K=
n
e
M
M
b) K=
n
k
M
N
max
c) K=
k
n
N
M
d) *K=
n
n
M
M
max
Câu 7 : Hệ số thích ứng K có gí trị:
1,1 1,15K = ÷
a) *Đối với động cơ Diesel không có phun đậm đặc
b) Đối với động cơ Diesel có phun đậm đặc
c) Đối với động cơ Xăng 4 kỳ
d) Đối với động cơ Xăng 2 kỳ
Câu 8 : Hệ số thích ứng K có gí trị:

1,1 1,25K = ÷
a) Đối với động cơ Diesel không có phun đậm đặc
b) *Đối với động cơ Diesel có phun đậm đặc
c) Đối với động cơ Xăng 4 kỳ
d) Đối với động cơ Xăng 2 kỳ
Câu 9 : Hệ số thích ứng K có gí trị:
1,1 1,35K = ÷
a) Đối với động cơ Diesel không có phun đậm đặc
b) Đối với động cơ Diesel có phun đậm đặc
c) *Đối với động cơ Xăng 4 kỳ
d) Đối với động cơ Xăng 2 kỳ
Câu 10 : Tính momen quay cực đại M
max
khi có momen quay M
n
=122,58 (Nm) đối với động cơ Diesel không có
bộ phun đậm đặc:
a) *M
max
= K.M
n
= 140,96 (Nm)
b) M
max
= K.M
n
= 147,07 (Nm)
c) M
max
= K.M

n
= 153,22 (Nm)
d) M
max
= K.M
n
= 165,48 (Nm)
Câu 11 : Để xây dựng đường đặc tính tốc độ ngoài của động cơ , người ta áp dụng công thức:

a) N
e
=N
max
[a
)(
N
e
N
e
n
n
b
n
n
+
2
+
)(
N
e

n
n
c
3
]
b) N
e
=M
emax
[a
)(
N
e
N
e
n
n
b
n
n
+
2
+
)(
N
e
n
n
c
3

]
c) *
2 3
max
max max
[ ( ) ( ) ( ) ]
e e e
e e
N e e
n n n
N N a b c
n n n
= + −
d) N
e
=M
e
[a
)(
N
e
N
e
n
n
b
n
n

2

+
)(
N
e
n
n
c
3
]
Đối với phương trình biểu diễn
0
. . . .
t h p cd c
η η η η η η
=
(dùng cho câu 12, 13, 14, 15, 16)
Câu 12 : Khi a=b=c=1
a) *Là của động cơ xăng 4 kỳ
b) Là của động cơ Diesel 4 kỳ có buồng cháy trực tiếp
c) Là của động cơ Diesel 4 kỳ có buồng cháy dự bị
d) Là của động cơ Diesel 4 kỳ có buồng cháy xóay lốc
Câu 13 : Khi a= 0,87; b= 1,13; c= 1
a) *Là của động cơ Diesel 2 kỳ
b) Là của động cơ Diesel 4 kỳ có buồng cháy trực tiếp
c) Là của động cơ Diesel 4 kỳ có buồng cháy dự bị
d) Là của động cơ Diesel 4 kỳ có buồng cháy xóay lốc
Câu 14 : Khi a= 0,5; b= 1,5; c= 1
a) Đối với động cơ Diesel 2 kỳ
b) *Đối với động cơ Diesel 4 kỳ có buồng cháy trực tiếp
c) Đối với động cơ Diesel 4 kỳ có buồng cháy dự bị

d) Đối với động cơ Diesel 4 kỳ có buồng cháy xóay lốc
Câu 15 : Khi a= 0,6; b= 1,4; c= 1
a) Đối với động cơ Diesel 2 kỳ
b) Đối với động cơ Diesel 4 kỳ có buồng cháy trực tiếp
c) *Đối với động cơ Diesel 4 kỳ có buồng cháy dự bị
d) Đối với động cơ Diesel 4 kỳ có buồng cháy xóay lốc
Câu 16 : Khi a= 0,7; b= 1,3; c= 1
a) Đối với động cơ Diesel 2 kỳ
b) Đối với động cơ Diesel 4 kỳ có buồng cháy trực tiếp
c) Đối với động cơ Diesel 4 kỳ có buồng cháy dự bị
d) *Đối với động cơ Diesel 4 kỳ có buồng cháy xoáy lốc
Câu 17 : Đường đặc tính động cơ phun xăng hiện nay được xây dựng từ:
a) Phương trìng động cơ xăng 4 kỳ
b) Phương trình động cơ xăng 2 kỳ
c) Phương trình động cơ Diesel
d) *Khảo nghiệm trên băng thử
Câu 18 : Moment xoắn của động cơ được tính theo công thức:
a) M
e
=
e
e
n
N
047,1
10
( Nm )
b) M
e
=

e
e
n
N
047,1
( Nm )
c) M
e
=
e
e
n
N
047,1
10
2
( Nm)
d) *M
e
=
e
e
n
N
3
10
( Nm)

Câu 19 : Moment quay động cơ tính theo công thức
3

10 .
e
e
e
N
M
n
=
(Nm)
a) *Khi N
e
: kW; n
e
: 1/sec
b) Khi N
e
: kW; n
e
: vòng/phút
c) Khi N
e
: PS (mã lực); n
e
: 1/sec
d) Khi N
e
: PS (mã lực); n
e
: vòng/phút
Câu 20 : Moment quay động cơ tính theo công thức:

4
10 .
1,047.
e
e
e
N
M
n
=
(Nm)
a) Khi N
e
: kW; n
e
: 1/sec
b) *Khi N
e
: kW; n
e
: vòng/phút
c) Khi N
e
: PS (mã lực); n
e
: 1/sec
d) Khi N
e
: PS (mã lực); n
e

: vòng/phút
Câu 21 : Moment quay động cơ tính theo công thức:
7162.
e
e
e
N
M
n
=
(Nm)
a) Khi N
e
: kW; n
e
: 1/sec
b) Khi N
e
: kW; n
e
: vòng/phút
c) Khi N
e
: PS (mã lực); n
e
: 1/sec
d) *Khi N
e
: PS (mã lực); n
e

: vòng/phút
Câu 22 : Moment quay động cơ tính theo công thức:
750.
e
e
e
N
M
n
=
(Nm)
a) Khi N
e
: kW; n
e
: 1/sec
b) Khi N
e
: kW; n
e
: vòng/phút
c) *Khi N
e
: PS (mã lực); n
e
: 1/sec
d) Khi N
e
: PS (mã lực); n
e

: vòng/phút
Câu 23 : Tính moment quay động cơ M
e
(Nm) từ công suất N
e
=89PS; n
e
=5200 vòng/phút
a) *
7162.
e
e
e
N
M
n
=
=122,58 (Nm)
b)
3
10 .
e
e
e
N
M
n
=
=10,58 (Nm)
c)

4
10 .
1,047.
e
e
e
N
M
n
=
=163,47 (Nm)
d)
750.
e
e
e
N
M
n
=
=12,84 (Nm)
Câu 24 : Lực kéo tiếp tuyến P
k
là:
a) Lực cầu chủ động tác dụng lên mặt đường
b) *Lực thắng được các lực cản tác dụng lên xe
c) Lực phát sinh tại bánh xe chủ động
d) Lực mà mặt đường tác dụng lên bánh xe
Câu 25 : Công suất ở bánh xe chủ động được thể hiện qua các thông số:
a) Momen xoắn và tỉ số truyền lực

b) Tỷ số truyền hợp số và truyền lực cuối
c) *Moment xoắn và số vòng quay bánh xe chủ động
d) Số vòng quay bánh xe chủ động và lực kéo tiếp tuyến
Câu 26 : Lực kéo tiếp tuyến của bánh xe chủ động có chiều:
a) Ngược chiều với chiều chuyển động
b) Cùng chiều với chiều chuyển động và song song mặt đường
c) Cùng chiều với chiều chuyển động tại điểm tiếp xúc bánh xe bị động với mặt đường
d) *Cùng chiều với chiều chuyển động tại điểm tiếp xúc bánh xe chủ động với mặt đường
Câu 27 : Tỷ số truyền của hệ thống truyền lực được tính theo công thức:
a)
b
e
e
b
w
w
n
n
=i
t
=
b)
e
b
e
b
w
w
n
n

=i
t
=
c)
e
b
b
e
w
w
n
n
=i
t
=
d) *
b
e
b
e
w
w
n
n
=i
t
=

Câu 28 : Đối với hộp số có số truyền cao nhất là truyền thẳng (i
hn

=1) và không có số truyền phụ, tỷ số truyền i
t
a) i
t
= i
0
. i
hn
. i
p
. i
c
b) i
t
= i
0
. i
p
. i
c
c) i
t
= i
0
. i
hn
. i
c
d) *i
t

= i
0
. i
c
Câu 29 : Với hộp số có số truyền cao nhất là tăng tốc (i
hn
<1) và không có hộp số phụ, tỷ số truyền i
t
có thể tính
theo
a)* i
t
= i
0
. i
hn
. i
c
b) i
t
= i
0
. i
p
. i
c
c) i
t
= i
0

. i
hn
. i
p
. i
c
d) i
t
= i
0
. i
hn
. i
p
Câu 30 : i
h
là tỉ số truyền của :
a) Tỷ số truyền của hộp số phụ
b) Tỷ số truyền của hộp số chính
c) Tỷ số truyền lực cuối
d) *Tỷ số truyền hợp số
Câu 31 : Tỷ số truyền lực cuối thường có ở:
a) Ôtô có vận tải cao
b) Ôtô có vận tải thấp
c) Ôtô 2 cầu chủ động
d) *Máy kéo
Câu 32 : Hộp số phụ thường có:
a) 1 cấp số
b) *2 cấp số
c) 3 cấp số

d) 4 cấp số
Câu 33 : Công suất truyền tới bánh xe chủ động sẽ là:
a) *N
e
= N
k
+ N
t
b) N
k
= N
e
+ N
t
+N
f
c) N
k
= N
e
+ N
f
+N
i
d) N
e
= N
k
+ N
i

