Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

BỘ ĐỀ LUYỆN THI TOÁN 12 HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.89 KB, 17 trang )

ĐỀ 11:
Câu 1: Cho hàm số:
4 2
2 3y x x
= − +
( 1 )
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
3/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng:
y = 24x + 37
4/ Dùng đồ thị (C) biện luận theo a số nghiệm của phương trình:
4 2
2 3x x a
− + =

Câu 2:
1/ Tìm khoảng đơn điệu, điểm cực trị của hàm số:
2
3 3
1
x x
y
x
− +
=

2/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
8
2
1
y x
x


= +

trên đoạn
[ ]
2;4

3/ Tìm miền xác định của hàm số:
( )
2
2
log 4 5 log 2 2y x x x
= − + + − −

Câu 3: 1/ Giải phương trình:
4
3 81
3
4log log 9 log 6x x x+ − =
2/ Giải bất phương trình:
1
2
1
3 3. 12
3
x
x
+

 
+ ≤

 ÷
 
Câu 4 : Tính các tích phân :
a/
( )
0
sin 2 6I x x xdx
π
= +

b/
2
2
2 1
xdx
J
x

=
+ +

Câu 5 : Cho tam giác ABC vuông cân tại B với AB = a. Gọi M là trung điểm AB. Từ M dựng
đường thẳng vuông góc với (ABC)trên đó lấy một điểm S sao cho tam giác SAB đều.Tính thể
tích hình cầu ngoại tiếp hình tứ diện SABC.
Câu 6:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(0, -1, 4 ) hai đường thẳng: đt(d
1
):
2 1
2 2 1
x y z+ −

= =

;đt(d
2
):
1 3 1
1 2 2
x y z− − −
= =
1/ Chứng minh rằng (d
1
) và (d
2
) chéo nhau và vuông góc nhau
2/ Viết phương trình mp(P) chứa (d
1
) và song song với (d
2
)
3/ Viết phương trình mp(Q) A song song với cả (d
1
) và (d
2
)
Câu 7:
1/ Tìm mô đun của số phức z biết:
( ) ( ) ( )
3 4 2 1 3 5i z i i i+ = − − + −
2/ Tìm căn bậc hai của số phức:
7 24z i= − −

ĐỀ 12:
Câu 1: Cho hàm số:
2 1
1
x
y
x
− +
=

( 1 )
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
3/ Viết pt tiếp tuyến của (C), biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng: x – y + 12 = 0.
3/ Tìm m để đt (d): y = 2x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt
Câu 2:
1/ Tìm khoảng đơn điệu, điểm cực trị của hàm số:
2
6 8y x x= − + +
2/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
3
4
2cos cos
3
y x x= −
trên đoạn
[ ]
0;
π

3/ Tìm miền xác định của hàm số:

4 8
log
2 6
x
y
x
− −
=


Câu 3: 1/ Giải phương trình:
( )
2
3 3 3
1
log 3 27 log 81 log 9
2
x x x x− + = −
2/ Giải bất phương trình:
2 2
2 3.2 26
x x+ −
+ >
Câu 4 : 1/ Tính các tích phân :
a/
4
2
1
3 2I x x dx


= − +

b/
2
2
0
(sin sin 4 )cosJ x x xdx
π
= +

2/ Tính diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường:
2
2 2y x x= − +

2
3 2y x x= − +
.
Câu 5 : Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn tâm O và O
/
, bán kính đáy bằng 2cm. Trên
đường tròn đáy tâm O lấy hai điểm A và B sao cho AB = 2cm. Biết rằng thể tích tứ diện OO
/
AB
bằng 8cm
3
. Tính chiều cao và thể tích hình trụ đó.
Câu 6:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(0, 1, 2 ) hai đường thẳng:(d
1
):
1 7 3

2 1 4
x y z− − −
= =
; (d
2
):
1 2 2
1 2 1
x y z+ − −
= =

1/ Chứng minh rằng (d
1
) và (d
2
) chéo nhau
2/ Viết phương trình mp(P) chứa (d
1
) và song song với (d
2
)
3/ Viết phương trình mp(Q) M song song với cả (d
1
) và (d
2
)
4/ Viết phương trình đt
( )

qua M cắt (d

1
) và vuông góc với (d
2
).
Câu 7:
1/ Tìm môđun của số phức z thỏa:
( ) ( )
(5 2 ) 3 8 4 2i z i i+ − = + − +
2/ Tìm nghiệm phức z của phương trình:
2
(6 ) 10 0z i z− + + =

