Tải bản đầy đủ (.pptx) (46 trang)

02 bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính(copd)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.23 MB, 46 trang )

COPD

Chronic Obstructive Pulmonary
Disease
PGS. Lê Thị Kim Nhung

1


Đại cương

Định nghóa COPD
• COPD là một bệnh có thể dự
phòng và điều trị được, với
những ảnh hưởng ngoài phổi
đáng kể có thể góp phần vào
mức độ nặng của bệnh.
• Tổn thương đặc trưng ở phổi là
tắc nghẽn luồng khí không hồi
phục hoàn toàn.
• Tắc nghẽn luồng khí thường tiến
triển dần và kết hợp với đáp

2


aùi cng

Dũch teó COPD
ã Khoaỷng 6% daõn soỏ TG, ẳ người
trên 40 tuổi


có thể bị tắc
nghẽn dòng khí.
• 12 nước CA-TBD ước tính 6.3% >30
tuổi mắc bệnh
• Thấp nhất: Hồng Kông,
Singapore: 3.5%
• Cao nhất: Việt Nam:6.3%
3


Đại cương

VN
DS
2006

DS≥1
5
Tuổi

ƯỚC TÍNH BN MẮC COPD Ở
TỈ LỆ TỈ LỆ
HÚT
Ko HÚT
THUỐC THUỐC

32%

68%


COPD
COPD

Ko
TỔNG
HÚT
HÚT
SỐ
THUỐ THUỐ COPD
C
C
ƯỚC
TÍNH

4,2% 1,2%

Số
ngườ 20.089.6 42.690.4 843.76 512.28 1.356.0
i ước
00
00
3
5
48 4
tính


Đại cương

TỈ LỆ MẮC COPD NHÓM ≥

40 TUỔI Ở VN
8
7
6
5
4
3
2
1
0

7.1
5.7
4.7
3.3

4.6

3.6
1.9

1.9

Nam

Nữ

Thành

Miền


Nông

thị

núi

thôn

Bắc

Trung

Nam

5


Đại cương

Tỉ lệ mắc bệnh và tỉ lệ
tử vong
Tỉ lệ mắc bệnh & tỉ lệ tử vong:
tăng theo tuổi.
 Tỉ lệ mắc bệnh: nam > nữ, tỉ
lệ tử vong: nam # nữ.
 Tỉ lệ mắc bệnh  ở gia đình có
tình trạng
khuyết, thiếu 1
Antitrypsin.

 COPD gia tăng toàn cầu, nhất laø6


Đại cương

lai

Tử vong trong tương
1990

Thiếu máu cơ tim
Bệnh mạch máu não
NT hô hấp dưới
Tiêu chảy
Bệnh lý chu sinh
6th
COPD
Bệnh lao
Sởi
Tai nạn giao thông
Ung thư phổi
Murray & Lopez. Lancet

2020
3rd

Ung thư dạ dà
HIV
Tự tử
7



Đại cương

YẾU TỐ NGUY CƠ

hói Thuốc lá

Bụi nghề nghiệp

Khói thuốc trong
môi trường

Ô nhiễm trong và
ngoài nhà





Hút thuốc lá ≥20gói-năm
Nấu than củi ≥ 60 năm
Làm nông ≥ 40 năm
Tiền căn lao phổi

Tình trạng
dinh dưỡng kém
Nhiễm trùng
kéo dài lúc trẻ
Kinh tế xã hội

thấp

DÂN SỐ
GIÀ
8


Đại cương

YẾU TỐ NGUY CƠ
 Khói thuốc: Là yếu tố nguy cơ
căn bản của mọi quốc gia, Tuy
nhiên chỉ <15% người hút
thuốc phát sinh COPD. Hút 40 gói/năm
có ý nghóa

tiên đoán

 Khói chất đốt hữu cơ: Nấu trong
nhà, không khí ô nhiễm, Bụi nghề
nghiệp: công nhân mỏ
kim loại,
bụi bông, cotton…
 Yếu tố gen: thiếu hụt 1Antitypsin
là NN quan trọng gây khí phế
9
thũng ở người không hút


Belvisi MG. AJRCCM

2004;1:207

10


HEN

Yếu tố nhạy cảm

Viêm đường thở kiểu
hen
CD4+ T-lymphocytes
Eosinophils

Phục hồi Giới
hoàn toàn

COPD

Yếu tố độc

COPD viêm đường thở
kiểu COPD
CD8+ T-lymphocytes
Macrophages
Neutrophils

hạn luồng

Không

khí phục
hồi
hoàn
toàn

11


Đại cương - SINH BỆNH HỌC

ĐÁP ỨNG VIÊM ĐƯỜNG THỞ
Ø& PHẾ NANG

 YT khởi động: Phơi nhiễm khói thuốc &
bụi… tăng hoạt tính protease &
Antiprotease.
Protease: (Neutrophile- elastase, Maltrix - metalloproteinase,
cathepsins)
phổi hoạt tính phá vỡ elastin,
mô liên kết.
 YT cân bằng:.
Antiprotease (1 Antitrypsin). cân bằng
hiện tượng trên
 COPD: Hoạt hóa Neutrophil & macrophage
(quá mức
so với Antiprotease):
 mô liên kết bị phá hủy   tiết nhày.