+N
w
Câu 34: Hiệu suất truyền lực được tính theo công thức:
a)
e
te
N
NN +
=
t
η
b)
k
e
N
N
=
t
η
c) *
e
t
t
N
N
−=
1
η
d)
e

et
t
N
NN −
=
η
Câu 35: Hiệu suất truyền lực bao gồm hiệu suất truyền lực của các chi tiết hệ thống truyền lực là:
a) Hiệu suất hộp số và hộp số phụ
b) Hiệu suất các đăng
c) Hiệu suât cầu chủ động và truyền lực
d) *Tích của 3 hiệu suất trên:
0
. . . .
t h p cd c
η η η η η η
=
Câu 36: Momen xoắn của bánh xe chủ động có chiều:
a) Song song mặt đường
b) Vuông góc mặt đường
c) *Ngược chiều quay kim đồng hồ
d) Cùng chiều chuyển động của ôtô
Câu 37: Momen xoắn được tính theo công thức:
a) M
k
=M
e
.i
h
.
Ne

Nk
b) *M
k
=M
e
.i
t
.
t
η
c) M
k
=M
e
.i
o
.i
h
.i
c
.(1+
e
t
N
N
)
d) M
k
=N
e

.i
p
.i
h
.
t
η
Câu 38 : Momen xoắn khi xe chuyển động tăng tốc được tinh theo
a) *M
K
= M
e
. i
t
.
t
η
- M
j
b) M
K
= M
e
. i
t
.
t
η
c) M
K

= M
e
. i
h
. i
p
. i
0
.
t
η
d) M
K
= M
e
. i
h
.
(1 )
t
e
N
N
+
Câu 39 : Momen xoắn khi xe chuyển động giảm tốc:

a) *M
K
= M
e

. i
t
.
t
η
+ M
j
b) M
K
= M
e
. i
t
.
t
η
c) M
K
= M
e
. i
h
. i
p
. i
0
.
t
η
d) M

K
= M
e
. i
h
.
(1 )
k
e
N
N
+
Câu 40 : Lực kéo tiếp tuyến P
k
được sinh ra do:
a) Bánh xe tác dụng lên mặt đường
b) Tải trọng thẳng đứng của xe lên mặt đường
c) *Momen xoắn bánh xe chủ động tác dụng lên mặt đường
d) Do phản lực tác dụng từ mặt đường lên bánh xe
Câu 41 : Lực kéo tiếp tuyến của bánh xe chủ động được xác định theo công thức:
a)
b
e
k
r
M
P =
b) *
. .
e t t

k
b
M i
P
r
η
=
c)
b
tche
k
r
iiiM
P
η

0
=
d)
b
k
e
te
k
r
N
N
iM
P
).(.

=
Câu 42 : Lực kéo tiếp tuyến của bánh xe chủ động khi xe chuyển động tăng tốc được tính theo:
a)
. .
e t t
k
b
M i
P
r
η
=
b)
. .
e t t
k
b
M i
P
r
η
=
c) *
. .
e t t j
k
b
M i M
P
r

η

=
d)
. .
e
e t
k
k
b
N
M i
N
P
r
 
 ÷
 
=
Câu 43 : Lực kéo tiếp tuyến khi bánh xe chủ động khi xe chuyển động giảm tốc được tính theo:
a)
e
k
b
M
P
r
=
b)
. .

e t t
k
b
M i
P
r
η
=
c)
. .
e t t j
k
b
M i M
P
r
η

=
d) *
. .
e t t j
k
b
M i M
P
r
η
+
=

Câu 44 : Bán kính bánh xe chủ động của xe vận tải nhẹ Hyunday thường bé hơn bánh xe dẫn hướng để:
a) *Tăng lực kéo tiếp tuyến
b) Tăng lực bám
c) Giảm lực kéo
d) Giảm lực cản lăn
Câu 45 : Bánh xe bị trượt quay là do:
a) Momen xoắn truyền từ bánh xe chủ động đến mặt đường quá bé
b) Hệ số bám của bánh xe chủ động với mặt đường quá lớn
c) *Hệ số bám của bánh xe chủ động với mặt đường quá bé
d) Hệ thống phanh bị bó cứng
Câu 46 : Hệ số bám dọc
x
ϕ
được xác định theo công thức:
a) *
p
x
b
P
G
ϕ
=
b)
b
p
G
P
ϕ
ϕ
=

c)
k
x
b
P
G
ϕ
=
d)
b
x
k
G
P
ϕ
=
Câu 47 : Trọng lượng bám G
ϕ
càng tăng thì:
a) *Lực kéo càng tăng
b) Hệ số bám càng giảm
c) Hệ số bám càng tăng
d) Lực kéo không đổi
Câu 48 : Lực bám được xác định theo công thức:

a) *
.
b
P G
ϕ

ϕ
=
b)
.P G
ϕ
ϕ
=
c)
( )
b
P G G
ϕ
ϕ
= +
d)
( )
b
P G G
ϕ
ϕ
= −
G – trọng lượng xe

b
G
- trọng lượng trên bánh xe chủ động
Câu 49 : Xác định lực bám của xe trên đường có hệ số bám
0,8
ϕ
=

.Trọng lượng toàn xe
1200G KG
=
.Trọng
lượng trên bánh xe chủ động
700
b
G KG=
a) *
. 700.0,8 560
b
P G KG
ϕ
ϕ
= = =
b)
. 1200.0,8 960P G KG
ϕ
ϕ
= = =
c)
( )
. 400
b
P G G KG
ϕ
ϕ
= − =
d)
( )

. 1520
b
P G G KG
ϕ
ϕ
= + =
Câu 50 : Để bánh xe chủ động không bị trượt quay thì:
a) P
k
< P
ϕ

b) P
kmax
> P
ϕ
c) P
k


P
ϕ
d) *P
kmax



ϕ
.Z
Câu 51 : Khi xe bị xa lầy người ta thường chêm gỗ, đất, đá, vào bánh xe chủ động để:

a) *Tăng lực bám
b) Giảm lực bám
c) Tăng lực cản lăn
d) Giảm lực kéo
Câu 52 : Chọn số truyền hộp số để xe có lực kéo lớn có thể chuyển động trên đường bằng, với
0
1200 ; 122,58 ; 3,9; 24,8 ; 0,9; 0,5
e b t
G KG M Nm i r mm
η ϕ
= = = = = =
( biết
. 7000*0,5 3500
b
P G N
ϕ
ϕ
= = =
)
a)
1
3,4
h
i =
;
1
. .
5898( )
e t t
K

b
M i
P N
r
η
= =
b) *
2
1,8
h
i =
;
2
3122,82( )
K
P N=
c)
3
1,3
h
i =
;
3
2255,37( )
K
P N=
d)
4
0,96
h

i =
;
4
1665,50( )
K
P N=
Câu 53 : Chọn số truyền hộp số để xe có giá trị
1200 ; 700
b
G KG G KG= =
chuyển động đều trên đường bằng có
0,2f =

( )
( )
12000*0,2 2400
f
P N= =
và lực cản gió
( )
400
w
P N=
a)
1
3,4
h
i =

1

5898( )
K
P N=
b) *
2
1,8
h
i =

2
3122,82( )
K
P N=
c)
3
1,3
h
i =

3
2255,37( )
K
P N=
d)
4
0,96
h
i =

4

1665,50( )
K
P N=
Câu 54 : Khi xe bị xa lầy, bánh xe chủ động bên trái và bên phải thường quay ngược chiều nhau do:
a) *Chưa cài hộp vi sai
b) Lực kéo bánh xe hai bên không đều nhau
c) Lực bám bánh xe hai bên không đều nhau
d) Tốc độ bánh xe hai bên khác nhau
Câu 55 : Hệ số bám
ϕ
tăng nhanh khi:
a) *Khởi hành
b) Chạy nhanh
c) Chạy chậm
d) Chạy tốc độ đều
Câu 56 : Khi xe chuyển động ổn định, hệ số bám sẽ:
a) *Không thay đổi
b) Thay đổi nhiều
c) Thay đổi ít
d) Có giá trị bằng không
Câu 57 : Lực cản lăn là:
a) Lực tác dụng vuông góc mặt đường tại điểm tiếp xúc bánh xe chủ động với mặt đường.
b) Lực tác dụng song song với mặt đường tại điểm cách nặt đường 1 khoảng bằng bán kính bánh xe.
c) * Lực tác dụng song song với mặt đường tại điểm tiếp xúc bánh xe với mặt đường.
d) Do tải trọng thẳng đứng tác dụng lên mặt đường tại điểm tiếp xúc của bánh xe với mặt đường.

