KHÁI NIỆM VÀ PHƢƠNG PHÁP
ĐÁNH GIÁ KINH TẾ Y TẾ
PGS.TS. Hồng Văn Minh
Trường Đại học Y Hà nội
Mục tiêu
1. Trình bày khái niệm đánh giá
kinh tế y tế
2. Trình bày khái niệm, đặc điểm
của 4 phƣơng pháp đánh giá
kinh tế y tế
3. Tính tốn và đƣa ra quyết định
cho bài tập đánh giá kinh tế y tế
1
Kinh tế
Kinh tế y tế
Đánh giá kinh tế y tế
3
Ra quyết định
Mục tiêu kinh tế
Mục tiêukhác
Đạt
Đạt
Không đạt
?
Không đạt
?
2
Kinh tế
B
A
Kinh tế
Khan
hiếm
Lựa chọn
3
Kinh tế y tế?
Sự ứng dụng các lý thuyết, khái niệm
và kỹ thuật của kinh tế học vào lĩnh
vực y tế.
Kinh tế y tế
Effectiveness (hiệu quả)
Efficiency (hiệu suất)
Efficacy (hiệu lực)
4
Kinh tế y tế
Efficacy?
Effectiveness?
Can thiệp y tế
Efficiency?
Đánh giá?
Nhận định sự vật, hiện tượng là tốt hay xấu, đạt hay chưa đạt
5
Đánh giá hoạt động???
Thành phần hoạt động
Đầu vào (Inputs)
Nhân lực, vật lực, tài lực
Đầu ra (Outputs)
Số lượng sản phẩm
Kết quả (Outcomes,
Results)
Ảnh hƣởng (Impacts)
Sản phẩm đạt chất lượng
Tác dụng của kết quả
6
Ví dụ về đầu vào, đầu ra, kết quả, ảnh hưởng?
Đánh giá kinh tế y tế
Kinh tế
Kinh tế y tế
Đánh giá kinh tế y tế
7
Đánh giá kinh tế y tế
“The
analysis
comparative
of
alternative
courses of action in terms
of both their costs and
consequences in order
to assist policy decisions”
Michael Drummond, 2005
Đánh giá kinh tế y tế
“phân tích so sánh chi phí- hiệu
quả của các giải pháp can thiệp
khác nhau”
8
HIỆU SUẤT
Chi phí
Hiệu quả
So sánh hiệu suất của các giải pháp=
Đánh giá kinh tế y tế
Đánh giá kinh tế y tế
So sánh 1
CP1
CP2
Hiệu quả 1
Hiệu quả 2
So sánh
giữa so
sánh 1& 2
So sánh 2
Có thể so sánh với khơng làm gì
18
9
Đánh giá kinh tế y tế
Có tính tốn cả chi phí và hiệu quả khơng?
Khơng
Chỉ có hiệu quả
Có
Chỉ có chi phí
Khơng 1A Đánh giá khơng đầy đủ 1B
Có so
sánh 2
hay nhiều
phương
án khơng?
Mơ tả hiệu quả
2 ĐÁNH GIÁ KHƠNG ĐẦY ĐỦ
Mơ tả chi phí- hiệu quả
Mơ tả chi phí
3A Đánh giá khơng đầy đủ 3B
Có
Đánh giá hiệu quả
Phân tích
chi phí
4
ĐÁNH GIÁ KYYT ĐẦY ĐỦ
CMA, CEA, CBA, CUA
Chi phí của ai?
1. Người cung cấp dịch vụ?
2. Người sử dụng dịch vụ?
3. Xã hội?
10
Hiệu quả là gì?
Đầu ra (outputs)
Kết quả (outcomes, results)
Ảnh hƣởng (impacts)
Hiệu quả dự án truyền thơng
phịng chống cúm gia cầm
1. Thiệt hại kinh tế phòng tránh được
2. Số trường hợp tử vong phịng tránh được
3. Số người có kiến thức tốt về phòng chống
cúm gia cầm và áp dụng được vào thực tế
4. Số người dân tham gia các buổi truyền
thông tại cộng đồng
11
Xác định các đơn vị hiệu quả?
Khi so sánh phương pháp can thiệp mới so với
phương pháp cũ, chúng ta có các thơng tin sau:
Hiệu quả
1. Hiệu quả hơn
2. Hiệu quả tương đương
3. Kém hiệu quả hơn
4. Chưa có kết luận
Chi phí
A. Chi phí thấp hơn
B. Chi phí tương đương
C. Chi phí cao hơn
D. Chưa có kết luận
12
Hiệu quả
(giảm đi)
Chi phí
(tăng lên)
1
2
A
?
