ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 082.
Câu 1. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
là
A.
B.
Đáp án đúng: C
Câu 2.
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
C.
D.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 3. Trong không gian
.
C.
A. .
Đáp án đúng: B
B.
Theo đề,
đi qua
C.
,
. C.
. D.
.
vng góc với đường thẳng
.
D.
đồng
.
, cho hai điểm
. Gọi
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
đồng thời cách điểm
một khoảng nhỏ nhất. Giá trị
là
với đường thẳng
.
và đường thẳng
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
Đường thẳng
D.
, cho hai điểm
Gọi
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
thời cách điểm
một khoảng nhỏ nhất. Giá trị
là
A. . B.
Lời giải
.
và đường thẳng
đi qua
,
vng góc
.
có vectơ chỉ phương
;
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
.
.
1
Mặt khác,
.
Nên
.
Xét
.
.
Bảng biến thiên
Vậy khoảng cách từ
đến nhỏ nhất khi
.
Câu 4. Thể tích của một khối chóp thay đổi thế nào khi diện tích đáy và chiều cao cùng tăng gấp đơi?
A. Thể tích tăng lên 4 lần.
B. Thể tích giảm đi 8 lần.
C. Thể tích giảm đi 4 lần
D. Thể tích tăng lên 8 lần.
Đáp án đúng: A
Câu 5. Tìm ngun hàm
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 6. Hàm sớ
A.
.
Đáp án đúng: C
D.
có đạo hàm là
B.
.
. Số điểm cực trị của hàm số là
C.
.
D.
2
Giải thích chi tiết: Ta có
Ta có bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên: hàm số đã cho có
Câu 7.
Hình trụ có chiều dài đường sinh
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: chọn C
cực trị.
, bán kính đáy
thì có diện tích xung quanh bằng
B.
C.
D.
Hình trụ có chiều dài đường sinh l , bán kính đáy r thì có diện tích xung quanh bằng:
Câu 8. Xét các số phức
nhỏ nhất. Tính
thỏa mãn
B.
.
Giải thích chi tiết: Xét các số phức
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
B.
. C.
Giả sử điểm biểu diễn của
Do
nên
Gọi
của đoạn thẳng
Gọi
. Khi
đạt giá trị
.
A.
.
Đáp án đúng: B
A.
.
Lời giải
và
C.
thỏa mãn
D.
và
.
. Khi
.
.
D.
.
lần lượt là
.
nằm trên đường trịn
. Do
.
nên
tâm
, bán kính
nằm trên đường thẳng
.
là đường trung trực
.
. Khi đó
. Ta đi tìm giá trị nhỏ nhất của tổng hai đoạn thẳng này.
3
Giả sử
là đường trịn đối xứng với
. Khi đó ứng với mỗi
qua đường thẳng
ln tồn tại
Suy ra
Khi đó
. Suy ra
sao cho
Tương ứng ta có
Suy ra
Do đó
và
với
. Suy ra
là giao điểm của đường thẳng
.
và đường tròn
đạt giá trị nhỏ nhất khi
,
nằm giữa
.
.
.
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Tập nghiệm của bất phương trình
Cho hàm số
thẳng hàng.
.
Suy ra
A.
B.
Hướng dẫn giải
Câu 10.
, bán kính
.
đạt giá trị nhỏ nhất khi
là giao điểm của
có tâm
C.
là
D.
có bảng biến thiên như sau.
4
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 11. Cho đa thức
hệ số thực và thỏa điều kiện
của tham số m để hàm số
đồng biến trên
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 12. Biết
Tìm tất cả các giá trị
B.
.
C.
là giá trị của tham số
.
.
D.
để hàm số
.
có hai điểm cực trị
,
sao cho
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
.
Giải thích chi tiết: Ta có
,
.
D.
.
.
Hàm số có hai điểm cực trị
Khi đó
B.
,
(*).
.
Ta có
Câu 13.
(thỏa (*)).
Cho hàm số bậc ba
Hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
có đồ thị như hình vẽ.
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
B.
.
C.
.
D.
.
5
Câu 14. Tính thể tích V của khối lập phương
A.
Đáp án đúng: B
Câu 15.
B.
Cho tam giác đều
điểm ?
, biết
C.
( xem hình vẽ ), với góc quay nào sau đây thì phép quay tâm
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 16.
B.
.
C.
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
D.
.
thành
.
?
.
D.
Câu 17. Cho số phức
D.
B.
.
biến điểm
thoả mãn
.
Môđun của
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 18. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x )=x 4 − 6 x2 +3 trên đoạn [ 1; 2 ] bằng
A. −5 .
B. −6 .
C. 3.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
bằng
D.
D. −2 .
[
x=0 ( l )
′
3
′
y =4 x −12 x , y =0⇔ x=√ 3 ( n )
x=− √ 3 ( l )
y ( 1 )=−2 ; y ( 2 )=−5 ; y ( √ 3 )=− 6
❑
Vậy max y=−2
[ 1 ;2 ]
Câu 19. Số phức
A.