Câu 58 : Lực cản lên dốc là lực phát sinh do:
a) Trọng lượng xe tác dụng lên mặt đường
b) Phản lực pháp tuyến mặt đường lên bánh xe
c) Là hợp lực bởi hai thành phần Gsin

α
, Gcos
α
d) *Là lực thành phần Gsin
α
Câu 59 : Lực cản lên dốc tăng khi:
a) Trọng lượng xe giảm
b) Góc dốc nhỏ hơn 5
o
c) Lực bám bánh xe với mặt đường tăng
d) *Trọng lượng xe tăng
Câu 60 : Lực cản không khí
a) Là lực cản do các phân tử không khí tác dụng vuông góc tiết diện xe
b) Là lực cản do các phân tử không khí tác dụng song song diện tích của xe
c) Là do áp lực không khí trên bề mặt thay đổi
d) *Là do các dòng xoáy khí phần sau gây ra ma sát giữa dòng khí với bề mặt của chúng
Câu 61 : Lực cản không khí tăng lên khi:
a) Hệ số cản không khí nhỏ.
b) *Vận tốc xe lớn.
c) Diện tích cản bên hông lớn.
d) Tốc độ xe thay đổi.
Câu 62 : Khi xe có diện tích cản chính diện lớn chạy với vận tốc nhỏ thì:
a) Lực cản không khí tăng lên
b) Lực cản không khí không đổi
c) Lực cản không khí tăng gấp đôi
d) *Lực cản không khí không đáng kể
Câu 63 : Lực cản không khí được xác định theo công thức(khi v: vận tốc ôtô, v
g
:vận tốc gió):
a) P

w
=K.F.
( )
( )
1000.
w j
e
t
P P P v
N kW
ψ
η
+ ±
=
b) P
w
=K.F(v
o
-v
g
)
2
c) P
w
=K.F(v
o
+ v
g
)
2

d) *P
w
=K.F(v ± v
g
)
2
Câu 64 : Tiết diện cản chính diện của ô tô tải tính theo:
a) *
.F B H=
b)
0
.F B H=
c)
0,8 .F B H=
d)
0
0,8 .F B H=
B - chiều rộng cơ sở ô tô

0
B
- chiều rộng lớn nhất ô tô
H – chiều cao ô tô như công thức
Câu 65 : Lực quán tính được tính theo công thức:
a)
.
j
P m j=
b)
.

j
G
P j
g
=
c) *
. .
j j
G
P j
g
δ
=
d)
.
.
j
j
G
P j
g
δ
=
Câu 66 : Lực quán tính của ôtô phát sinh là do:
a) Xe chuyển động chậm trên đường bằng
b) Xe chuyển động nhanh trên đường dốc
c) Gia tốc các khối lượng chuyển động quay
d) *Xe chuyển động không ổn định trên đường dốc
Câu 67 : Tiết diện cản chính diện ô tô du lịch tính theo:


a)
.F B H=
b)
0
.F B H=
c)
0,8 .F B H=
d) *
0
0,8 .F B H=
B - chiều rộng cơ sở

0
B
- chiều rộng lớn nhất
H – chiều cao ô tô như công thức
Câu 68 : Lực cản ở móc kéo ôtô được xác định theo công thức :
a) *P
m
= n.Q.Ψ
b) P
m
= n.Q.f
c) P
m
= n.Q
d) P
m
= n.Q(f +i)
Câu 69 : Lực cản ở móc kéo ô tô khi kéo móc và lên dốc tính theo:

a)
.
m
P nQ
ψ
=
b)
.
m
P nQ f=
c) *
( )
.
m
P nQ f i= +
d)
( )
.
m
P nQ f i= −
Câu 70 : Lực cản ở móc kéo ô tô khi kéo móc và xuống dốc tính theo:
a)
.
m
P nQ
ψ
=
b)
.
m

P nQ f=
c)
( )
.
m
P nQ f i= +
d) *
( )
.
m
P nQ f i= −
Câu 71 : Xác định số lượng xe rơ móc (n) để xe có thể kéo theo khi xe chạy ở số truyền 2 có lực kéo
( )
2
3122,82
K
P N=
trên đường bằng có
0,2f =
và trọng lượng mỗi rơ móc
( )
700Q N=
, lực cản gió
( )
400
w
P N=
a)
1n =
b) *

2n
=
c)
3n =
d)
4n
=
Câu 72 : Điều kiện để ôtô có thể chuyển động được là:
a) P
k
≥ P
φ
≥ P
cản
b) P
k
≤ P
φ
≤ P
cản
c) P
f
+P
i
+P
w
≤ P
k
≤ P
φ


d) *P
cản
≤ P
k
≤ P
φ
Câu 73 : Chọn số truyền để xe có thể chuyển động trên đường có
0,5; 0,2; 1200 ; 700 ; 400
b w
f G KG G KG P N
ϕ
= = = =
a)
1
h
i

1
5898( )
K
P N=
b) *
2
h
i

2
3122,82( )
K

P N=
c)
3
h
i

3
2255,37( )
K
P N=
d)
4
h
i

4
1665,50( )
K
P N=
CHƯƠNG II: ĐỘNG LỰC HỌC TỔNG QUÁT CỦA Ô TÔ
Câu 1 : Bán kính thiết kế của bánh xe là:
a) Bán kính đo được từ tâm trục bánh xe đến mặt đường khi xe đứng yên
b) Bán kính đo được từ tâm trục bánh xe đến mặt đường khi xe chuyển động trên đường cứng
c) *Bán kính theo kích thước tiêu chuẩn
d) Bán kính đo được từ tâm trục bánh xe đến mặt đường khi xe chuyển động trên đường mềm
Câu 2 : Bán kính thiết kế được xác định theo công thức:
a) r
o
=( B - d ).25,4 (mm)
b) r

0
=[ (B - d)/2]25.4 (mm)
c) r
0
= (B/2 - d)25,4 (mm)
d) * r
0
= (B - d/2).25,4 (mm)
Câu 3 : Bán kính tĩnh là bán kính đo được khi:

a) Xe chuyển động trên đường cứng
b) Xe chuyển động chậm trên đường mềm
c) Xe đứng yên trên dốc
d) *Xe đứng yên trên đường bằng chịu tải trọng thẳng đứng
Câu 4: Bán kính động lực học phụ thuộc vào:
a) φ , M
e
, M
p
, G , áp suất không khí, P
j
b) M
k
, M
p
, G , f , áp suất không khí, P
j
c) *M
k
, M

p
, G , áp suất không khí, P
j
d) M
e
, M
p
, G , áp suất không khí, P
j
, P
φ
Câu 5: Xác định bán kính thiết kế bánh xe ô tô
( )
0
r

5,71"B =
;
13"d
=
?
a) *
0
25,4 310,1
2
d
r B mm
 
= + =
 ÷

 
b)
( )
0
25,4 475r B d mm= + =
c)
0
25,4 237,6
2
B d
r mm
+
 
= =
 ÷
 
d)
0
25,4 402,72
2
B
r d mm
 
= + =
 ÷
 
Câu 6: Xác định bán kính làm việc trung bình của bánh xe
( )
b
r

, khi
5,71"B =
;
13"d
=
;
0,8
ϕ
=
?
a) *
0
. 248,08
b
r r mm
λ
= =
b)
380
b
r mm=
c)
190,08
b
r mm=
d)
322,18
b
r mm=
Câu 7: Xác định bán kính thiết kế của bánh xe du lịch châu Âu có ký hiệu:

145
13
70
HR
, trong đó (
145 ; 70%; 13";
H
B mm d
B
= = =
H : chiều cao lốp)
a) *
0
*25,4 266,6
2
d
r H mm= + =
b)
0
*25,4 431,7r d H mm= + =
c)
0
*25,4 380,95
2
H
r d mm= + =
d)
0
*25,4 2 368,10
2

d
r H mm= + =
Câu 8: Xác định bán kính làm việc trung bình của bánh xe có ký hiệu
145
13
70
HR
, trong đó (
145 ; 70%; 13";
H
B mm d
B
= = =
0,8
ϕ
=
)
a) *
0
. 213,28
b
r r mm
λ
= =
b)
345,36
b
r mm=
c)
340,76

b
r mm=
d)
294,48
b
r mm=
Câu 9: Bán kính làm việc trung bình của xe tính theo công thức:
a) r
b
= λ.r
t
b) r
b
/r
t
= λ
c) * r
b =
λ.r
o
d) r
0
/r
b
= λ
Câu 10: Loại lốp có áp suất thấp được ký hiệu
( )
2
0,8 5
w

KG
P
cm
= ÷

a) *B – d
b) B - D
c) D * B
d) D * H
Câu 11: Loại lốp có áp suất cao được ký hiệu
( )
2
5 7
w
KG
P
cm
= ÷
a) B – d
b) B – D
c) *D * B
d) *D * H
Câu 12: Khi áp suất thay đổi thì:
a) Bán kính thiết kế không đổi
b) *Bán kính trung bình thay đổi
c) Bán kính thiết kế và trung bình thay đổi
d) Độ biến dạng bánh xe không đổi khi xe lăn trên đường mềm
Câu 13: Hệ số cản lăn được tính theo độ biến dạng lốp xe và bán kính động lực học bánh xe:
d
a

f
r
=
, phụ thuộc
vào các thông số sau:
a) Tải trọng tác dụng lên bánh xe
b) Vật liệu chế tạo lốp và áp suất lốp
c) Tính chất cơ lý mặt đường
d) *Cả 3 yếu tố trên
Câu 14: Lực cản lăn của xe phụ thuộc vào:
a) Trọng lượng toàn bộ của xe
b) Trọng lượng phân bố lên bánh xe chủ động
c) Hệ số cản lăn
d) *Trọng lượng toàn bộ xe và hệ số cản lăn
Câu 15: Khi xe chạy trên tốc độ 80 km/h thì :
a) Hệ số cản lăn giảm
b) Hệ số cản lăn không đổi
c) *Hệ số cản lăn tăng
d) Hệ số cản lăn tăng lên nhưng sau đó giảm
Câu 16: Hệ số trượt được xác định theo công thức:
a) *
l
l
v v
v
δ