ĐỀ 13:
Câu 1: Cho hàm số:
3
6 1y x x= − +
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
2/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A thuộc (C) và điểm A có hoành độ bằng -2.
3/ Tìm m để pt:
( )
3
2 3 1 0x x x m− + − =
có ba nghiệm phân biệt.
Câu 2:
1/ Tìm khoảng đơn điệu, điểm cực trị của hàm số:
ln x
y
x
=
2/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:

2 1
1
x
y
x
+
=
+
trên đoạn
[ ]
0;4

Câu 3: 1/ Giải phương trình:
4 2 1
3 4.3 27 0
x x+
− + =
2/ Giải bất phương trình:
( )
2
1
2
log 7 3x x+ >
Câu 4 : 1/ Tính các tích phân :
a/
( )
1
2
0
4

x
I x e dx= +

b/
2 3
2
5
4
dx
J
x x
=
+

2/ Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường:
3y x= −
; y = 0; x = 0; x = 2.Tính thể tích của
khồi tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục Ox.
Câu 5 : Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên Sa hợp với đáy
(ABCD) một góc bằng 60
0
. Gọi (C) là đường tròn ngoại tiếp đáy ABCD. Tính thể tích hình nón
đó.
Câu 6:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P):
2 2 5 0x y z+ − + =
và điểm
A(0, -2, 1 )
1/ Viết phương trình đường thẳng (d ) qua A và vuông góc với (P).
2/ Tìm tọa độ điểm A
/

đối xứng với diểm A qua mp(P)
3/ Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm A và (S) tiếp xúc với (P)
Câu 7:
1/ Viết dạng lượng giác của số phức :
1
2 2
i
z
i
+
=

2/ Tìm môđun của số phức z thỏa:
( ) ( ) ( )
3 5 2 2 4 5i z i i i− = − − + +
ĐỀ 14:
Câu 1: Cho hàm số:
2
1
x
y
x
− +
=
+
( 1 )
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 2
2/ Viết pt tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) vói Ox
3/ Tìm m để đt(d): y = -x +2m cắt (C) tại hai điểm phân biệt
Câu 2:

1/ Tìm khoảng đơn điệu, điểm cực trị của hàm số:
2
2 2
1
x x
y
x
− + −
=

2/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
( ) lnf x x x= −
trên đoạn
[ ]
1;4

3/ Tìm miền xác định của hàm số:
2
3
log 2 3 5y x x= + −

Câu 3:
1/ Giải phương trình:
2 3 3
1 1 1
4 4 4
3
log ( 2) 3 log (4 ) log ( 6)
2
x x x+ − = − + +


2/ Giải bất phương trình:
7 1 1 7
10 6.10 5 0
x x− −
+ − <
Câu 4 : 1/ Tính các tích phân :
a/ I =

−+
2
1
dx
1x1
x
b/
2
2
1
(3 2)lnJ x xdx= −

Câu 5 : Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh gócvuông bằng
a .Tính diện tích xung quanh và thể tích của khối nón.
Câu 6:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng:
(P) : 2x + y + 3z – 1 = 0 ; (Q) : x + y – 2z + 4 = 0 .
a) Chứng tỏ (P) và (Q) cắt nhau . Viết pt chính tắc của đường thẳng (d) là giao tuyến của (P)
và (Q) .
b) Viết phương trình tham số đường thẳng (D) đi qua gốc tọa độ O , (D) vuông góc với (d)
và cắt (d) .
c) Viết pt mp(R) chứa (d) và tiếp xúc với mặt cầu (S) :

x
2
+ y
2
+ z
2
– 2x – 4y – 6z + 12 = 0
Câu 7: 1/ Giải các phương trình sau trên tập số phức:
a/
( ) ( ) ( )
2 3 3 2 5 4i z i i− = − + +
b/
( )
1 2 3 2 3i z z i− + + = +
2/ Gọi a, b là các nghiệm của phương trình:
( )
2
3 2 5 0z i z i− − + − =
. Không giải phương trình,
hãy tính:
2 2
a b+

