Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Nghiên cứu cắt ngang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295 KB, 7 trang )

5/9/2018

ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH

GIỚI THIỆU

BỘ MÔN DỊCH TỄ HỌC

TX+

B+

NGHIÊN CỨU

TX-

Dân số NC

CẮT NGANG

B-

TX+
TX-

Thời gian

ThS. BS. Nguyễn Thế Dũng

NC. Chỉ tồn tại ở thời điểm này


1

2

Minh hoạ

CÔNG DỤNG

Khảo sát mối liên quan giữa nồng độ Cholesterol/Huyết thanh
(Choles./HT) và Bệnh mạch vành (CHD).

Prevalence
Prevalence study
(Bệnh/VĐSK
và Tình trạng tiếp xúc với yếu tố nguy cơ)

Prevalence
Prevalence study
(Bệnh/VĐSK
và Tình trạng tiếp xúc với yếu tố nguy cơ)

NC. Cắt ngang mô tả

NC. Cắt ngang mơ tả

Nhận diện các yếu tố ngun nhân
Tìm mối liên quan giữa tình trạng tiếp xúc với yếu tố
nguy cơ (TX+/TX–) và tình trạng Bệnh (B+ và B–)
NC. Cắt ngang phân tích
3


4

1


CHD (Bệnh)

+

-

Tổng

a

b

a+b

Bt

c

d

c+d

Tổng


a+c

b+d

a+b+c+d

Choles./HT (TX)

Choles./HT (TX)

5/9/2018

Prevalence của CHD (Tỉ lệ người bị CHD)

+

-

Tổng

a

b

a+b

Bt

c


d

c+d

Tổng

a+c

b+d

a+b+c+d

Prevalence của (Tỉ lệ người bị) CHD trong số người có
Choles./HT tăng

= Số người mắc CHD/Tổng số người tham gia NC

PrCHD = (a + c) / (a + b + c + d)

= Số người mắc CHD (

Prevalence của Choles./HT tăng (Tỉ lệ người có Choles./HT tăng)

) /Tổng số người có Choles./HT tăng

PrCHD/Choles./HT tăng = a / (a + b)

= Số người có Choles./HT tăng / Tổng số người tham gia NC
5


PrCholes/HT tăng = (a + b) / (a + b + c + d)

6

CHD (Bệnh)

CHD

+

-

Tổng

a

b

a+b

Bt

c

d

c+d

Tổng


a+c

b+d

a+b+c+d

Bt

Choles./HT

Choles./HT (TX)

CHD (Bệnh)

Prevalence của (Tỉ lệ người bị) CHD trong số người có
Choles./HT bình thường

Tổng

Tổng

+

-

a

b

a + b Pr1= a/a+b


c

d

c + d Pr2= c/c+d

e

f

e+f

g

h

g + h Pr4= g/g+h

X

Y

X + Y Pr = X/Y

Pr3= e/e+f

= Số người mắc CHD (Bt)/Tổng số người có Choles./HT bình thường

Prevalences của CHD theo mức độ tăng của

Choles./HT

PrCHD/Choles/HT bt = c / (c + d)
7

8

2


5/9/2018

Nhận diện các yếu tố nguyên nhân
Tìm mối liên quan giữa tình trạng tiếp xúc với yếu tố
nguy cơ (TX+/TX–) và tình trạng Bệnh (B+ và B–)

CƠNG DỤNG
Tìm tỉ suất hiện mắc của một bệnh hoặc VĐSK

NC. Cắt ngang phân tích
Tỉ suất hiện mắc bệnh đái tháo đường của người dân
quận 10, TP. HCM

Choles./HT (TX)

CHD (Bệnh)

Bt
Tổng


χ2
(Liên hệ?)

+

-

Tổng

a

b

a+b

c
a+c

d
b+d

c+d
a+b+c+d

Tỉ suất hiện mắc bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em < 5 tuổi tại
TP. HCM
Tìm mối liên quan giữa các yếu tố nguy cơ và
một bệnh/VĐSK

PRR (Prevalence Rate Ratio)

(Tỉ số tỉ suất hiện mắc)
(Độ mạnh của mối liên hệ)

9

Tìm mối liên quan giữa nồng độ Cholesterol/Huyết thanh
(Choles./HT) và Bệnh mạch vành (CHD)
10

CÔNG DỤNG
Nghiên cứu đánh giá test sàng lọc, test chẩn đoán,
test tiên lượng

CÔNG DỤNG
Sàng lọc và phân loại đối tượng NC cho các NC. Cohorts

Đánh giá một test mới hoặc ứng dụng mới của 1 test cũ

TX+
Theo dõi

Bình thường
Siêu âm trong chẩn đoán tắc
tĩnh mạch sâu

C-Reactive Protein –
(CRP):

(Trên đầu gối - Nhạy: 95%)


tiên đoán bệnh nhiễm
trùng nặng

Dưới đầu gối - Nhạy: 60% - 70%
(Theo R. Eugene Zierler, M.D. – Uni.
of Washington; National Blood Clot
Alliance)

TXDân số
Bệnh

(Nhạy: 71,8% - 98,5%)
(theo Pedro Póvoa – Intensive
11
Care Medicine 2002)

Khảo sát cắt ngang

Cohort

12

3


5/9/2018

CÁCH TIẾN HÀNH

CÁCH TIẾN HÀNH


Chọn dân số nghiên cứu:
CẨN THẬN!
ảnh hưởng lớn đến kết quả
NC Cắt ngang tìm TSHM HIV+ ở người nghiện ma tuý tại TP. HCM
năm 2012?