=
b)
v

vv
l

=
δ
c)
%100.1








+=
b
e
n
n
δ
d)
%100.1









−=
b
e
n
n
δ
Câu 17: Độ trượt dọc bánh xe tăng nhanh khi:
a) *Khi xe khởi hành
b) Khi xe tăng tốc
c) Khi xe giảm tốc
d) Khi xe phanh
Câu 18: Khi bánh xe bị trượt quay thì:
a) V > 0, r
b
= 0 ,và δ =1
b) v = 0, r
b
= ∞ và δ =1
c) *v = 0, r
b
= 0 và δ =1
d) v < 0, r
b
= ∞ và δ >1
Câu 19: Khi bánh xe bị trượt lếch
a) r
b
= 0 , δ =1
b) r

b
= ∞ , δ =1
c) *r
b
= ∞, δ =-∞
d) r
b
= 0 , δ =-∞
Câu 20: Khi bánh xe lăn không trượt
a) r
b
= ∞, δ =1
b) r
b
= ∞, δ =0
c) v
l
=0, δ =0
d) *v
l
= v , δ =0
Câu 21: Theo sơ đồ lực tác dụng lên ôtô khi xe chuyển động lên dốc ta có:

a)
L
hPhPPGfrbG
Z
mmgwjb
.).sin()(cos
1

−++−+
=
αα
b)
L
hPhPPGfrbG
Z
mmgwjb
.).sin()(cos
1
−++++
=
αα
c)
L
hPhPPfrbG
Z
mmgwjb
.).()(cos
1
−++−
=
α
d) *
L
hPhPPGfrbG
Z
mmgwjb
.).sin()(cos
1

−++−−
=
αα
Câu 22: Khi xe chuyển động lên dốc không có móc, ta có:
a) *
( )
( )
cos . sin
b w j
G b f r P P G hg
Z
L
α α
− − + −
=
b)
( )
( )
cos . sin
b w j
G b f r P P G hg
Z
L
α α
− + + −
=
c)
( )
( )
cos . sin

b w j
G b f r P P G hg
Z
L
α α
− − + +
=
d)
( )
( )
cos . sin
b w j
G b f r P P G hg
Z
L
α α
− + + +
=
Câu 23: Khi xe chuyển động xuống dốc không có móc, ta có:
a) *
( )
( )
cos . sin
b w j
G a f r P P G hg
Z
L
α α
+ + + −
=

b)
( )
( )
cos . sin
b w j
G a f r P P G hg
Z
L
α α
+ + + +
=
c)
( )
( )
cos . sin
b w j
G a f r P P G hg
Z
L
α α
+ − + +
=
d)
( )
( )
cos . sin
b w j
G a f r P P G hg
Z
L

α α
+ − + −
=
Câu 24: Theo sơ đồ lực cản tác dụng lên ôtô khi xe chuyển động lên dốc ta có:
a)
L
hPhPPGfraG
Z
mmgwjb
.).sin()(cos
2
++++−
=
αα
b)
L
hPhPPGfraG
Z
mmgwjb
.).sin()(cos
2
+++−−
=
αα
c)
L
hPhPGfraG
Z
mmgwb
.).sin()(cos

2
++−+
=
αα
d) *
L
hPhPPGfraG
Z
mmgwjb
.).sin()(cos
2
+++++
=
αα
Câu 25: Trường hợp khi xe chuyển động trên đường nằm ngang , ổn định, không kéo móc
a)
L
hgPfrbG
Z
wb
−+
=
)(
1
b)
L
hgPfrbG
Z
wb
++

=
)(
1

c) *
L
hgPfrbG
Z
wb
−−
=
)(
1
d)
L
hgPfrbG
Z
wb
+−
=
)(
1
Câu 26: Trường hợp khi xe chuyển động ổn định trên đường nằm ngang , không kéo móc
a)
L
hgPfraG
Z
wb
+−
=

)(
2
b)
L
hgPfraG
Z
wb
−−
=
)(
2
c)
L
hgPfraG
Z
wb
−+
=
)(
2
d) *
L
hgPfraG
Z
wb
++
=
)(
2
Câu 27: Trường hợp xe đứng yên trên đường nằm ngang không kéo móc, các phản lực của đất tác dụng lên các

bánh xe trước:
a)
L
Gf
Z =
1
b) *
L
Gb
Z
=
1
c)
L
G
Z
α
sin
2
=
d)
L
frbG
Z
b
)(
2

=
Câu 28: Trường hợp xe đứng yên trên đường nằm ngang không kéo móc, các phản lực của đất tác dụng lên các

bánh xe sau:
a) *
2
.G a
Z
L
=
b)
2
.G b
Z
L
=
c)
2
.G L
Z
a
=
d)
2
.G L
Z
b
=
Câu 29: Khi xe đứng yên trên đường nằm ngang không kéo móc các phản lực của mặt đường tác dụng lên các
bánh xe trước:
a) *
1
b

Z G
L
=
b)
1
a
Z G
L
=
c)
1
L
Z G
a
=
d)
1
L
Z G
b
=
Câu 30: Khi xe đứng yên quay đầu lên dốc không kéo móc các phản lực mặt đường tác dụng lên cầu trước
1
Z
:
a)
1
.G b
Z
L

=
b)
1
. cosa G
Z
L
α
=
1
. sinb G
Z
L
α
=
c)
1
. cosa G
Z
L
α
=
d) *
( )
1
cos sinG b hg
Z
L
α α

=

Câu 31: Khi xe đứng yên quay đầu xuống dốc không kéo móc các phản lực mặt đường tác dụng lên cầu trước
1
Z
:
a)
1
. sinb G
Z
L
α
=
b)
1
. cosa G
Z
L
α
=
c)
( )
1
cos sinG b hg
Z
L
α α

=
d) *
( )
1

cos sinG b hg
Z
L
α α
+
=
Câu 32: Phản lực của đất tác dụng lên cầu sau khi xe đứng yên quay đầu lên dốc, không có móc:
a) *
( )
2
cos sinG a hg
Z
L
α α
+
=
b)
( )
2
cos sinG a hg
Z
L
α α

=

c)
( )
2
cos sinG b hg

Z
L
α α
+
=
d)
( )
2
cos sinG b hg
Z
L
α α

=
Câu 33: Phàn lực của đất tác dụng lên cầu sau khi xe đứng yên quay đầu xuống dốc, không kéo móc:
a) *
( )
2
cos sinG a hg
Z
L
α α

=
b)
( )
2
cos sinG a hg
Z
L

α α
+
=
c)
( )
2
cos sinG b hg
Z
L
α α

=
d)
( )
2
cos sinG b hg
Z
L
α α
+
=
Câu 34: Hệ số phân bố tải trọng lên các cầu xe được tính theo công thức tổng quát được tính theo công thức
tổng quát:
a) *
Z
m
G
=
b)
f

P
m
G
=
c)
w
P
m
G
=
d)
m
P
m
G
=
Câu 35: Hệ số phân bố tải trọng lên các cầu trước khi xe đứng yên trên đường nằm ngang không kéo móc,
được tính:
a)
1T
b
m
a
=
b)
1T
L b
m
a


=
c) *
1
1
T
T
b
Z b
m
G L
= =
d)
1T
a
m
L
=
Câu 36: Hệ số phân bố tải trọng lên cầu sau khi xe đứng yên trên đường nằm ngang không kéo móc:
a) *
2
2
T
T
Z a
m
G L
= =
b)
2T
b

m
a
=
c)
2T
b
m
L
=
d)
2T
L a
m
b

=
Câu 37: Hệ số phân bố tải trọng lên cầu trước khi xe chuyển động trên đường nằm ngang không kéo móc tính
theo:
a) *
1 1
. . .
.
d w
d T
G f r P hg
m m
G L
+
= −
b)

1 1
. . .
.
d w
d T
G f r P hg
m m
G L
+
= +
c)
1 1
. . .
.
d w
d T
G f r P hg
m m
G L

= +
d)
1 1
. . .
.
d w
d T
G f r P hg
m m
G L


= −
Câu 38: Hệ số phân bố tải trọng lên cầu sau khi xe chuyển động trên đường nằm ngang không kéo móc, được
tính theo:
a) *
2 2
. . .
.
d w
d T
G f r P hg
m m
G L
+
= +
b)
2 2
. . .
.
d w
d T
G f r P hg
m m
G L
+
= −
c)
2 2
. . .
.

d w
d T
G f r P hg
m m
G L

= +
d)
2 2
. . .
.
d w
d T
G f r P hg
m m
G L

= −
Câu 39: Hệ số phân bố tải trọng lên cấu trước khi phanh xe trên đường bằng, không kéo móc (coi
0; 0
w f
P M≈ ≈

j
P
cùng chiều chuyển động của xe) tính theo:
a) *
1
1 1
. . .

