Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Báo cáo môn ptbv

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.44 KB, 15 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HỒ CHÍ MINH
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HỒ CHÍ MINH

PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
Giáo Viên hướng dẫn: Thầy

Trần Hải Ưng

Nhóm thực hiện:

1.Thái Bá Quốc

1413180

2.Đặng Huỳnh Duy Cường

1410423

3.Nguyễn Hữu Thạnh

1413642

4.Võ Nguyễn Hưng

1411641

5.Nguyễn Hoàng Qui

1413166



1: Mặt tích cực trong vấn đề dân số hiện nay là gì?
a.Tỷ lệ gia tăng dân số ngày càng giảm
b.Dân số gia tăng đều đặn năm 1973 là 4 tỷ dân, theo số liệu thống kê đến
hiện nay là hơn 6 tỷ người
c.Dân số tăng không đều và ngày càng giảm
d. a và c đúng
2: Châu Âu là khu vực có dân số dưới mức sinh thay thế (dân số bị thu hẹp
lại) nếu xu hướng này tiếp tục thì nước nào sẽ rơi vào tình trạng này:
a.Úc
b.Việt Nam
c.Mỹ
d.Trung Quốc
3: Tốc độ tăng trưởng dân số đang giảm trên tồn thế giới. Xu hướng này có
thể là do một phần vào những nỗ lực của UNFPA. Nó cũng là kết quả của một
sự kết hợp các yếu tố đó là những yếu tố nào:
a.Kế hoạch gia đình, tăng thu nhập
b.Sự giáo dục của phụ nữ
c.Sự giáo dục của trẻ em
d.a và b đúng
4: Tại Mỹ, điều tra dân số là một yêu cầu hiến pháp. Vậy việc đó diễn ra mấy
năm một lần
a.4 năm
b.6 năm
c.7 năm


d.10 năm
Câu 5: Theo định nghĩa của Liên Hợp Quốc về đói nghèo thì mức sống 1 ngày
là bao nhiêu thì đươc coi là đói nghèo.
a.1$

b.2$
c.3$
d.4$
Câu 6: Cách đơn giản để tính tốn sức mua tương đương giữa hai nước là để
so sánh giá của một "tiêu chuẩn" mà thực chất là giống nhau giữa các nước.
tiêu chuẩn đó là gì
a.
b.
c.
d.

Sản phẩm
Dịch vụ
a và b đúng
a và b sai

Câu 7: Dự báo cơn ác mộng của sự phát triển bền vững qua các số liệu nào?
a.
b.
c.
d.

Sự di cư đô thị
Sự ô nhiễm
Dịch vụ công cộng
Cả 3 đều đúng

Câu 8: Những vấn đề nào liên quan đến tính bền vững của hệ sinh thái?
a.Sự biến đổi khí hậu tồn cầu
b.Lối sống của con người

c.Tài nguyên thiên nhiên
d. Tất cả đều đúng


Câu 9: Chọn câu sai
a. Dân số, thu nhập, đô thị hóa là vấn đề lớn đối với việc phát triển bền
vững
b.Y tế, thực phẩm, thủy sản, nông nghiệp, vật liệu, và năng lượng chỉ là một
số trong những vấn đề liên quan đến phát triển bền vững
c.Giao thông vận tải trở thành một vấn đề lớn, như là thay đổi khí quyển
tồn cầu trực tiếp liên quan đến sự phát triển bền vững
d.Tất cả đều sai
Câu 10: Phát triển bền vững là gì?
a.Là sự phát triển lâu dài phù hợp với yêu cầu của thế hệ hôm nay
b.Là sự phát triển lâu dài phù hợp với yêu cầu của thế hệ hôm nay mà không
gây ra những khả năng nguy hại đến các thế hệ mai sau trong việc thỏa mãn nhu
cầu chung của xã hội
c. Là sự phát triển lâu dài phù hợp với yêu cầu của thế hệ hôm nay mà
không gây ra những khả năng nguy hại đến các thế hệ mai sau trong việc thỏa
mãn nhu cầu riêng và trong việc lựa chọn ngưỡng sống của họ
d. Tất cả đều sai
11: Chọn câu đúng về thiết bị phân tách kết hợp:
a.Kết hợp 2 hay nhiều q trình cơng nghệ.
b.Tăng hiệu suất q trình nhờ các hiệu quả hiệu trợ giữa các quá trình.
c. Loại quan trọng nhất trong kiểu này là kết hợp màng với các quá trình
phân tách khác: chưng cất màng, hấp thụ màng và giải hấp màng.
d.Cả 3 câu trên.
12: Thiết bị chưng cất màng
a.Loại bỏ hoàn toàn các keo, chất phân tử lớn.



b.Loại bỏ chất không bay hơi, nhiệt độ và áp suất vận hành thấp.
c.Loại bỏ hoàn toàn các keo, chất phân tử lớn và chất không bay hơi,
nhiệt độ và áp suất vận hành thấp, rủi ro thấp và chi phí thiết bị thấp.
d.Khơng có câu đúng.

