Tải bản đầy đủ (.ppt) (50 trang)

9 dt benh tha 2016 cn cac kc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.01 MB, 50 trang )

ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT
ÁP 2016: CẬP NHẬT
CÁC KHUYẾN CÁO
PGS. TS. Phạm Nguyễn Vinh
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Bệnh viện Tim Tâm Đức
Viện Tim Tp. HCM
1


Đt bệnh THA 2016: cn các khuyến cáo

Các vấn đề của tăng huyết áp
• Phát hiện sớm để phịng ngừa tổn thương
cơ quan bia
• Điều trị đạt mục tiêu cịn khó khăn
• Làm thế nào tăng sự tn thủ người bệnh?
• Điều trị tăng huyết áp kháng trị
• Mức huyết áp bao nhiêu là tối ưu?
2


Đt bệnh THA 2016: cn các khuyến cáo

Tần suất bệnh THA/ địa lý

TL: Victor R G. Braunwald’s Heart Disease 2015, 10 th ed, Elsevier p 934-951

3



Đt bệnh THA 2016: cn các khuyến cáo

Tử vong vì BĐMV và đột quỵ/
huyết áp tâm thu

TL: Victor R G. Braunwald’s Heart Disease 2015, 10 th ed, Elsevier p 934-951

4


Đt bệnh THA 2016: cn các khuyến cáo

Các khuyến cáo mới về THA
•Khuyến cáo Hội Tim Châu Âu/ THA Châu Âu
2013
•JNC 8 -2014
•Khuyến cáo Hội THA Mỹ/ Hội THA quốc tế 2014
•Hướng dẫn điều trị THA của Hội THA Canada
(CHEP 2015)

5


Đt bệnh THA 2016: cn các khuyến cáo

Định nghĩa và phân độ THA (mmHg)

TL: Mancia G. et al. 2013 ESH/ESC Guidelines for the management of arterial hypertension. Eur. Heart. J doi: 10.1093/euroheartj/ eht 151

6



Đt bệnh THA 2016: cn các khuyến cáo

Các yếu tố bệnh sinh của THA








Yếu tố di truyền
Tăng hoạt giao cảm
Tăng hoạt mạch máu và tái cấu trúc mạch máu
Độ cứng động mạch
Hệ thống renin – angiotensin- aldosterone
Muối natri
Nitric oxide (NO) và Endothelin

7


Đt bệnh THA 2016: cn các khuyến cáo

Chứng cơ di truyền trong THA
• Tương quan về THA giữa sinh đơi đồng hợp tử
(monozygotic) so với sinh đơi dị hợp tử
• Tương quan về THA/ gia đình

• Xác định được 10 gens/ THA *
• Hội chứng Liddle (Pseudohyperaldosteronism)
[THA, renin thấp, aldosterol thấp, K+y]
TL: * Lifton RP et al. Cell 2001; 104: 545 - 546

Liddle Sydrome: abnormal kidney function (↑ reabsorption Na+, loss K+); autosomal
dominant;Ф: low Na+ diet, K+ sparing diuretic

8


Đt bệnh THA 2016: cn các khuyến cáo

Độ cứng động mạch: yếu tố bệnh
sinh THA tâm thu

TL : O’Rourke M. Mechanical principles in arterial disease. Hypertension 1995; 26: 2 - 9

9


Đt bệnh THA 2016: cn các khuyến cáo

Thay đổi huyết áp tâm thu và tâm
trương theo tuổi/USA

TL: Victor RG. Systemic hypertension: Mechanisms and diagnosis. In Braunwald’s Heart
Disease 10th ed, 2015. Elsevier Saunders, p 935-953

10



Đt bệnh THA 2016: cn các khuyến cáo

Định nghĩa Tăng Huyết Áp kháng trị
• JNC VIII, ESC 2013: khơng đạt mục
tiêu huyết áp dù đã sử dụng 3 thuốc
liều tối đa, trong đó có lợi tiểu