. .
j j
P
P T
G b P hg P hg
Z
m m
G L G L G
+
= = = +
b)
1 1
.
.
j
P T
P hg
m m
L G
= −

c)
1 1
.
.
f
P T
P hg
m m
L G

= +
d)
1 1
.
.
w
P T
P hg
m m
L G
= +
Câu 40: Hệ số phân bố tải trọng lên cấu sau khi phanh xe trên đường bằng, không kéo móc (coi
0; 0
w f
P M≈ ≈
;
j
P
cùng chiều chuyển động của xe) tính theo:
a) *
2
2 2
. . .
. .
j j
P
P T
G a P hg P hg
Z
m m

G L G L G

= = = −
b)
2 2
.
.
j
P T
P hg
m m
L G
= +
c)
2 2
.
.
j
P t
P hg
m m
L G
= +
d)
2 2
.
.
w
P T
P hg

m m
L G
= +
Câu 41: Tọa độ trọng tâm so với cầu sau khi xe đứng yên, trên đường nằm ngang:
a) *
2
.
Z
a L
G
=
b)
1
.
Z
a L
G
=
c)
2
.
G
a L
Z
=
d)
1
.
G
a

Z L
=
(
1
Z
;
2
Z
- bằng trọng lượng xe phân bố lên cầu trước, cầu sau)
Câu 42: Tọa độ trọng tâm so với cầu trước khi xe đứng yên trên đường nằm ngang:
a) *
1
.
Z
b L
G
=
b)
2
.
Z
b L
G
=
c)
1
1
.
G
b

Z L
=
d)
2
.
G
b L
Z
=
Câu 43: Xác định phản lực mặt đường lên cầu trước
1
Z
khi xe đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang:
a) *
1 1
.
T
Z m G=
b)
1 2
.
T
Z m G=
c)
1 2 1
( ).
T T
Z m m G= −
d)
1 2 1

( ).
T T
Z m m G= +
Câu 44: định phản lực mặt đường lên cầu sau
2
Z
khi xe đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang theo hệ số phân
bố tải trọng:
a) *
2 2
.
T
Z m G=
b)
2 1
.
T
Z m G=
c)
2 2 1
( ).
T T
Z m m G= −
d)
2 2 1
( ).
T T
Z m m G= +
Câu 45: Xác định tọa độ trọng tâm xe đến cầu trước (a) theo hệ số phân bố tải trọng:
a) *

2
.
T
a m L=
b)
1
.
T
a m L=
c)
2 1
( ).
T T
a m m L= −
d)
2 1
( ).
T T
a m m L= +
Câu 46: Xác định tọa độ trọng tâm xe đến cầu sau (b) theo hệ số phân bố tải trọng:
a) *
1
.
T
b m L=
b)
2
.
T
b m L=

c)
2 1
( ).
T T
b m m L= −
d)
2 1
( ).
T T
b m m L= +
Câu 47: Chiều cao trọng tâm (
2
h
) được xác định bằng cách nâng cầu trước lên 1 góc
( )
α
, phản lực tác dụng
lên cầu sau
'
2
Z
, tính
hg
theo:
a) *
'
2 b
b
Z G
L

hg r
G tg
α
 

= +
 ÷
 
b)
'
2 b
b
Z G
L
hg r
G tg
α
 
+
= +
 ÷
 

c)
'
2 b
Z G
L
hg
G tg

α
 

=
 ÷
 
d)
'
2 b
b
Z G
L
hg r
G tg
α
 

= −
 ÷
 
Câu 48: Khoảng cách từ trong xe theo chiều ngang đến mặt phẳng đối xứng dọc (e) được tính theo:
a) *
" 0,5
.
Z G
e c
G

=
b)

" 0,2
.
Z G
e c
G

=
c)
" 0,3
.
Z G
e c
G

=
d)
" 0,4
.
Z G
e c
G

=
(c – khoảng cách bánh xe bên trái và bên phải)

"Z
=
"G
- trọng lượng phân bố bánh xe bên phải)
Câu 49: Tính khoảng cách từ trọng tâm xe đến cầu trước (a) khi xe dứng yên trên mặt đường nằm ngang. Với

2,5 ; 1200L m G KG= =
, trọng lượng phân bố lên cầu sau
2 2
700G Z KG= =
a) *
2
. 1,46
Z
a L m
G
= =
b)
1
. 1,04
Z
a L m
G
= =
c)
2
1
. 0,68
G
a m
Z L
= =
d)
1
1
. 0,96

G
a m
Z L
= =
Câu 50: Tính khoảng cách từ trọng tâm xe đến cầu sau (b) khi xe dứng yên trên mặt đường nằm ngang. Với
2,5 ; 1200L m G KG= =
, trọng lượng phân bố lên cầu sau
1 1
500G Z KG= =
a) *
1
. 1,04
Z
b L m
G
= =
b)
2
. 1,46
Z
b L m
G
= =
c)
1
1
. 0,96
g
b m
Z L

= =
d)
2
1
. 0,68
g
b m
Z L
= =
Câu 51: Xác định phản lực thẳng đứng tác dụng lên cầu trước
1
t
khi xe đứng yên trên mặt phẳng ngang với
1200G KG=
;
2,5 ; 1,04L m b m= =
:
a) *
1
. 500( )
b
Z G KG
L
= =
b)
1
. 700( )
a
Z G KG
L

= =
c)
1
461,5( )
.
G
Z KG
b L
= =
d)
1
293,5( )
.
G
Z KG
a L
= =
Câu 52: Xác định phản lực thẳng đứng tác dụng lên cầu sau khi xe đứng yên trên mặt phẳng ngang với
1200G KG=
;
2,5 ; 1,46L m a m= =
:
a) *
2
. 700( )
a
Z G KG
L
= =
b)

2
. 500( )
b
Z G KG
L
= =
c)
2
328,77( )
.
G
Z KG
a L
= =
d)
2
461,5( )
.
G
Z KG
b L
= =
Câu 53: Xác định hệ số phân bố tải trọng lên cầu trước
1T
m
qua tọa độ trọng tâm
2,5 ; 1,46L m a m= =
:
a) *
1

0,42
T
b
m
L
= =
b)
1
0,71
T
b
m
a
= =
c)
1
0,58
T
a
m
L
= =
d)
1
1
T
L b
m
a


= =
Câu 54: Xác định hệ số phân bố tải trọng lên cầu sau
2T
m
qua tọa độ trọng tâm
2,5 ; 1,46L m a m= =
:

a) *
2
0,58
T
a
m
L
= =
b)
2
0,42
T
b
m
L
= =
c)
2
0,71
T
b
m

a
= =
d)
2
1
T
L a
m
b

= =
Câu 55: Xác định khoảng cách trọng tâm theo chiều ngang (e) khi
1200G KG=
; phân bố lên các bánh xe bên
phải
" 700Z KG=
, khoảng cách bánh xe bên trái và phải
1,4 ; 2,5c m L m= =
:
a) *
" 0,5
. 0,12
Z G
e c m
G

= =
b)
" 0,2
. 0,54

Z G
e c m
G

= =
c)
" 0,3
. 0,40
Z G
e c m
G

= =
d)
" 0,4
. 0,26
Z G
e c m
G

= =
Câu 56: Xác định tọa độ trọng tâm xe đến cầu trước (a) theo hệ số phân bố tải trọng
1 2
0,42; 0,58; 2,5
T T
m m L m= = =
:
a) *
2
. 1,45

T
a m L m= =
b)
1
. 1,05
T
a m L m= =
c)
2 1
( ). 0,4
T T
a m m L m= − =
d)
2 1
( ). 2,5
T T
a m m L m= + =
Câu 57: Xác định tọa độ trọng tâm xe đến cầu sau (b) theo hệ số phân bố tải trọng
1 2
0,42; 0,58; 2,5
T T
m m L m= = =
:
a) *
1
. 1,05
T
b m L m= =
b)
2

. 1,45
T
b m L m= =
c)
2 1
( ). 0,4
T T
b m m L m= − =
d)
2 1
( ). 2,5
T T
b m m L m= + =
Câu 58: Xác định phản lực lên cầu trước
( )
1
Z
theo hệ số phân bố tải trọng
1 2
0,42; 0,58
T T
m m= =
, trọng lượng
xe
1200 ; 2,5G KG L m= =
a) *
1 1
. 500
T
Z m G KG= =

b)
1 2
. 700
T
Z m G KG= =
c)
1 2 1
( ). 192
T T
Z m m G KG= − =
d)
1 2 1
( ). 1200
T T
Z m m G KG= + =
Câu 59: Xác định phản lực lên cầu sau
( )
2
Z
theo hệ số phân bố tải trọng
1 2
0,42; 0,58
T T
m m= =
, trọng lượng
xe
1200 ; 2,5G KG L m= =
:
a) *
2 2

. 700
T
Z m G KG= =
b)
2 1
. 500
T
Z m G KG= =
c)
2 2 1
( ). 192
T T
Z m m G KG= − =
d)
2 2 1
( ). 1200
T T
Z m m G KG= + =
CHƯƠNG III : TÍNH NĂNG DẪN HƯỚNG
Câu 1: Ô tô thực hiện quay vòng bằng cách:(chọn câu sai)
a. Quay vòng các bánh xe dẫn hướng phía trước.
b. Quay vòng các bánh xe dẫn hướng phía trước và phía sau.
c.* Truyền những mômen quay có các trị số giống nhau tới các bánh xe dẫn hướng chủ động bên phải, bên trái
và phanh bánh xe phía trong so với tâm quay vòng.
d. Truyền những mômen quay có các trị số khác nhau tới các bánh xe dẫn hướng chủ động bên phải, bên trái và
phanh bánh xe phía trong so với tâm quay vòng.