Đáp án đúng: D
có điểm biểu diễn là
B.
C.
D.
6
Giải thích chi tiết: Số phức
A.
Lời giải
B.
có điểm biểu diễn là
C.
D.
Câu 20. Trong khơng gian
có phương trình là:
, cho điểm
. Đường thẳng
A.
đi qua
và hai đường thẳng
, cắt đường thẳng
.
.
. Đường thẳng
A.
.
B.
C.
Lời giải
.
D.
Ta có góc tạo bởi giữa
và
Gọi
đi qua
là
và hai đường thẳng
, cắt đường thẳng
đồng thời
tạo với
,
một góc lớn nhất
.
.
lớn nhất bằng
, vậy có
và
.
. Ta có
.
nên có
Khi đó ta có
một góc lớn nhất
.
, cho điểm
là giao điểm của
Véc tơ chỉ phương của
tạo với
,
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
có phương trình là:
đồng thời
B.
C.
Đáp án đúng: A
Vì
.
.
và
là véc tơ chỉ phương của
.
7
Vậy
đi qua
và có véc tơ chỉ phương là
nên phương trình là:
Dễ thấy phương trình tương đương với phương trình
Câu 21. Cho cấp số cộng
có số hạng đầu
.
và cơng sai
. Giá trị của
bằng
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 22.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
A.
.
Đáp án đúng: B
để hàm số
B.
.
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 24.
B.
có 2 điểm cực trị.
C.
.
D.
.
là
.
C.
.
D.
.
bằng:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 25.
Cho khối nón có bán kính đáy
D.
độ dài đường sinh
Thể tích khối nón là:
8
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 26. Cho hình lăng trụ đứng
phẳng
và
bằng
A.
Đáp án đúng: C
và
C.
Xét tam giác
vng tại
và
. Góc giữa hai mặt
. Thể tích khối lăng trụ đó là:
B.
hai mặt phẳng
.
có tam giác
C.
Giải thích chi tiết: Cho hình lăng trụ đứng
A.
B.
Lời giải
.
bằng
D.
có tam giác
vng tại
và
. Góc giữa
. Thể tích khối lăng trụ đó là:
D.
vng tại
và góc
nên
.
Vậy
Câu 27. Giới hạn
A.
Đáp án đúng: C
Câu
28.
Trong
bằng
B.
khơng
gian
đường trịn cố định. Tính bán kính
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Mặt cầu
C.
B.
với
hệ
tọa
D.
độ
cho
phương
. Biết rằng với mọi số thực
của đường trịn đó.
.
có tâm
C.
.
và bán kính
trình
thì
mặt
cầu:
ln chứa một
D.
.
.
9
Với
,
tùy ý và khác nhau, ta được hai phương trình mặt cầu tương ứng:
.
Lấy
trừ
theo vế, ta được:
.
Dễ thấy
là phương trình tổng quát của mặt phẳng.
Họ mặt cầu
có giao tuyến là đường trịn nằm trên mặt phẳng
cố định có phương trình:
.
Mặt khác, đặt
.
. Vậy
.
Câu 29.
Cho hàm
có đạo hàm liên tục trên
đồng thời
,
. Tính
bằng
A.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Câu 30. Thể tích khối trịn xoay sinh ra khi quay quanh
.
D.
.
hình phẳng giới hạn bởi các đường
là
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 31. Cho
A.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
là một nguyên hàm của
C.
.
trên khoảng
D.
thỏa mãn
.
Tìm
B.
D.
10
Giải thích chi tiết:
(SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho
trên khoảng
A.
Lời giải
Ta có:
thỏa mãn
B.
là một ngun hàm của
Tìm
C.
D.
=
Mà
Vậy
Câu 32. Cho lăng trụ tứ giác đều có đáy là hình vng cạnh
A.
Đáp án đúng: C
B.
, chiều cao canh
. Tính thể tích khối lăng trụ.
C.
Câu 33. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
D.
, cho hai điểm
với
,
. Tìm tọa độ của vectơ
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
.
, cho hai điểm
với
,
. Tìm tọa độ của vectơ
A.
Lời giải
. B.
Từ giả thiết ta có
. C.
,
nên
Câu 34. Trong khơng gian
thì tọa độ điểm
A.
Đáp án đúng: D
, cho 2 điểm
B.
thì tọa độ điểm
A.
B.
Hướng dẫn giải
.
. Chọn B
,
. Nếu
là điểm thỏa mãn đẳng thức
là
C.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
thức
. D.
C.
, cho 2 điểm
D.
,
. Nếu
là điểm thỏa mãn đẳng
là
D.
11
, từ
Câu 35. Tập hợp nghiệm của bất phương trình
A.
là:
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
.
----HẾT---
12