13: Thiết bị chưng cất sử dụng nguồn năng lượng khác nào?
a.Vi sóng.
b.Siêu âm.
c.Cả a, b đều đúng.
d.Khơng có đáp án đúng.

14: Chọn câu sai: Các nguyên nhân thúc đẩy sản xuất hóa chất có nguồn gốc
sinh học:
a.Giá dầu tăng.
b.Dân số gia tăng.
b.Thay thế các nguồn nhiên liệu không tái tạo.
d.Nhu cầu cao.

15: Chọn câu sai: Nguồn nguyên liệu chính của biorefinery:
a.Các loại cỏ, rơm rạ.
b.Chất thải hữu cơ.
c.Nhiên liệu hoá thạch.
d.Cả a và b.


16: Sản phẩm của biorefinery:
a.Khí tổng hợp và khí biogas.
b.Dầu diesel.
c.Tơ tổng hợp.

d.Cả a,b và c.

17: Thiết bị chưng cất hấp phụ:
a.Dùng để tách tạp chất dạng vết trong sản xuất hóa chất khơng tinh khiết.
b.Tách chất có điểm đẳng phí hoặc có nhiệt độ sơi xa nhau
c.Thêm chất hấp phụ chọn lọc vào nguyên liệu chưng cất để tăng khả năng
phân tách chất.
d.Cả 3 câu đều đúng.

18: Các động lực cho quá trình sử dụng bio-mass
a.Bền vững về kinh tế, xã hội và môi trường cho kinh tế thế giới.
b.Các quốc gia cần giảm sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch bằng cách đa
dạng hóa nguồn năng lượng .
c.Vấn đề biến đổi khí hậu và phát thải khí nhà kính
d.Tất cả đều đúng.

19: Thiết bị phản ứng đa chức năng kiểu chưng cất kết hợp phản ứng:
a.Giảm nhu cầu năng lượng khi vận hành


b.Giảm chi phí thiết bị
c.Tách sản phẩm liên tục làm tăng năng suất thiết bị đáng kể so với thiết bị
truyền thống
d.Tất cả đều đúng.

20: Thiết bị phản ứng đa chức năng kiểu trích ly kết hợp phản ứng:
a.Giảm các bước cơng nghệ trong quy trình tổng.
b.Giảm độ chọn lọc nhưng ang năng suất do giảm hồn lưu dịng và chất thải.
c.a va b đều đúng
d.a và b sai

21: Vấn đề chính từ việc sử dụng năng lượng là gì ?
a.Sử dụng năng lượng thải một lượng lớn ô nhiễm vào khí quyển
CO2,NO2,SO2,và các sản phẩm của đốt cháy.
b.Trữ lượng nhiên liệu hóa thạch ngày càng thấp làm trầm trọng vấn đề thiếu
năng lượng
c.Mức tiêu thụ năng lượng quá lớn làm quá tải ngành năng lượng
d. Sự thay thế các nguồn năng lượng cũ gây ô nhiễm bằng các nguồn năng
lượng sạch và bền vững hơn còn quá chậm
22: Tăng sản lượng lương thực phụ thuộc vào yếu tố nào?
a.Kỹ thuật canh tác hiện đại
b.Sử dụng phân bón nhiều hơn
c.Sử dụng các loại giống và cây trồng khác nhau
d.Cả 3 đều đúng
23: Mối quan hệ giữa cách mạng xanh và canh tác nông nghiệp truyền thống?


a.Cách mạng xanh thúc đẩy ang trưởng sản lượng nông nghiệp nhưng sẽ
có giới hạn tối đa
b.Cách mạng xanh thúc đẩy tăng trưởng sản lượng nông nghiệp không giới hạn
c.Cách mạng xanh làm cản trở tăng trưởng sản lượng nông nghiệp
d.Cách mạng xanh thúc đẩy tăng trưởng sản lượng nông nghiệp nhưng sẽ có
giới hạn tối thiểu
24: Mối quan hệ giữa tăng thu nhập và tăng tiêu thụ?
a.Tăng thu nhập làm thay đổi thói quen ăn uống, làm giảm sức ép sản xuất
lương thực cho nhu cầu chăn nuôi
b.Giảm thu nhập làm thay đổi thói quen ăn uống, làm tăng sức ép sản xuất
lương thực cho nhu cầu chăn nuôi
c.Tăng thu nhập làm thay đổi thói quen ăn uống, làm tăng sức ép sản xuất
lương thực cho nhu cầu chăn ni
d.Giảm thu nhập làm thay đổi thói quen ăn uống, làm giảm sức ép sản xuất