Câu 2: Ô tô thực hiện quay vòng bằng cách:
a. Quay vòng các bánh xe dẫn hướng phía trước và phía sau.
b. Truyền những mômen quay có các trị số giống nhau tới các bánh xe dẫn hướng chủ động bên phải, bên trái

và phanh bánh xe phía trong so với tâm quay vòng.
c. Truyền những mômen quay có các trị số khác nhau tới các bánh xe dẫn hướng chủ động bên phải, bên trái và
phanh bánh xe phía trong so với tâm quay vòng.
d.* Tất cả đều đúng.
Câu 3: Biểu thức về mối quan hệ góc quay vòng của bánh xe dẫn hướng bên trong α
1
và bên ngoài α
2
.
a.
L
B
gcotgcot
21
=α−α
b. *
L
B
gcotgcot
12
=α−α
c.
B
L
gcotgcot
21
=α−α
d.
B
L

gg
=−
12
cotcot
αα
Câu 4: Độ sai lệch giữa góc quay vòng thực tế và lý thuyết cho phép lớn nhất ở những góc quay lớn là:
a.* 1,5
0
b. 2
0
c. 2,5
0
d. 3
0
Câu 5: Bán kính quay vòng đối với ô tô có hai bánh xe dẫn hướng phía trước là:
a. *
α
=
tg
L
R
b.
L
tg
R
α
=
c.
α
=

tg2
L
R
d.
L
tg2
R
α
=
Câu 6: Bán kính quay vòng đối với ô tô có tất cả các bánh xe đều là bánh xe dẫn hướng là:
a.
α
=
tg
L
R
b.
L
tg
R
α
=
c.*
α
=
tg2
L
R
d.
L

tg2
R
α
=
Câu 7: Bán kính quay vòng đối với ô tô có hai bánh xe dẫn hướng phía trước so với xe có tất cả các bánh xe
đều là bánh xe dẫn hướng:
a. bằng nhau b.* lớn hơn 2 lần
c. nhỏ hơn 3/4 d. nhỏ hơn 1/2
Câu 8: Vận tốc góc của xe khi quay vòng:
a. tỉ lệ thuận với bán kính quay vòng b.* tỉ lệ thuận với góc quay vòng.
c. tỉ lệ thuận với chiều dài cơ sở d. tỉ lệ nghịch với vận tốc tịnh tiến của tâm trục sau
Câu 9: Vận tốc gốc của xe khi quay vòng được tính theo:
a) *
.
v v
tag
R L
ω α
= =
b)
.R tag
L
α
ω
=
c)
.
v
L tag
ω

α
=
d)
.v tag
R
α
ω
=
Câu 10: Lực ly tâm khi xe quay vòng đêu tính theo:
a) *
2
.
l
G v
P
g R
=
b)
.
l
G R
P
g v
=

c)
.
l
v
P m

R
=
d)
2
.
l
G v
P
g R
=
Câu 11: Lực quán tính dọc trục khi xe quay vòng đều tính theo:
a)
2
2
. .
jx
G b v
P
R
=
b) *
2
2
. .
jx
G b v
P
R
= −
c)

. .
jx
G b v
P
R
=
d)
. .
jx
G b v
P
R
= −
Câu 12: Lực quán tính ly tâm khi xe quay vòng đều tính theo:
a) *
2
.
jy
G v
P
g R
=
b)
.
jy
G R
P
g v
=
c)

2
.
jy
G R
P
g v
=
d)
2
2
.
jy
G R
P
g v
=
Câu 13: Sự biến dạng bên của lốp xe có ảnh hưởng đến:
a) Tính năng quay vòng
b) Tính an toàn chuyển động
c) Không ảnh hưởng
d) *Ảnh hưởng đến quay vong và an toàn chuyển động
Câu 14: Lực bám ngang của lốp xe được tính theo:
a) *
. '
b b
Y Z
ϕ
=
b)
.

b b
Y Z
ϕ
=
c)
1
.
'
b b
Y Z
ϕ
=
d)
1
.
b b
Y Z
ϕ
=
(
ϕ
- hệ số bám dọc của lốp ;
'
ϕ
- hệ số bám ngang của lốp)
Câu 15: Lực quán tính ngang theo chiều ly tâm làm lệch bánh xe khi:
a)
jy b
P Y=
b)

jy b
P Y<
c) *
jy b
P Y>
d)
1
jy
b
P
Y
>
Câu 16: Các giai đoạn quay vòng là:
a) Xe đi vào đường vòng
b) Xe quay vòng
c) Xe đi ra đường vòng
d) *Gồm đủ cả 3 dạng trên
Câu 17: Khi đi vào đường vòng thì người ta thường:
a) Tăng tốc độ của xe
b) *Giảm tốc độ của xe
c) Không thay đổi tốc độ của xe
d) Tăng nhanh gốc quay của bánh xe dẫn hướn
Câu 18: Khi đi ra đường vòng người ta thường:
a) Giữ nguyên tốc độ của xe
b) Giảm tốc độ của xe
c) Tăng nhanh gốc quay bánh xe dẫn hướng
d) *Giảm nhanh gốc quay bánh xe dẫn hướng
Câu 19: Bán kính quay vòng trong trường hợp lốp bị biến dạng của bánh trước một góc
1
δ

và bánh sau
2
δ
:
a.*
( )
12
tgtg
L
R
δ−α+δ
=

b.
( )
α−δ+δ
=

21
tgtg
L
R

c.
( )
21
tgtg
L
R
δ−α+δ

=

d.
( )
α−δ−δ
=

22
tgtg
L
R
Câu 20: Bán kính quay vòng thiếu R’ có thể tính theo
'
2 1
L
R
α δ δ
=
+ −
khi góc
α
có giá trị tại:
a.* Bé hơn
0
5
b. Bằng 5
0

c. Lớn hơn 5
0

d. Lớn hơn 15
0
Câu 21: Xác định bán kính quay vòng đối với xe có tính quay vòng thiếu khi
0 0 0
1 2
2,5 ; 5 ; 2 ; 1L m
α δ δ
= = = =
:
a) *
'
2 1
35,7
L
R m
α δ δ
= =
+ −
b)
'
1 2
28,3
L
R m
α δ δ
= =
+ −
c)
'
2 1

17,86
L
R m
α δ δ
= =
+ +
d)
'
2 1
71,43
L
R m
α δ δ
= =
− −
Câu 22: Xác định bán kính quay vòng với xe có tính quay vòng thiếu khi
0 0 0
1 2
2,5 ; 5 ; 1 ; 2L m
α δ δ
= = = =
:
a) *
'
2 1
28,3
L
R m
α δ δ
= =

+ −
b)
'
1 2
35,5
L
R m
α δ δ
= =
+ −
c)
'
2 1
17,86
L
R m
α δ δ
= =
+ +
d)
'
2 1
71,43
L
R m
α δ δ
= =
− −
Câu 23: Xác định bán kính quay vòng đối với xe có tính quay vòng trung hòa khi
0 0 0

1 2
2,5 ; 5 ; 1 ; 1L m
α δ δ
= = = =
:
a) *
'
2 1
29,02
L
R m
α δ δ
= =
+ −
b)
'
2 1
20,49
L
R m
α δ δ
= =
+ +
c)
'
2 1
48,08
L
R m
α δ δ

= =
− −
d)
'
2 1
15,92
2( )
L
R m
α δ δ
= =
+ +
Câu 24: Đối với loại xe có bánh xe cứng không biến dạng
( )
1 2
0
δ δ
= =
có bán kính quay vòng (R) như loại xe
có tính:
a) Quay vòng thiếu
b) Quay vòng thừa
c) *Quay vòng trung hòa
d) Có cả tính quay vòng thiếu và quay vòng thừa
Câu 25: Quay vòng nào làm cho xe chuyển động không ổn định nhất:
a. quay vòng trung hòa b. quay vòng thiếu
c.* quay vòng thừa d. ½ quay vòng trung hòa và ½ quay vòng thiếu.
Câu 26: Quay vòng nào mà xe có khả năng tự giữ được hướng chuyển động ổn định:
a. Quay vòng trung hòa b.* Quay vòng thiếu
c. Quay vòng thừa d. ½ quay thiếu và ½ quay vòng thừa.

Câu 27: Quay vòng nào mà để cho xe chuyển động ổn định thì người lái phải quay ngược tay lái:
a. Quay vòng trung hòa. b. Quay vòng thiếu và quay vòng trung hòa.
c.* Quay vòng thừa. d. Quay vòng thừa và quay vòng thiếu.
Câu 28: Xe quay vòng trung hòa:
a. δ
1
= δ
2
; R > R

b. δ
1
> δ
2
; R = R



c. δ
1
< δ
2
; R < R

d.* δ
1
= δ
2
; R = R



Câu 29: Xe quay vòng thiếu:
a.* δ
1
> δ
2
; R < R

b. δ
1
< δ
2
; R < R

c. δ
1
> δ
2
; R > R

d. δ
1
< δ
2
; R > R

Câu 30: Xe quay vòng thừa:
a. δ
1
> δ

2
; R > R

b. δ
1
< δ
2
; R < R

c. δ
1
> δ
2
; R < R

d.* δ
1
< δ
2
; R > R

Câu 31: Xe quay vòng trung hòa:
a. Lực ly tâm P
jy
cùng chiều với lực tác động Y
b. Lực ly tâm P
jy
ngược chiều với lực tác động Y
c.* Lực ly tâm P
jy

không có, chỉ có lực tác động Y
d. Lực ly tâm P
jy
vuông góc lực tác động Y
Câu 32: Xe quay vòng thiếu:
a. Lực ly tâm P
jy
cùng chiều với lực tác động Y
b.* Lực ly tâm P
jy
ngược chiều với lực tác động Y
c. Lực ly tâm P
jy
vuông góc với lực tác động Y
d. Lực ly tâm P
jy
và lực tác động Y không có
Câu 33: Xe quay vòng thừa:
a.* Lực ly tâm P
jy
cùng chiều với lực tác động Y
b. Lực ly tâm P
jy
ngược chiều với lực tác động Y
c. Lực ly tâm P
jy
vuông góc với lực tác động Y
d. Lực ly tâm P
jy
và lực tác động Y không có

