ĐAU BỤNG TRẺ EM
TS. BS Hà Văn Thiệu
Bộ môn Nhi- ĐH Y PNT
MỤC TIÊU
1. Khai thác và phát hiện triệu chứng lâm sàng ĐBC.
2. Phân biệt được các nguyên nhân ĐBC ở trẻ em.
3. Trình bày được một số nguyên nhân ĐBC
4. Khám LS, CLS để xác định nguyên nhân ĐB ở trẻ em.
5. Trình bày ngun tắc xử trí ban đầu ĐB ở trẻ em.
2
ĐAU BỤNG
- ĐBC
- ĐB TÁI DIỄN
- ĐB NỘI KHOA
- ĐB NGOẠI KHOA
2 LOẠI
- ĐBM
3
KHÁM LS
1.1.1. Tình hình chung: Tuổi, giới, tiền sử bệnh tật
(bệnh nội khoa hay ngoại khoa nếu có).
1.1.2. Hỏi bệnh
- Ngày, giờ đau, hoàn cảnh xuất hiện cơn đau, cách
khởi phát (đột ngột hay từ từ).
- Diễn tiến cơn đau: Liên tục hay từng cơn. Khoảng
cách của các cơn đau.
- Cường độ đau (thường được cường điệu do bố
mẹ).
- Vị trí và hướng lan.
4
KHÁM LS
* Những triệu chứng tiêu hóa khác
- Nơn, buồn nơn.
- Tiêu chảy, táo bón hay bí trung- đại tiện.
* Dấu hiệu ngồi ống tiêu hóa
5
KHÁM LS
1.1.3. Khám bụng
- Xác định vị trí đau, phản ứng thành bụng. Ở trẻ nhỏ
phản ứng thành bụng rất giới hạn bởi vì cơ thành
bụng yếu.
- T.R được thực hiện sau cùng để khám phá khối u,
polype …
6
KHÁM LS
1.1.4. Khám lâm sàng khác
- Tổng quát: Hội chứng nhiễm trùng kèm hay không
run lạnh, nổi ban, da xanh tái, sốt ….
- Sốc
-Mất nước
- Khám TMH, phổi, hạch, bộ phận sinh dục để phát
hiện một vài dấu chứng bệnh lý.
- Đời sống của trẻ.
7
CẬN LÂM SÀNG
- Chụp phim bụng: Liềm hơi dưới cơ hoành, mức hơi
nước ở ruột hay dịch tự do trong ổ bụng.
- TPTTBM, Amylase máu, nước tiểu, Lipase máu,
LDH, điện giải đồ, CRP, Procalcitonin…
- SA: Có thể phát hiện dấu hiệu viêm hạch mạc treo,
búi lồng, hay hình ảnh ruột thừa viêm hay dịch tự do
hay khu trú trong ổ bụng hay hình ảnh giun ở đường
mật, đường tụy..
8
CẬN LÂM SÀNG
- Nội soi ổ bung (trên và dưới).
- Nếu cần thiết có thể thử nước tiểu, chụp đường
tiểu có chuẩn bị (UIV)….
- Ngồi ra cịn làm một số xét nghiệm chuyên biệt
khác: CT ổ bung, MRI….
9
Phân loại nguyên nhân thường gặp theo lứa tuổi
Trẻ dưới 1 tuổi
Co thắt ruột.
Viêm dạ dày ruột.
Táo bón.
Nhiễm khuẩn tiết niệu.
Lồng ruột.
Xoắn ruột.
Thốt vị bẹn nghẹt.
Bệnh phình đại tràng.
Trẻ 2-5 tuổi
Viêm dạ dày ruột.
Viêm ruột thừa.
Táo bón.
Nhiễm khuẩn tiết niệu.
Lồng ruột; Tắc ruột.
Chấn thương.
Viêm phổi thuỳ.
Đau bụng giun.
Viêm họng cấp.
Viêm hạch mạc treo
10
Phân loại nguyên nhân thường gặp theo lứa tuổi
Trẻ 6-11 tuổi
Viêm ruột thừa, Viêm phúc mạc.
Giun chui ống mật, dị dạng đường
mật.
Viêm ruột hoại tử.
Schönlein Henoch.
Sỏi tiết niệu, NKTN.
Viêm loét dạ dày tá tràng.
Táo bón.
Đau bụng cơ năng.
Chấn thương.
Viêm tụy cấp.
Viêm hạch mạc treo.
Trẻ 12-18 tuổi
Viêm ruột thừa.
Viêm dạ dày tá tràng.
Táo bón.
Đau bụng kinh.
Viêm phần phụ.
U nang buồng trứng.
Túi máu tử cung do khơng có lỗ
màng trinh.
Vỡ u nang buồng trứng.
Áp xe vịi trứng.
Thai ngồi tử cung.
11
Phân loại nguyên nhân thường gặp theo lứa tuổi
Trẻ 6-11 tuổi
Viêm ruột thừa, Viêm phúc mạc.
Giun chui ống mật, dị dạng đường
mật.
Viêm ruột hoại tử.
Schönlein Henoch.
Sỏi tiết niệu, NKTN.
Viêm loét dạ dày tá tràng.
Táo bón.
Đau bụng cơ năng.
Chấn thương.
Viêm tụy cấp.
Viêm hạch mạc treo.
Trẻ 12-18 tuổi
Viêm ruột thừa.
Viêm dạ dày tá tràng.
Táo bón.
Đau bụng kinh.
Viêm phần phụ.
U nang buồng trứng.
Túi máu tử cung do khơng có lỗ
màng trinh.
Vỡ u nang buồng trứng.
Áp xe vịi trứng.
Thai ngồi tử cung.
12
Phân loại nguyên nhân thường gặp theo lứa tuổi
Trẻ 6-11 tuổi
Viêm ruột thừa, Viêm phúc mạc.
Giun chui ống mật, dị dạng đường
mật.
Viêm ruột hoại tử.
Schönlein Henoch.
Sỏi tiết niệu, NKTN.
Viêm loét dạ dày tá tràng.
Táo bón.
Đau bụng cơ năng.
Chấn thương.
Viêm tụy cấp.
Viêm hạch mạc treo.
Trẻ 12-18 tuổi
Viêm ruột thừa.
Viêm dạ dày tá tràng.
Táo bón.
Đau bụng kinh.
Viêm phần phụ.
U nang buồng trứng.
Túi máu tử cung do khơng có lỗ
màng trinh.
Vỡ u nang buồng trứng.
Áp xe vịi trứng.
Thai ngồi tử cung.
13
Phân loại nguyên nhân thường gặp theo lứa tuổi
14
Phân loại nguyên nhân thường gặp theo lứa tuổi
15
Xin cảm ơn !