Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Giai bai tap truyen nhiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (34.02 KB, 5 trang )

Bài 1:
1. Xây dựng chu trình lạnh:
1.1 : tc , Pc
tc= t k + 10
t k= 28,27
 tc = 38,27
Từ giản đồ Pc = 8,6 bar = 9,3 . 105 Pa
1.2 : t0 , P0
t0 = tf – 10
= - 10 – 10 = - 20
P0 = 1,6 bar = 1,73 .105 Pa.
1.3
∆ tqn= th-t0 = 10 => th= -10
∆ tql=tc-tql=3 => tql= 35,27
Thông số:
Điểm
t
P (bar)
i
1
-20
1,6
991

1
-10
1,6
997
2
60
8,6


1033
3
38,27
8,6
1015
4
38,27
8,6
884
5
35,27
8,6
882
6
-20
1,6
882
7
-20
1,6
831
2. Phụ tải nhiệt: Qe
2.1 Nhiệt truyền qua kết cấu bao che
Q1= k.F.∆ t = 5. (0,6.0,4.4 +2.0,5.0,4).38,27 = 260,24 W
2.2 Nhiệt làm đông đá:
Q2= Gsf(Cn(tb-0) + r + Cd(0-tcuối))
Tra bảng có Cn= 4,18 kJ/kg.độ, Cd= 2,14 kJ/kg.K, tcuối= - 8 , tb=30
Q2= (1,5).(4,18.30+80.4,18+2,14.8)= 715,38 kJ/h = 198,72 W
 Qe= 260,24+ 0,15.198,72+198,72=488,8 W
3. Thiết bị bốc hơi


x

0.33


Q0BH = β 1. Qe= 1,05 . 488,8 = 513,2 W
4. Thiết bị khơng có bình tách lỏng:
q0= i1’- i6= 997-882=115 kJ/kg
G0= Q0BH/q0= 513,2/115000=4,46.10-3 kg/s
5. Thiết bị ngưng tụ:
Qc=G c.(i2-i5) = 4,46.10-3.(1033-882).103=673,86 W
6.Máy nén:
Năng suất nén lạnh của máy nén:
Q0MN= β 2. Qe = 1,1. 488,8=537,68 W
6. Tỷ số nén: σ = Pc/P0= 8,6/1,6=5,375
7. Công suất máy nén:
Ne= Gc.(i2-i1’)/η = 4,46.10-3.(1033-997).103/0.85=188,89 W
8.Chỉ số sinh lạnh: Ke = Q0BH/Ne= 2,72


Bài 2: tác nhân lạnh NH3
1.Xây dựng chu trình lạnh:
1.1: tc , Pc
tc= t k + 10
t k= 28,27
 tc = 38,27
Từ giản đồ Pc = 14 atm
1.2 : t0 , P0
t0 = t f – 5

= - 12 – 5 = - 17
P0 = 2,25 atm
1.3
∆ tqn= th-t0 = 10 => th= -7
∆ tql=tc-tql=3 => tql= 35,27
Thông số:
Điểm
t
P (atm)
i
1
-17
2,25
397

1
-7
2,25
404
2
138
14
474
3
38,27
14
409
4
38,27
14

144
5
35,27
14
140
6
-17
2,25
140
7
-17
2,25
82
2. Phụ tải nhiệt: Qe
Nhiệt làm lạnh khuôn đá và nhiệt làm đông đá:
Tiêu tốn nhiệt để làm lạnh đông và quá lạnh đông nước đá:
Q22= G.(Cn(tb-0) + r + Cd(0-tcuối)) = 500.50/(3600.24) .(4,18.30
+80.4,18+2,14.8)=138 kW

x

0.186


Tra bảng có Cn= 4,18 kJ/kg.độ, Cd= 2,14 kJ/kg.K, tcuối= - 8 , tb=30
Tiêu tốn nhiệt cho khuôn đá 50 kg nặng 7,2 kg, Ck là nhiệt dung riêng của khuôn =
0,1 kcal/kg.K, 2 <= tcuối- tcuối of khuôn <= 3
Q21= M.Ck.(tb-tcuối of khuôn)= 500.7,2/(3600.24).0,1.4,18(30- (- 10) )= 0,7 kW
 Qe= 0,2.(138+0,7)+(138+0,7)=166,44 kW
3. Thiết bị bốc hơi

Q0BH = β 1. Qe= 1,05 . 166,44 = 174,76 kW
4. Thiết bị không có bình tách lỏng:
q0= i1’- i6= 397-82=315 kcal/kg=1316,7 kJ/kg
G0= Q0BH/q0= 174,76/1316,7=0,133 kg/s
5. Thiết bị ngưng tụ:
Qc=G c.(i2-i5) = 0,133.(474-140).4,18=185,68 kW
6.Máy nén:
Năng suất nén lạnh của máy nén:
Q0MN= β 2. Qe = 1,1. 166,44=183,08 kW
6. Tỷ số nén: σ = Pc/P0= 14/2,25=6,22
7. Công suất máy nén:
Ne= Gc.(i2-i1’)/η = 0,133.(474-404).4,18/0,75=51,89 kW


8.Chỉ số sinh lạnh: Ke = Q0BH/Ne= 3,37



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×