HIV+ (%)

Dân số chọn mẫu
Người nghiện chích ma tuý ở TP. HCM

Chọn mẫu: CÓ XÁC SUẤT, ĐÚNG KỸ THUẬT
hạn chế sai số
Câu hỏi NC: Tỉ suất nhiễm HIV ở SV đại học là
bao nhiêu?

29

TSHM HIV+ ở người nghiện ma tuý tại TP. HCM trong năm 2012 là 29%.

Khơng đúng!
13

14

Nhóm nghiện chích ma tuý có nguy cơ cao hơn nhóm nghiện ma tuý nói chung.

19 trường ĐH,
# 17.000 mẫu


0,2% HIV+
(1/500)

12,5 triệu SV
(25.000 HIV+)

CÁCH TIẾN HÀNH
Phân tích số liệu:

Khám NVQS

Mẫu khơng
đại diện

0,15% HIV+

Nghi ngờ!

Lấy mẫu thuận tiện (trên
SV đến khám tại phòng y
tế của trường và có chỉ 15
định thử máu)

u cầu:
Tìm mối liên quan giữa Cholesterol/HT
và bệnh mạch vành (Coronary Heart Disease – CHD)

16


4


5/9/2018

CHD

-

a

b

a + b Pr1= a/a+b

1+

c

d

c + d Pr2= c/c+d

2+

e

f

e+f


3+

g

h

g + h Pr4= g/g+h

X

Y

X + Y Pr = X/Y

Tổng

Bt

Choles./HT

+
Bt

Choles./HT

CHD
Tổng

Pr3= e/e+f


Tổng

Tổng

+

-

5

100

105

Pr1= 0,05

15

35

50

Pr2= 0,30

20

25

45


Pr3= 0,44

30

20

50

Pr4= 0,60

70

180

250

CHD (+): có bệnh mạch vành

Choles./HT (1+, 2+, 3+): có tiếp xúc với YTNC
17

Choles./HT (bt): khơng có tiếp xúc với YTNC

Choles./HT (TX)

CHD (Bệnh)
Tăng

+


-

Tổng

a

b

a+b

Bt

c

d

c+d

Tổng

a+c

b+d

a+b+c+d

χ2

PRR (Prevalence Rate Ratio)


(Liên hệ?)

(Tỉ số tỉ suất hiện mắc)
(Độ mạnh của mối liên hệ)

a
c
so với
ab
cd
Xét về tình trạng
Bệnh (+) / TX

a
b
so với
ac
bd
Xét về tình trạng
19
Tiếp xúc (+) / Bệnh

Lưu ý: TX+ càng nhiều, B+ càng tăng
(Tiêu chuẩn Liều lượng – Đáp ứng trong mối
liên quan Nhân-Quả)

Choles./HT (TX)

CHD (–): khơng có bệnh mạch vành


18

CHD (Bệnh)

+

-

Tổng

Tăng

65

80

145

Bt

5

100

105

Tổng

70


180

250

Xét về tình trạng Bệnh (+) / TX

χ2

PRRB
(Tỉ số TSHM B)

65
5
 0,45
 0,05
145
105
so với

20

5


Choles./HT (TX)

5/9/2018

CHD (Bệnh)


+

-

Tổng

Người có Choles/HT cao dễ mắc CHD

65

80

145

gấp 9,4 lần

Bt

5

100

105

Tổng

70

180


250

Tăng

người có Choles/HT bình thường

χ2 = 48,5 > 3,84
PRRB = (65/145)/(5/105) = 9,4
TSHM bệnh CHD ở người có Choles/HT tăng
nhiều gấp 9,4 lần
TSHM bệnh CHD ở người có Choles/HT bình thường

CHD (Bệnh)

+

-

Tổng

15

35

50

Bt

5


100

105

Tổng

20

135

155

hoặc chi tiết hơn

Choles./HT (TX)

Choles./HT (TX)

21

χ2 = 19 > 3,84
PRRB = (15/50)/(5/105) = 6,3

22

CHD (Bệnh)

+


-

Tổng

30

20

50

Bt

5

100

105

Tổng

35

120

155

χ2 = 59 > 3,84
PRRB = (30/50)/(5/105) = 12,6
TSHM bệnh CHD ở người có Choles/HT tăng cao
nhiều gấp 12,6 lần

TSHM bệnh CHD ở người có Choles/HT bình thường

TSHM bệnh CHD ở người có Choles/HT tăng ít (nhẹ)
nhiều gấp 6,3 lần
TSHM bệnh CHD ở người có Choles/HT bình thường
23

24

6


Choles./HT (TX)

5/9/2018

CHD (Bệnh)

+

-

Tổng

Tăng

65

80


145

Bt

5

100

105

Tổng

70

180

250

χ2 = 48,5 > 3,84
PRRTX = (65/70)/(80/180) = 2,1
TSHM Choles/HT tăng ở người bị CHD
cao gấp 2 lần
TSHM Choles/HT tăng ở người khơng bị CHD

Xét về tình trạng Tiếp xúc (+) / Bệnh
Hoặc

χ2

PRRTX

(Tỉ số TSHM TX)

65
80
 0,93
 0,44
70
180
so với
25

Người bị CHD dễ có tình trạng tăng Choles/HT
nhiều hơn 2 lần so với
người không bị CHD.
26

27

7



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×