B
× ×
?
C
×
×
?
?
?
?
D
?
3
4
Hiệu quả
1. Hiệu quả hơn
2. Hiệu quả tương đương
3. Kém hiệu quả hơn
4. Chưa có kết luận
Chi phí
A. Chi phí thấp hơn
B. Chi phí tương đương
C. Chi phí cao hơn
D. Chưa có kết luận
= áp dụng PP mới
X = không áp dụng PP mới
X= 2 pp như nhau
? = Chưa đủ bằng chứng để kết luậnk
= Cần có sự cân nhắc thêm
Đánh giá kinh tế y tế
So sánh 1
CP1
CP2
Hiệu quả 1
Hiệu quả 2
So sánh
giữa so
sánh 1& 2
So sánh 2
Có thể so sánh với khơng làm gì
26
13
So sánh 2 can thiệp
Chi phÝ
HiƯu qu¶
Can thiệp A
25.000
7.000
Can thiệp B
36.400
7.000
CMA
So sánh 2 can thiệp
Chi phÝ
HiƯu qu¶
CER
Can thiệp A
25.000
8.000
3,125
Can thiệp B
36.400
10.000
3,64
CEA
CER: Cost Effectivenness Ratio
14
So sánh 2 can thiệp
Chi phÝ
HiƯu qu¶
Can thiệp A
22 triƯu
85 triÖu
Can thiệp B
60 triÖu
141 triÖu
CBA
BCR: Benefit Cost Ratio
NPV: Net Present Value
So sánh 2 can thiệp
Chi phÝ
HiƯu qu¶
0
50 QALY
Can thiệp A
10 triƯu
60 QALY
Can thiệp B
15 triƯu
70 QALY
Khơng can thiệp
QALY : Sè năm sống đ-ợc điều chỉnh theo chất l-ợng cuộc sống
CUA
Chi phí /QALY tăng thêm
15
So sánh 2 can thiệp
Chi phÝ
HiƯu qu¶
0
100 DALY
Can thiệp A
100 triƯu
90 DALY
Can thiệp B
150 triƯu
80 DALY
Khơng can thiệp
DALY : Sè năm sống đ-ợc điều chỉnh theo bnh tt, tn tt
CUA
Chi phÝ /DALY giảm đi
CEA
Chi phí cao hơn
B
D
Hiệu quả cao hơn
Hiệu quả thấp hơn
C
A
Chi phí thấp hơn
16
Đánh giá kinh tế y tế
Ph©n tÝch chi phÝ tèi thiĨu:
CMA- Cost Minimization Analysis
Ph©n tÝch chi phÝ hiƯu quả
CEA- Cost Effectiveness Analysis
Phân tích chi phí lợi ích
CBA- Cost Benefit Analysis
Phân tích chi phí thoả dụng
CUA- Cost Utility Analysis
CMA, CEA, CBA, CUA
Ph. pháp
Chi phí Hiệu quả
Chỉ số
PT chi phí tối
thiểu
(CMA)
Tiền
-
PT chi phí hiệu
quả
(CEA)
Tiền
ĐV tự
nhiên
Tỷ số chi phí hiệu quả
(CER)
PT chi phí lợi
ích
(CBA)
Tiền
Tiền
Tỷ số lợi ích chi phí (BCR)
LÃi ròng (NPV)
PT chi phí thỏa
dụng
(CUA)
Tiền
QALY,
DALY
Chí phí/QALY tăng thêm
Chi phí/DALY giảm đi
-
17
Đánh giá kinh tế y tế
Các can thiệp
Một loại kết quả
sức khỏe
Các can thiệp
khác nhau
về hiệu quả
CEA
Nhiều loại kết quả
sức khỏe
Các can thiệp
có hiệu quả
như nhau
CMA
Các can thiệp
khác nhau
về hiệu quả
CUA/CBA
Cấp độ đánh giá kinh tế y tế
HiÖu suÊt kü thuật
Giải pháp A
hay B có hiệu
quả hơn khi
giải quyết
vấn đề X ?
Hiệu suất phân bổ
Giải pháp A
giải quyết
vấn đề X hay
B giải quyết
vấn đề Y
18
Hun A cã nhiỊu bƯnh ARI vµ bƯnh
Suy dinh d-ìng, số tiền chỉ đủ thực
hiện một dự án nên phải chọn 1
Chọn thuốc Adalat hay Nifedipine để
điều trị cao huyết ¸p
Cấp độ đánh giá kinh tế y tế
Loại đánh giá
KTYT
Hiệu suất kỹ
thuật
Hiệu suất
phân bổ
CMA
CEA
CBA
CUA
19