Câu 34: Nhân tố nào ảnh hưởng đến tính ổn định của bánh xe dẫn hướng khi xe quay vòng:
a) Độ nghiêng ngang của trụ đứng cam quay
( )
β
(SAI)
b) Độ nghiêng dọc của trụ đứng cam quay
( )
γ
(Caster)
c) Độ đàn hồi của lốp theo hướng ngang
( )
δ
d) *Cả 3 nhân tố trên
Câu 35: Moment ổn định do tác dụng của phản lực thẳng đứng (
b
Z
) của đất và độ nghiêng ngang của trục quay
đứng được tính theo:
a) *
. .sin .sin
Z b
M Z l
β
β α
=
b)
. .sin
Z b b
M Y r
β

γ
=
c)
. .sin
Z b
M Z l
β
α
=
d)
.
Z b
M Y s
β
=
(s – khoảng cách đặt lực
b
Y
đến tâm tiếp xúc bánh xe)
Câu 36: Moment ổn định do tác dụng của phản lực bên (
b
Y
) và độ nghiêng dọc trục quay đứng tính theo:
a) *
. .sin
Y b b
M Y r
γ
γ
=

b)
. .cos
Y b b
M Y r
γ
γ
=
c)
. .sin
Y b b
M Y r
γ
β
=
d)
. .sin .cos
Y b b
M Y r
γ
β α
=
Câu 37: Khi quay vòng trên mặt đường nằm ngang, gốc quay của bánh xe bên trong thường:
a) *Nhỏ hơn gốc quay bánh xe bên ngoài
b) Lớn hớn gốc quay bánh xe bên ngoài
c) Bằng gốc quay bánh xe bên ngoài
d) Bằng gốc quay của xe
Câu 38: Khi quay vòng trên mặt đường nằm ngang số vòng quay của bánh xe bên trong thường:
a) Bằng số vòng quay bánh xe bên ngoài
b) Bé hơn số vòng quay bánh xe bên ngoài
c) *Lớn hơn số vòng quay bánh xe bên ngoài

d) Bằng số vòng quay Các-đăng
Câu 39: Để điều hòa số vòng quay khác nhau giữa bánh xe bên trái và bên phải khi quay vòng, người ta thường
sử dụng:
a) *Cơ cấu Vi-sai b) Cơ cấu ly hợp

c) Cơ cấu phanh d) Hộp số phụ
Câu 40: Mômen ổn định trong trường hợp có sự ảnh hưởng đàn hồi của lớp:
a.* M

= Y
b
.S b. M

= Y
b
.r
b
.cosγ
c. M

= Y
b
.r
b
. sinγ.cosα d. M

= Y
b
.r
b

.sinβ
Câu 41: Gốc nghiêng ngang
β
của trụ đứng của các ô tô hiện nay thường dao động trong giới hạn từ:
a.* 0 -
0
8
b. 8 - 12
0

c. 12 - 16
0
d . 16 - 20
0
Câu 42: Gốc nghiêng dọc
γ
của trụ đứng của các ô tô hiện nay thường dao động trong giới hạn từ:
a) *0 - 3
0
b) 3 - 6
0
c) 6 - 9
0
d) 9 - 12
0
Câu 43: Gốc doãng (
θ
) (Camber) bánh xe dẫn hướng có tác dụng:
a) Ngăn ngừa khả năng bánh xe bị nghiêng theo chiều ngược lại do trọng lượng của xe
b) Chống lại phản lực thành phần của mặt đường do gốc nghiêng ngang (

β
)
c) Giảm khoảng cách từ điểm tiếp xúc của bánh xe đến trụ quay đứng
d) *Có tác dụng đến 3 trường hợp trên
Câu44 : Gốc chụm
( )
c
γ
có các công dụng:
a) Ngăn ngừa khả năng gây ra độ chụm âm do lực cản lăn
b) Giảm ứng suất trong vùng tiếp xúc của bánh xe với mặt đường
c) *Có cả 2 công dụng trên
d) Không có công dụng
Câu 45: Ô tô có dộ ổn định tốt khi:
a) Các bánh xe dẫn hướng phải tự động giữ được chuyển động thẳng
b) Các bánh xe dẫn hướng phải tự động quay về vị trí trung gian khi bị lệch khỏi vị trí này
c) Các gốc đặt của trục quay đứng và của bánh xe dẫn hướng phải đảm bảo đúng và nghiêm ngặt
d) *Cả 3 nhân tố trên
Câu 46 : Khi kết cấu của các gốc đặt trụ quay đứng và các bánh xe dẫn hướng không đảm bảo nghiêm ngặt sẽ
xảy ra:
a) Tính năng ổn định của xe xấu
b) Không đảm bảo đúng quỹ đạo chuyển động, nhất là khi quay vòng
c) Làm tăng độ mài mòn của lốp xe
d) *Cả 3 trường hợp trên
Câu 47 : Khi xe quay vòng trên mặt đường nghiêng ngang, gốc nghiêng ngang ảnh hưởng đến:
a) Phản lực thẳng đứng mặt đường tác dụng lên bánh xe bên trái
b) Phản lực thẳng đứng mặt đường tác dụng lên bánh xe bên phải
c) Phản lực ngang
d) *Ảnh hưởng đến cả 3 nhân tố trên
Câu 48 : Khi xe quay vòng đều trên mặt đường nghiêng ngang (

β
), không kéo móc.Phản lực thẳng đứng của
mặt đường tác dụng lên các bánh xe bên phải trước và sau được tính theo:
a) *
1
' cos sin cos sin
2 2
lt
c c
Z G hg P hg
c
β β β β
 
   
= + + −
 ÷  ÷
 
   
 

b)
' cos sin cos sin
2 2
lt
G c c
Z hg P hg
c
β β β β
 
   

= + + −
 ÷  ÷
 
   
 
c)
1
' cos sin cos sin
2 2
lt
c c
Z hg P hg
c
β β β β
 
   
= + − −
 ÷  ÷
 
   
 
d)
1
' cos sin cos sin
2 2
lt
c c
Z G hg P hg
c
β β β β

 
   
= + − −
 ÷  ÷
 
   
 
Câu 49 : Khi xe quay vòng đều trên mặt đường nghiêng ngang (
β
), không kéo móc.Phản lực thẳng đứng của
mặt đường tác dụng lên các bánh xe bên trái trước và sau được tính theo:
a) *
1
" cos sin cos sin
2 2
lt
c c
Z G hg P hg
c
β β β β
 
   
= − − +
 ÷  ÷
 
   
 
b)
" cos sin cos sin
2 2

lt
G c c
Z hg P hg
c
β β β β
 
   
= − − +
 ÷  ÷
 
   
 
c)
1
" cos sin cos sin
2 2
lt
c c
Z G hg P hg
c
β β β β
 
   
= − + +
 ÷  ÷
 
   
 
d)
" cos sin cos sin

2 2 2
lt
G c c
Z hg P hg
β β β β
 
   
= − + +
 ÷  ÷
 
   
 
Câu 50 : Khi xe quay vòng đều trên mặt đường nghiêng ngang (
β
), không kéo móc.Phản lực ngang của mặt
đường tác dụng lên các bánh xe sau bên trái và bên phải được tính theo:
a) *
2
. sin . .cos
lt
a G P a
Y
L
β β
+
=
b)
2
. sin . .cos
lt

b G P b
Y
L
β β
+
=
c)
2
. sin . .cos
lt
a G P a
Y
L
β β

=
d)
2
. sin . .cos
lt
b G P b
Y
L
β β

=
Câu 51 : Khi xe quay vòng đều trên mặt đường nghiêng ngang (
β
), không kéo móc.Phản lực ngang của mặt
đường tác dụng lên các bánh xe trước bên trái và bên phải được tính theo:

a) *
1
. sin . .cos
lt
b G P b
Y
L
β β
+
=
b)
1
. sin . .cos
lt
b G P b
Y
L
β β

=
c)
1
. cos . .cos
lt
a G P a
Y
L
β β

=

d)
2
. sin . .sin
lt
b G P a
Y
L
β β

=
Câu 52: Khi xe quay vòng trên mặt đường nằm ngang (
β
= 0), không kéo móc, phản lực thẳng đứng của mặt
đường tác dụng lên vác bánh xe bên phải trước và sau tính theo:
a) *
1
' . .
2
lt
c
Z G P hg
c
 
= +
 ÷
 
b)
1
' . .
2

lt
c
Z G P hg
c
 
= −
 ÷
 
c)
' . .
2
lt
c
Z c G P hg
 
= +
 ÷
 
d)
' . .
2
lt
c
Z c G P hg
 
= −
 ÷
 
Câu 53: Khi xe quay vòng trên mặt đường nằm ngang (
β

= 0), không kéo móc, phản lực thẳng đứng của mặt
đường tác dụng lên vác bánh xe bên trái trước và sau tính theo:
a) *
1
" . .
2
lt
c
Z G P hg
c
 
= −
 ÷
 
b)
1
" . .
2
lt
c
Z G P hg
c
 
= +
 ÷
 

c)
" . .
2

lt
c
Z c G P hg
 
= −
 ÷
 
d)
" . .
2
lt
c
Z c G P hg
 
= +
 ÷
 
(Coi trục quay vòng vuông gốc mặt đường và bên trái xe)
Câu 54 : Khi xe đứng yên trên mặt đường nghiêng ngang (
β
) không kéo móc.Phản lực thẳng đứng của mặt
đường tác dụng lên các bánh xe bên phải trước và sau tính theo:
a) *
' cos sin
2
G c
Z hg
c
β β
 