lương thực cho nhu cầu chăn ni.
25: Phân bón có thể bổ sung tốt cho đất những dinh dưỡng nào?
a.Nitơ, Kali, Photpho, Chất vi lượng
b.Nitơ, Kali, Photpho
c.Nitơ, Kali, Chất vi lượng
d.Nitơ, Photpho, Chất vi lượng
26: Một trong những vấn đề lớn khi thảo luận về dân số ảnh hưởng đến sự
phát triển bền vững của thế giới là?
a.Gia tăng dân số q nhanh
b.Đơ thị hóa
c.Dân số già hóa
d.Dân số trẻ hóa
27: Biện pháp nào mang đến sự phát triển bền vững cho cây trồng?


A.
B.
C.
D.

Sử dụng nhiều thuốc bảo vệ thực vật
Nhân giống, lai tạo,… áp dụng các biện pháp khoa học kĩ thuật
Chỉ phát triển cây lương thực
Sử dụng nhiều phân bón

28: Lồi động vật nào là một chỉ số biểu diễn đặc biệt tốt của tình trạng ơ
nhiễm và phát triển q mức?
a.Cá
b.Chim
c.Heo

d.Hổ
29: Các nguồn năng lượng mới hiện đang được sử dụng trên thế giới?
a.Nhiên liệu hóa thạch, gió, năng lượng hạt nhân
b.Nhiên liệu hóa thạch, gió, năng lượng hạt nhân, năng lượng thủy triều,
năng lượng mặt trời
c.Năng lượng hạt nhân, năng lượng thủy triều, năng lượng mặt trời
d.Nhiên liệu hóa thạch, gió, năng lượng hạt nhân, năng lượng mặt trời

30: Châu á phải chịu trách nhiệm về những vấn đề gì trong đơ thị hóa ?
a. nguồn cung cấp nước, phương tiệm giao thơng, ơ nhiễm khơng khí và tất
cả những khía cạnh tiêu cực khác có liên quan đến sự ô nhiễm
b.Phương tiện giao thong , ô nhiễm không khí , nước , sự nghèo đói
c.A và B đều đúng
d.A và B đều sai
31: Trong tương lai Châu Á sẽ chịu trách nhiệm về những vấn đề chính nào,
điều kiện nào mà chúng ta phải đối mặt? Chọn phát biểu đúng nhất.
a.Đơ thị hóa, cung cấp nước, giao thơng, ô nhiễm không khí.


b.Đơ thị hóa, cung cấp nước, giao thơng, ơ nhiễm khơng khí và tất cả các khía
cạnh tiêu cực liên quan đến sự tăng trưởng dân số.
c.Đơ thị hóa, cung cấp nước, giao thơng, ơ nhiễm khơng khí và một số ít khía cạnh
tiêu cực liên quan đến sự tăng trưởng kinh tế.
d.Tất cả các câu trên sai.
32: Việc tăng dân số có mấy mặt? Mặt xấu của việc tăng dân số là gì?
a.2, Dân số tăng khơng đều.
b.2, Dân số tăng một cách đều đặn.
c.3, Dân số tăng không đều.
d.3, Dân số tăng một cách đều đặn.
33: Chọn phát biểu đúng?

a.Sự ra đời vitamin là có lợi.
b.Sự ra đời vitamin là có hại vì nghiên cứu nó trong điều kiện rất hẹp và nguy
hiểm.
c.Sự ra đời vitamin là có lợi, nhưng nghiên cứu nó trong điều kiện rất hẹp và
nguy hiểm.
d.A,B,C sai.
34: Chọn phát biểu đúng?
a.Vật liệu dòng chảy đo được bao nhiêu của một mặt hàng là tương đương với
các mặt hàng khác.
b.Vật liệu dòng chảy đo được bao nhiêu của một mặt hàng là nhiều hơn so với các
mặt hàng khác.