12



Đại cương

SINH BỆNH HỌC

 SBH chủ yếu là Giới hạn luồng khí
tiến triển chậm do khí phế thũng và
viêm phế quản mãn tính.
 Đáp ứng viêm bất thường: tiết nhày
 nút nhày &/hoặc co thắt phế quản 
sức cản dòng khí  
công hô hấp.
 Tăng công hô hấp   thông khí phế
nang - với  O2
mô,  CO2. COPD tiến
triển:  O2  CO2 mạn
 Thay đổi mô học: thâm nhiễm viêm
quanh PN, phì đại cơ trơn PQ & soắn vặn,
13
mất vách PN túi khí ( 1mm), túi khí


Đại cương

(tiếp theo)

SINH BỆNH HỌC

 Đặc điểm của viêm trong COPD:


• TB viêm: BCĐNTT, ĐTB phế nang,
LymphoTCD8
• Tăng hoạt tính men protease  Hủy hoại
cấu trúc

 Hậu quả của viêm trong COPD:

• Tăng tiết đàm, tắc nghẽn đường
thở, bẫy khí, bất thường trao đổi khí
và tâm phế mạn.
• Suy kiệt, teo cơ, thiếu máu, loãng
xương, trầm cảm, tăng nguy cơ mắc
bệnh TM giảm chất lượng sống

 Giới hạn luồng khí thở ra: ứ khí mạn

14


Đại cương

VAI TRÒ CỦA VI
KHUẨN
 30% BN COPD có H. Influenzae
thường trú ở đường hô hấp
dưới (bình thường vô trùng)
 BN nặng, nằm viện dài thường
gặp P.aeruginosa
 Hút thuốc & tắc nghẽn dòng khí 
suy yếu chức năng làm sạch

màng nhày biểu mô hô hấp.
15


Triệu chứng lâm sàng
ý chẩn đoán

gợi

COPD: bệnh tiến triển nhiều năm/tiền sử hút
thuốc lá
tuổi:

20 gói-năm/40-50

 HO KÉO DÀI: dấu hiệu sớm, buổi
sáng, ko liên
tục sau đó thường
xuyên, ít gặp ho máu.
 KHẠC ĐÀM: khạc đàm mạn tính→gợi ý
COPD, Đàm nhày, (vàng hoặc xanh: đợt
cấp). Nếu >60ml ( ≠dãn PQ)
 KHÓ THỞ: Mạn tính tăng dần theo
thời gian.
- Nặng lên khi gắng sức, kéo dài dai
dẳng (mỗi ngày),
- Thở ngắn, không sâu, thở môi (thở ra
16
mím môi),
“hụt hơi”,“thiếu không

khí”,“gắng sức mà thở”,“khò khè”ø - khi


Chẩn Đoán

Khám lâm sàng
chẩn đoán

gợi ý

Khó thở: nhanh nông >20 l/phút, co
kéo cơ liên sườn
Khám phổi: lồng ngưcï căng phồng, cố
định thì thở vào, hình thùng, gù trên, vai
nhô, cử động cả khối.
Hô hấp đảo
nghịch, ran rít ngáy, RRPN giảm.
Suy tim phải: TM cổ nổi ở tư thế 450,
khó thở khi nằm
đầu thấp.
Các triệu chứng khác:
 Đau đầu buổi sáng (O2 & CO2), ngủ gật
ban ngày, ngáy
 Sụt cân do hao mòn công HH, O2 , HC 17
trung gian viêm
  CHoùa


Chẩn Đoán


XQ NGỰC
Có hình ảnh đặc trưng giúp Δ() , nhưng
không để Δ(+)
 Khí phế thũng, tăng thâm nhiễm, cơ
hoành dẹt, tim hẹp,  trước sau cuống
phổi, mở rộng khoảng không sau
xương ức (ĐM ở trung tâm rộng hơn do tăng
áp ở phổi). → Khí phế thũng ảnh
hưởng tới đáy phổi, tăng sáng
đến mất nhu mô
 Tăng góc xương ức & trước cơ hoành.
 Dấu PQ-MM
 Thất phải lớn (bệnh lý tim-phổi)
18



Chẩn Đoán

XN HỖ TR
1. ABG (Arterial Blood Gas) khí máu trong
cơn cấp.
2. 1Antitrypsin (COPD người trẻ<45t,
bệnh gan, trẻ em, ANCA(+), viêm MM).
3. ECG: nhó phải lớn (P phế), phì đại
,
thất phải (R,R >S ở V1, Rtrục QRS phải(>110o), block nhánh
phải, loạn nhịp nhó, nhịp nhanh…)
4. ECHO tim chỉ để đánh giá chức

năng thất P & tăng áp phổi.
5. CTM: ít giá trị, HCT, HC (giảm O219
mạn)


Hô hấp ký
Chẩn đoán xác
định COPD
TRIỆU CHỨNG
Ho
Khạc đàm
Khó thở

TIẾP XÚC VỚI
CÁC YẾU TỐ NGUY C
Thuốc lá
Nghề nghiệp
Ô nhiễm
trong nhà

è
HÔ HẤP KYÙ

20