4 4
a b+
ĐỀ 15:
Câu 1: Cho hàm số:
( )
1 2m x
y

x m
− + +
=

( 1 )
1/ Tìm m để hàm số (1) đồng biến trên từng khoảng xác định
2/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 0
3/ Tìm a để đt(d):
( )
2 1y a x= − −
cắt (C) tại hai điểm phân biệt.
Câu 2:
1 / Tìm khoảng đơn điệu, điểm cực trị của hs:
3 2
3 7 5y x x x= − − +
2/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
2
( ) lnf x x x=
trên đoạn
[ ]
1;e

Câu 3: 1/ Giải phương trình:
( )
( )
2
2 2
log 3 log 6 10 1 0x x− − − + =
2/ Giải bất phương trình:
6.4 13.6 6.9 0

x x x
− + ≥
Câu 4 : 1/ Tính các tích phân :
a/
2
2
.ln
e
dx
I
x x
=

b/
2
0
(2 2)cosJ x xdx
π
= +

2/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
0x y− =
,
2
2x y+ =
Câu 5 : Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác
đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
1/ Tính góc giữa cạnh bên SC với (ABCD)
2/ Tính thể tích khối chóp SABCD
Câu 6:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm

A(-1,0,2 ), B(3,-1,1 ), C(-2,1,0 ) và mp(P):
2 2 3 0x y z+ − + =
1/ Viết phương trình mp(ABC).
2/ Viết phương trình đt(d) qua A và vuông góc với mp(P)
3/ Viết phương trình mp(Q) qua BC và vuông góc với mp(P)
Câu 7: 1/ Giải các phương trình sau trên tập số phức:
a/
( ) ( ) ( )
4 2 3 1 4i z i i− + = + − +
b/
( ) ( )
. 3 2 1 . 6 2 3z i iz i i+ + = − +
2/ Tìm x và y biết rằng:
( )
2
4 6 8x i x yi+ = +
ĐỀ 16:
Câu 1: Cho hàm số:
3 2
( 1) ( 2) 2y x m x m x= − + + − +
(1)
1/ Tìm m để hàm số (1) có hai điểm cực trị có hoành độ dương
2/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 2
3/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A thuộc (C) và điểm A có hoành độ bằng 2.
4/ Tỡm a pt:
3 2
3 0x x a =
cú ba nghim phõn bit.
Cõu 2: 1/ Tỡm khong n iu, im cc tr ca hm s:


4 3 2
3 2 9y x x x x= +
2/ Tỡm giỏ tr ln nht v giỏ tr nh nht ca hm s:

2
4y x= +
trờn on
[ ]
0;4

Cõu 3: 1/ Gii phng trỡnh:
( )
( )
2
5 1 5
5
log 4 3 log 4 1 log 3x x x + + + =
2/ Gii bt phng trỡnh:
2
2 8
log 9log 4x x >
Cõu 4 : 1/ Tớnh cỏc tớch phõn :
a/
( )
1
0
4 2
x
I x e dx=


b/
5
2
0
4
xdx
J
x
=
+

2/ Cho hỡnh phng (H) gii hn bi cỏc ng:
1y x= +
; y = 0;
x = 0; x = 2.Tớnh th tớch ca khi trũn xoay to thnh khi quay hỡnh (H) quanh trc Ox.
Cõu 5 : Cho đờng tròn đờng kính AB = 2R trong mặt phẳng (P) và một điểm M nằm trên đờng
tròn đó sao cho góc MAB bằng 30
0
. Trên đờng vuông góc với mặt phẳng (P) tại A, lấy điểm S
sao cho SA = 2R. Gọi H và K lần lợt là hình chiếu vuông góc của A trên SM, SB.
a) Chứng minh rằng SB vuông góc với mặt phẳng (AHK).
b) Tính thể tích khối tứ diện SKHA.
Cõu 6:Trong khụng gian vi h ta Oxyz cho mt phng (P):
2 2 6 0x y z + =
v im
A(2, 2, -1 )
1/ Vit phng trỡnh ng thng (d ) qua A v vuụng gúc vi (P).
2/ Tìm tọa độ điểm A
/
đối xứng với diểm A qua mp(P)