= +
 ÷
 
b)
' cos sin
2 2
G c
Z hg
β β
 
= −
 ÷
 
c)
' sin cos
2 2
G c
Z hg
β β
 
= −
 ÷
 
d)
' cos sin
2
G c
Z hg
c
β β

 
= −
 ÷
 
Câu 55: Khi xe đứng yên trên mặt đường nghiêng ngang (
β
) không kéo móc.Phản lực thẳng đứng của mặt
đường tác dụng lên các bánh xe bên trái trước và sau tính theo:
a) *
" cos sin
2
G c
Z hg
c
β β
 
= −
 ÷
 
b)
" cos sin
2
G c
Z hg
c
β β
 
= +
 ÷
 

c)
" sin cos
2 2
G c
Z hg
β β
 
= −
 ÷
 
d)
" sin cos
2
c
Z G hg
β β
 
= +
 ÷
 
CHƯƠNG IV : HỆ THỐNG PHANH
Câu 1: Lực phanh sinh ra ở bánh xe phanh:
a. Tỉ lệ thuận với bán kính làm việc của bánh xe b. Tỉ lệ nghịch với moment phanh
c.* Tỉ lệ thuận với hệ số bám d. Tỉ lệ thuận với độ trượt.
Câu 2: Lực phanh cực đại sinh ra tại bánh xe phanh phụ thuộc vào:
a. Lực tác động lên bàn đạp phanh b.* Tình trạng mặt đường
c. Vật liệu tạo ma sát của hệ thống phanh d. Bộ trợ lực của cơ cấu phanh
Câu 3: Lực phanh cực đại sinh ra tại bánh xe phanh bị giới hạn bởi:
a. Vận tốc chuyển động của xe b.* Tải trọng đặt lên bánh xe phanh
c. Lực cản lăn d. Bán kính bánh xe phanh

Câu 4: Lực hãm tổng cộng sinh ra trên bánh xe phanh
a. tỉ lệ nghịch với khối lượng bánh xe. b. Tỉ lệ nghịch với lực cản lăn.
c.* tỉ lệ thuận với khối lượng xe. d. Tỉ lệ với hệ số bám.
Câu 5: Lực phanh sinh ra trên bánh xe phanh phụ thuộc vào
a. Tọa độ trọng tâm xe b. Chiều cao trọng tâm xe
c. Gia tốc trọng trường tại nơi xe chuyển động d.* tất cả đều đúng.
Câu 6: Lực phanh sinh ra trên bánh xe phanh
a.* tỉ lệ thuận với khối lượng xe b. tỉ lệ thuận với chiều dài cơ sở của xe
c. tỉ lệ nghịch với khối lượng xe d. Tỉ lệ nghịch với hệ số bám.
Câu 7: Lực quán tính của ô tô phụ thuộc vào
a. lực cản lăn b. lực cản không khí
c.* khối lượng xe d. Vị trí đặt trọng tâm của xe.
Câu 8: Khi phanh lực cản không khí, lực cản lăn và lực quán tính có quan hệ

a. P
qt
= P
kk
+ P
L
b. P
L
= P
kk
+ P
qt
c. P
kk
+ P
L

> P
qt
d.* P
qt
> P
kk
+ P
L
Câu 9: Khi phanh (so với trước lúc phanh)
a.* tải trọng cầu sau giảm. b. tải trọng cầu trước giảm.
c. tải trọng cầu sau tăng. d. Tải trọng hai cầu bằng nhau.
Câu 10: Khi phanh (không ABS)
a. tải trọng cầu sau lớn hơn cầu trước. b. tải trọng cầu sau nhỏ hơn cầu trước.
c. tải trọng hai cầu bằng nhau. d.* không xác định được.
Câu 11: Khi phanh (so với trước lúc phanh)
a.* Trọng tâm xe dịch chuyển về cầu trước. b. Trọng tâm xe dịch chuyển về cầu sau.
c. Không xác định được. d. Trọng tâm nằm yên như cũ.
Câu 12: Khi xe phanh, tỉ số lực phanh cầu trước và cầu sau phụ thuộc vào
a. Khối lượng xe. b. Chiều dài cơ sở của xe.
c.* Tọa độ trọng tâm xe. d. Lực tác dụng lên bàn đạp phanh.
Câu 13: Thời gian phanh nhỏ nhất của ô tô
a. tỉ lệ thuận với gia tốc trọng trường b. tỉ lệ nghịch với hệ số trọng số quay
i
δ
c.* tỉ lệ thuận với vận tốc đầu d. tỉ lệ thuận với hệ số bám mặt đường
Câu 14: Trên đường tốt, quãng đường phanh của ô tô phụ thuộc chủ yếu vào
a. gia tốc trọng trường b. hệ số khối lượng quay
c. lực cản lăn d.* vận tốc bắt đầu phanh
Câu 15: Phanh không tách ly hợp thường dùng trong trường hợp
a. * Phanh xe trên đường đèo nếu có dốc dài. b. Phanh cho xe ngừng đột ngột (phanh gấp)

c. Phanh xe trên đường thẳng có hệ số bám cao. d.Phanh xe khi quay vòng có hệ số bám cao.
Câu 16: Quỹ đạo chuyển động của xe bị thay đổi là do
a.* Khi phanh tài xế đánh tay lái
b. Lực phanh trên các bánh xe không bằng nhau
c. Lực li tâm
d. Lực quán tính của lốp bánh xe.
Câu 17: Lực phanh lớn nhất được tính theo:
a) *
max
.
p b
P P Z G
ϕ ϕ
ϕ ϕ
= = =
b)
max
1
.
p
P G
ϕ
=
c)
max
.
p
G
P
g

ϕ
=
d)
max
1
.
p
P
G
ϕ
=
Câu 18: Khi phanh xe trên đường nằm ngang có các lực sau đây tác dụng:
a) Trọng lượng xe G, lực quán tính
j
P
, lực cản gió
w
P
b) Lực cản lăn của bánh xe trước và sau
1
f
P
,
2
f
P
c) Các phản lực thẳng đứng cùa đường
1 2
;Z Z
tác dụng lên bánh xe

d) *Tất cả các lực trên đều tác dụng
Câu 19: Lực quán tính khi phanh xe được tính theo:
a) *
.
j p
G
P j
g
=
b)
.
j p
P G j=
c)
1
.
j p
P Z j=
d)
2
.
j p
P Z j=
Câu 20: Phản lực thẳng đứng của đường tác dụng lên các bánh xe trước, trong lúc phanh:

a) *
1
. .
j
G b P hg

Z
L
+
=
b)
1
. .
j
G a P hg
Z
L
+
=
c)
1
. .
j
G b P hg
Z
L

=
d)
1
. .
j
G a P hg
Z
L


=
Câu 21: Phản lực thẳng đứng của đường tác dụng lên các bánh xe sau, trong lúc phanh:
a) *
2
. .
j
G a P hg
Z
L

=
b)
2
. .
j
G b P hg
Z
L

=
c)
2
. .
j
G a P hg
Z
L
+
=
d)

2
. .
j
G b P hg
Z
L
+
=
Câu 22: Phản lực thẳng đứng của đường tác dụng lên các bánh xe trước, trong lúc phanh, có thể tính:
a) *
1
.
b
j hg
G
Z b
L g
 
= +
 ÷
 
b)
1
.
b
j hg
G
Z b
L g
 

= −
 ÷
 
c)
1
.
b
j hg
G
Z a
L g
 
= +
 ÷
 
d)
1
.
b
j hg
G
Z a
L g
 
= −
 ÷
 
Câu 23: Để đảm bảo hiệu quả phanh cao, cần đảm bảo tỷ số giữa các lực phanh ở các bánh xe trước và bánh xe
sau là:
a) *

1
2
1
2
p
p
P
Z
P Z
=
b)
1
2
. .
. .
p
j
p j
P
G b P hg
P G a P hg
+
=

c)
1
2
.
.
p

p
P
b hg
P a hg
ϕ
ϕ
+
=

d)
1
2
2
1
p
p
P
Z
P Z
=
Câu 24: Để đảm bảo hiệu quả phanh cao, cần đảm bảo tỷ số phân bố giữa các lực phanh ở các bánh xe trước và
bánh xe sau là:
a) *
1
2
. .
. .
p
j
p j

P
G b P hg
P G a P hg
+
=

b)
1
2
. .
. .
p
j
p j
P
G b P hg
P G a P hg

=

c)
1
2
. .
. .
p
j
p j
P
G b P hg

P G a P hg

=
+
d)
1
2
. .
. .
p
j
p j
P
G b P hg
P G a P hg
+
=
+
Câu 25: Để đảm bảo hiệu quả phanh cao, cần đảm bảo tỷ số phân bố giữa các lực phanh ở các bánh xe trước và
bánh xe sau là:
a) *
1
2
.
.
p
p
P
b hg
P a hg

ϕ
ϕ
+
=

b)
2
1
.
.
p
p
P
b hg
P a hg
ϕ
ϕ

=

c)
2
1
.
.
p
p
P
b hg
P a hg

ϕ
ϕ

=
+
d)
1
2
.
.
p
p
P
b hg
P a hg
ϕ
ϕ
+
=
+
Câu 26: Phản lực thẳng đứng của đường tác dụng lên bánh xe sau, khi phanh:
a) *
2
.
p
j hg
G
Z a
L g
 

= −
 ÷
 
b)
2
.
p
j hg
Z G a
g
 
= −
 ÷
 
c)
2
.
p
j hg
G
Z a
L g
 
= +
 ÷
 
d)
2
.
p

j hg
G
Z b
L g
 
= +
 ÷
 

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×