11


Đt bệnh THA 2016: cn các khuyến cáo

Tầm quan trọng của Tăng Huyết Áp
kháng trị
• Dữ kiện National Health and Nutrition
Examination Survey 2003-2004 (USA):
– 58% bệnh nhân THA điều trị đạt < 140/90 mml/g
– < 40% bệnh nhân THA kèm ĐTĐ hoặc bệnh thận mạn
đạt < 130/ 80

• Châu Âu : đạt mục tiêu HA 19-40%

TL: Sarafidis PA, Bakris GL. I . Am Coll cardiol 2008; 52: 1749- 1757
12


Đt bệnh THA 2016: cn các khuyến cáo


Tiên lượng của bệnh nhân THA
kháng trị
• Khơng có nghiên cứu riêng biệt
• Tuy nhiên, mức huyết áp liên quan trực
tiếp
– NMCT
– Đột qụy
– Suy tim
– Suy thận
13


Đt bệnh THA 2016: cn các khuyến cáo

KHUYẾN CÁO 2013 CỦA HỘI TIM
MẠCH CHÂU ÂU/ HỘI THA CHÂU ÂU
VỀ XỬ TRÍ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP

14


Đt bệnh THA 2016: cn các khuyến cáo

Mục tiêu huyết áp/ bệnh nhân THA
Khuyến cáo

Loại

MCC


TL

a. Bệnh nhân có nguy cơ tim mạch trung bình, thấp

I

B

266.269.270

b. B/n ĐTĐ

I

A

270.275.276

c. B/n có tiền sử đột quỵ

IIa

B

296.297

d. Cân nhắc ở b/n có BĐMV

IIa


B

171.265

e. Cân nhắc ở b/n bệnh thận mạn do ĐTĐ hoặc không
do ĐTĐ

IIa

B

312.313

HA tthu < 140 mmHg

TL: Mancia G. et al. 2013 ESH/ESC Guidelines for the management of arterial
hypertension. Eur. Heart. J doi: 10.1093/euroheartj/ eht 151

15


Đt bệnh THA 2016: cn các khuyến cáo

Thay đổi lối sống





Hạn chế muối 5-6g/ngày

Uống rượu bia vừa phải
Ăn nhiều rau, trái cây, sản phẩm sữa ít béo
Giảm cân:
– BMI < 25 kg/m2
– Vòng bụng: * Nam < 90 cm
* Nữ < 80 cm

• Vận động thể lực đều đặn 5-7 ngày/1 tuần ít nhất 30
phút
• Ngưng thuốc lá
TL: Mancia G. et al. 2013 ESH/ESC Guidelines for the management of arterial
hypertension. Eur. Heart. J doi: 10.1093/euroheartj/ eht 151

16


Đt bệnh THA 2016: cn các khuyến cáo

Phối hợp các loại thuốc THA có thể thực hiện




Chỉ ức chế calci DHP nên phối hợp chẹn beta
Không phối hợp UCMC với chẹn thụ thể AG2

TL: Mancia G. et al. 2013 ESH/ESC Guidelines for the management of arterial hypertension. Eur. Heart. J doi:
10.1093/euroheartj/ eht 151

17



Đt bệnh THA 2016: cn các khuyến cáo

Chiến lược điều trị và lựa chọn thuốc

TL: Mancia G. et al. 2013 ESH/ESC Guidelines for the management of arterial
hypertension. Eur. Heart. J doi: 10.1093/euroheartj/ eht 151

18


Đt bệnh THA 2016: cn các khuyến cáo

Chiến lược điều trị THA/bệnh nhân đái
tháo đường (1)

TL: Mancia G. et al. 2013 ESH/ESC Guidelines for the management of arterial hypertension. Eur.
Heart. J doi: 10.1093/euroheartj/ eht 151

19


Đt bệnh THA 2016: cn các khuyến cáo

Chiến lược điều trị THA/bệnh nhân
đái tháo đường (2)

TL: Mancia G. et al. 2013 ESH/ESC Guidelines for the management of arterial hypertension. Eur.
Heart. J doi: 10.1093/euroheartj/ eht 151


20



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×