3/ Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm A và (S) tiếp xúc với (P)
Câu 7:
1/ Viết dạng lượng giác của số phức :
2 2
1 3
i
z
i
+
=

2/ Tìm môđun của số phức z thỏa:
( ) ( ) ( )
1 2 5 2 2 3i z i i i− + = − + +
ĐỀ 17:
Câu 1: Cho hàm số:
1
1
x
y
x
+
=


1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
2/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết rằng tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng: 2x – y
+ 4 = 0.
3/ Tìm a để đt(d): y = -x + a cắt (C) tai hai điểm phân biệt.
Câu 2: 1/Tìm khoảng đơn điệu, điểm cực trị hs:

4 2
1 3
2
4 4
y x x= − +
2/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
1
2
= + +
y x
x
với x > 0
3/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
lny x=
,
1
x
e
=
, x = e và trục hoành
Câu 3: 1/ Tính giá trị biểu thức
( )
7
2
4
3
1
2 4
2
4 49

3 16 2
log
log
A
log log log
+
=
+
2/ Giải phương trình:
25 26.5 25 0
x x
− + =
3/ Giải phương trình:
4
2
1 7
log 0
log 6
x
x
− + =
Câu 4 : 1/ Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = cos5x.cos3x biết F(
4
π
) = 1.
2/ Tính các tích phân : a/
( )
1
0
x

I x x e dx
= +

b/
4
0
tan
cos
xdx
J
x
π
=

3/ Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường:
2 1y x= −
; y = 0; x = 0; x = 2.Tính thể tích của
khồi tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục Ox.
Câu 5 : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều tâm O cạnh 2a; có
chiều cao bằng
3a
.
1/ Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
2/ Tính diện tích xung quanh và thể tích của khối trụ có đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác
ABC và chiều cao SO.
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d) :
2 3
1 2 2
+ +
= =


x y z

mặt phẳng (P) :
2 5 0
+ − − =
x y z

1/ Chứng minh rằng (d) cắt (P) tại A . Tìm tọa độ điểm A
2/ Viết phương trình đường thẳng (

) đi qua A , nằm trong (P) và vuông góc với (d) .
Câu 7: 1/ Tính giá trị của biểu thức
2 2
(1 2 ) (1 2 )= − + +P i i
.
2/ Tìm môđun của số phức z với:
( )
3
1 4 1z i i= + + −
ĐỀ 18:
Câu I: Cho hàm số
3 2
3 1= − + −xy x
có đồ thị (C)
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2/ viết phương trình tiếp tuyến (d) của (C) biết rằng (d) vuông góc với đường thẳng:
x – 9y + 4 = 0
3/ Dùng đồ thị (C) , xác định k để phương trình:
3 2

3 0− + =xx k
có đúng 3 nghiệm phân
biệt
Câu 2: 1/ Tìm khoảng đơn điệu, điểm cực trị của hàm số:
3 2
3 9 2y x x x= + − +
2/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
1
2 = + +y x
x
với x > 0
Câu 3: 1/ Tính giá trị biểu thức:
3 27
3
1
log 2 log 3log 4
16
81A
+ −
=
2/ Giải phương trình
3 4
2 2
3 9


=
x
x
3/ Giải phương trình

1
log 10 1 log3 log( 1)
2
x x+ − = − −
Câu 4 : 1/ Cho hàm số
2
1
sin
=y
x
. Tìm nguyên hàm F(x ) của hàm số , biết rằng đồ thị
của hàm số F(x) đi qua điểm M(
6
π
; 0) .
2/ Tính tích phân: a/
( )
5
3
2 2I x x dx

= + − −

b/
( )
2
0
1 sin 2J x xdx
π
= +


Câu 5: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh bằng
6
và đường cao
h = 1 . Hãy tính diện tích và thể tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
(d) :
2 3
1 2 2
+ +
= =

x y z
và mặt phẳng (P) :
2 5 0
+ − − =
x y z

1/ Chứng minh rằng (d) cắt (P) tại A . Tìm tọa độ điểm A .
2/ Viết phương trình đường thẳng (

) đi qua A , nằm trong (P) và vuông góc với (d) .
Câu 7: 1/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường :
1
ln , ,= = =y x x x e
e
và trục
hoành
2/ Tìm căn bậc hai của số phức
4