c. Vật liệu dòng chảy đo được bao nhiêu của một mặt hàng là ít hơn so với các mặt
hàng khác.
d. A,B,C sai.
35: Việc sử dụng nguyên liệu hóa thạch đã được giảm trên toàn cầu nguyên
nhân là do đâu?
a.Nguyên liệu hóa thạch khơng phổ biến.
b.A,C đúng.
c.Ngun liệu hóa thạch giá thành cao.
d.a,c sai.
36: Chọn phát biểu sai: Nguồn nguyên liệu tốt nhất là
a.Khí đốt tự nhiên, dầu.
b.Khí đốt tự nhiên, than.
c.Dầu, than.
d.Cả 3 phương án trên.
37: Tại sao nói năng lượng điện hạt nhân là một liều thuốc chữa bá bệnh?
Chọn câu trả lời đúng nhất.
a.Vì năng lượng điện hạt nhân: sạch, phong phú, giá thấp.

b.Vì năng lượng điện hạt nhân: sạch, hiệu quả, giá thấp.
c.Vì năng lượng điện hạt nhân: sạch, hiệu quả, phong phú, giá thấp.
d.Vì năng lượng điện hạt nhân giá thấp.
38: Năng lượng có mấy loại?


a. 7
b. 6
c. 4
d. 5
39: Năng lượng thay thế cho xe hơi đã được ra đời vào thế kỉ thứ mấy?
a.XVIII
b.XIX
c.XX
d.XXI
40: Giáo sư Jonhdren trường đại học Harvard cho chúng ta thấy có bao nhiêu
lý do để có hành động về biến đổi khí hậu?
a. 6
b. 7
c. 8
d. 9
41: Chọn câu đúng về thiết bị phân tách kết hợp:
a.Kết hợp 2 hay nhiều q trình cơng nghệ.
b.Tăng hiệu suất q trình nhờ các hiệu quả hiệu trợ giữa các quá trình.
c.Loại quan trọng nhất trong kiểu này là kết hợp màng với các quá trình
phân tách khác: chưng cất màng, hấp thụ màng và giải hấp màng.
d.Cả 3 câu trên.
42: Thiết bị chưng cất màng



a.Loại bỏ hoàn toàn các keo, chất phân tử lớn.
b.Loại bỏ chất không bay hơi, nhiệt độ và áp suất vận hành thấp.
c.Loại bỏ hoàn toàn các keo, chất phân tử lớn và chất không bay hơi,
nhiệt độ và áp suất vận hành thấp, rủi ro thấp và chi phí thiết bị thấp.
d.Khơng có câu đúng.
43: Thiết bị chưng cất sử dụng nguồn năng lượng khác nào?
a. Vi sóng.
b. Siêu âm.
c. Cả a, b đều đúng.
d. Khơng có đáp án đúng.
44: Chọn câu sai: Các nguyên nhân thúc đẩy sản xuất hóa chất có nguồn gốc
sinh học:
a.Giá dầu tăng.
b.Dân số gia tăng.
c.Thay thế các nguồn nhiên liệu không tái tạo.
d.Nhu cầu cao.
45: Chọn câu sai: Nguồn nguyên liệu chính của biorefinery:
a.Các loại cỏ, rơm rạ.
b.Chất thải hữu cơ.
c.Nhiên liệu hoá thạch.
d.Cả a và b.
46: Sản phẩm của biorefinery:
a.Khí tổng hợp và khí biogas.


b.Dầu diesel.
c.Tơ tổng hợp.
d.Cả a,b và c.
47: Thiết bị chưng cất hấp phụ:
a.Dùng để tách tạp chất dạng vết trong sản xuất hóa chất khơng tinh khiết.

b.Tách chất có điểm đẳng phí hoặc có nhiệt độ sơi xa nhau
c.Thêm chất hấp phụ chọn lọc vào nguyên liệu chưng cất để tăng khả năng
phân tách chất.
d.Cả 3 câu đều đúng.
48: Các động lực cho quá trình sử dụng bio-mass
a.Bền vững về kinh tế, xã hội và môi trường cho kinh tế thế giới.
b.Các quốc gia cần giảm sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch bằng cách đa
dạng hóa nguồn năng lượng .
c.Vấn đề biến đổi khí hậu và phát thải khí nhà kính
d.Tất cả đều đúng.
49: Thiết bị phản ứng đa chức năng kiểu chưng cất kết hợp phản ứng:
a.Giảm nhu cầu năng lượng khi vận hành
b.Giảm chi phí thiết bị
c.Tách sản phẩm liên tục làm tăng năng suất thiết bị đáng kể so với thiết bị
truyền thống
d.Tất cả đều đúng.
50: Thiết bị phản ứng đa chức năng kiểu trích ly kết hợp phản ứng:
a.Giảm các bước công nghệ trong quy trình tổng.
b.Giảm độ chọn lọc nhưng tăng năng suất do giảm hồn lưu dịng và chất thải.


c.A va b đều đúng
d.A và b sai



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×