= −
z i
3/ Tính giá trị của biểu thức
2 2
(1 2 ) (1 2 )= − + +P i i
ĐỀ 19:
Câu I: Cho hàm số
2 1
1
+

=
x
x
y
có đồ thị (C)
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2/ Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm M(1;8).
3/ CMR với mọi giá trị m thì đt(d): y = x + m luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt
Câu 2: 1/ Tìm khoảng đơn điệu, điểm cực trị của hàm số:
2
.
x
y x e=

2/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:

1
cos cos 2
2

y x x= +
trên đoạn
[ ]
0;
π

Câu 3: 1/ Rút gọn biểu thức:
5
9
3
3
2 2 2 2
:
5 5 5 5
A
 
=
 ÷
 
2/ Giải phương trình
1 3
5 5 26 0
x x− −
+ − =
3/ Giải phương trình
2 3
4 8
2
log ( 1) 2 log 4 log ( 4)x x x+ + = − + +
Câu 4 : 1/ Tính tích phân:

a/
2
1
1
(2 )( )I x x dx
x
= − −

b/
( )
1
2
0
4 2 1
x
J x x e dx= − −

2/ Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y =
2
2
− +
x x
và trục hoành . Tính thể
tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành .
Câu 5: Một hình trụ có bán kính đáy R = 2 , chiều cao h =
2
. Một hình vuông có các
đỉnh nằm trên hai đường tròn đáy sao cho có ít nhất một cạnh không song song và không
vuông góc với trục của hình trụ . Tính cạnh của hình vuông đó .
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho

đường thẳng (d ) :
3 1 3
2 1 1
+ + −
= =
x y z
, mặt phẳng (P):
2 5 0
+ − + =
x y z
.
1/ Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và mặt phẳng (P) .
2/ Tính góc giữa đường thẳng (d) và mặt phẳng (P) .
3/ Viết phương trình đường thẳng (

) là hình chiếu của đường thẳng (d) lên mặt phẳng (P).
Câu 7:
1/ Cho số phức:
( ) ( )
2
1 2 2
= − +
z i i
. Tính giá trị biểu thức
.
=
A z z
.
2/ Giải phương trình:
4 2

3 4 7 0z z+ − =
trên tập số phức
3/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:

, 2 , 0y x y x y= = − =
ĐỀ 20:
Câu 1: Cho hàm số
3
2


=
x
x
y
có đồ thị (C)
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2/ Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) : y = mx + 1 cắt đồ thị của
hàm số đã cho tại hai điểm phân biệt .
Câu 2: 1/ Tìm khoảng đơn điệu, điểm cực trị của hàm số:
2
ln x
y
x
=

2/ Tìm GTLN và GTNN của hàm số:
2
4 1
x

x
y e
+
=
trên đoạn
[0 ;1]
.

Câu 3: 1/ Rút gọn biểu thức:
3 1 2 3
3 1
2 3
3 1
.
1
.
a a
A
a
a
+ −
+

− −
=
 
 ÷
 
2/ Giải phương trình
022.72.72

xx21x3
=−+−
+
3/ Giải bất phương trình:
2
2
log ( 3 ) 2x x
+ ≥
Câu 4 : 1/ Tính tích phân:
a/
2
0
(1 sin )cos
2 2
x x
I dx
π
= +

b/
( )
1
2
0
2 1
x
J x e dx= +

2/ Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y =
2

2x x

và trục hoành . Tính thể tích của khối
tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành .
Câu 5: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cà các cạnh đều bằng a .Tính thể
tích của hình lăng trụ và diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ theo a .
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng :

1
1 2
( ) :
2 2 1
− −
∆ = =
− −
x y z
,
2
2
( ) : 5 3
4
= −


∆ = − +


=

x t

y t
z

1/ Chứng minh rằng đường thẳng
1
( )∆
và đường thẳng
2
( )∆
chéo nhau
2/ Viết phương trình mặt phẳng ( P ) chứa đường thẳng
1
( )∆
và song song với đường
thẳng
2
( )∆
.
Câu 7: 1/ Cho số phức
1
1

=
+
i
z
i
. Tính giá trị của
2010
z

.
2/ Trên tập số phức , tìm B để phương trình bậc hai
2
0+ + =z Bz i
có tổng bình phương hai
nghiệm bằng
4− i
.

×