ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 053.
Câu 1. Số phức
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: B
. Tìm phần thực của số phức
B.
C.
Giải thích chi tiết:
D.
.
Câu 2. Tất cả cá giá trị thực của tham số msao cho hàm số y=x 3 +3 x 2 −3 mx− 1 đồng biến trên khoảng
( 0 ;+ ∞ ) là
A. m ≤0 .
B. m ≥0 .
C. m ≤−1 .
D. m<0 .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Tất cả cá giá trị thực của tham số msao cho hàm số y=x 3 +3 x 2 −3 mx− 1 đồng biến trên
khoảng (0 ;+ ∞ ) là
A. m ≤0 . B. m ≥0 . C. m ≤−1 . D. m<0 .
Lời giải
Ta có: y '=3 x 2 +6 x − 3 m
3
2
(0 ;+ ∞ ) khi và chỉ khi
Hàm số
y=x +3 x −3 mx− 1 đồng biến trên khoảng
2
y '=3 x +6 x − 3 m≥ 0 , ∀ x ∈( 0 ;+∞ )(1).
Do y '=3 x 2 +6 x − 3 m liên tục tại x=0 nên (1) ⇔ y '=3 x 2 +6 x − 3 m≥ 0 , ∀ x ∈[ 0 ;+∞ )
2
⇔ x 2+ 2 x ≥m , ∀ x ∈[ 0 ;+∞ ) ⇔ min ( g ( x ) ) ≥ m , g ( x )=x + 2 x .
[0 ;+∞ )
Ta có: g ' ( x )=2 x +2 ⇒ g ' ( x )>0 , ∀ x ∈ [ 0 ;+ ∞ ) .
( g ( x ) )=g ( 0 )=0 .
Vậy hàm số g ( x )=x 2 +2 x đồng biến trên [0 ;+ ∞ ), suy ra [0min
;+∞ )
Vậy m ≤0 .
Câu 3. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp
A.
Đáp án đúng: D
B.
:
C.
Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
?
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
D.
để hàm số
C. .
đồng biến trên khoảng
D.
.
1
Giải thích chi tiết: [2D1-1.3-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
đồng biến trên khoảng
A.
.
Lời giải
B. . C. . D.
Xét hàm số
?
.
với
đồng biến trên khoảng
để hàm số
. Ta có
. Do đó hàm số
khi và chỉ khi hàm số
nghịch biến trên khoảng
. Ta có
.
nghịch biến trên khoảng
.
Do
nguyên và
nên có
Câu 5. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
A.
giá trị của
là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
. B.
.
C.
Câu 6. Cho hình chóp
có đáy
. D.
Câu 7. Cho hàm số
hàm của
thoả mãn
A. 4.
Đáp án đúng: A
B.
.
.
là hình vng cạnh
Số đo của góc giữa đường thẳng
A.
.
Đáp án đúng: B
.
là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
là điểm biểu diễn của số phức
đáy và
.
D.
Giải thích chi tiết: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
A.
Lời giải
thỏa mãn.
.
và mặt phẳng
C.
D.
và
. Biết
.
là ngun
bằng
C. 5.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Mà:
vng góc với mặt phẳng
là
.
có đạo hàm là
, khi đó
B. 3.
, cạnh bên
D. 2.
.
, do đó:
.
2
Ta có:
.
Mà:
, do đó:
Vậy
Câu 8.
.
.
Tính giá trị biểu thức
A.
.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Tính giá trị biểu thức
A.
. B.
. C.
Câu 9. Cho hàm số
.
. D.
.
có đạo hàm liên tục trên đoạn
và
,
. Tính
.
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Xét
B.
.
C.
.
D.
.
D.
.
:
Đặt
.
Câu 10. Cho
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 11.
Hàm số
. Tính giá trị của biểu thức:
B.
.
C.
.
có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
3
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 12. Cho phương trình
có hai nghiệm phức
. Tính giá trị của biểu thức
.
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Cho phương trình
thức
A.
.
Lời giải
.
có hai nghiệm phức
B.
.
C.
.
nên
D.
.
là hai nghiệm phức khơng thực.
. Mặt khác theo định lí Vi-ét ta có
.
Do đó
.
Câu 13. Cho hình chóp
. Cạnh bên
có đáy là tam giác đều cạnh a,
và thể tích của khối chóp đó bằng
có độ dài là:
A.
B.
Đáp án đúng: C
Câu 14.
Đồ thị hàm số sau đây là đồ thị của hàm số nào?
A.
. Tính giá trị của biểu
.
Ta có
Suy ra
.
.
C.
B.
D.
.
4
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: [Mức độ 1] Đồ thị hàm số sau đây là đồ thị của hàm số nào?
A.
Lời giải
. B.
.
C.
. D.
Đồ thị đã cho là đồ thị hàm số bậc ba:
.
Nhánh bên phải ngoài cùng đồ thị đi xuống nên
Hàm số có hai điểm cực trị
Câu 15. Cho
A. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
nên ta chọn hàm số
và
Gọi
B.
.
là góc giữa
.
C.
và
hãy tìm
.
. Suy ra:
.
D.
.
.
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
A.
.
vơ nghiệm.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 17. Cho các tập A=[ −1 ; 5 ], B=\{ x ∈ ℝ :| x |≤ 2 \} , C=\{ x ∈ℝ : x 2 − 9>0 \} và D=[ m;2 m+ 1] . Tính
tổng các giá trị của m sao cho ( ( A ∪ B ) ¿ ) ∩ D là một đoạn có độ dài bằng 1.
A. 2.
B. 1.
C. −1 .
D. 0 .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: +) x ∈ ℝ :| x | ≤2 ⇔− 2≤ x ≤ 2. Suy ra B=[ − 2 ;2] ⇒ A ∪ B=[ − 2; 5 ].
\{ x −3> 0
x+ 3>0 ⇔[ x>3
+) x ∈ ℝ : x 2 − 9>0 ⇔ ( x − 3 ) ( x +3 )>0 ⇔ [
x
x <− 3
\{ −3< 0
x+ 3<0
Suy ra C=( − ∞ ; − 3 ) ∪( 3 ;+∞ ) ⇒ ( A ∪ B ) ¿=[ −2 ; 3 ].
+) Vì ( A ∪ B ) ¿ là một đoạn có độ dài bằng 5 nên để ( ( A ∪ B ) ¿ ) ∩ D là một đoạn có độ dài bằng 1 thì sẽ xảy
ra các trường hợp sau:
− 2≤ m≤ 3 ⇔ 1≤ m≤ 3
TH1: −2 ≤ m≤ 3 ≤2 m+1⇔ \{
.
m≥ 1
Khi đó: ( ( A ∪ B ) ¿ ) ∩ D=[m; 3 ].
5
Đoạn có độ dài bằng 1 khi và chỉ khi 3 −m=1 ⇔ m=2 (Thoả mãn).
m ≤− 2
⇔ m∈ ∅.
TH2: m ≤− 2≤ 2 m+1 ≤3 ⇔ \{ 3
− ≤m ≤1
2
m ≥− 2 ⇔− 1≤ m≤ 1
TH3: −2 ≤ m≤ 2 m+1 ≤3 ⇔ \{
.
− 1≤ m≤ 1
Khi đó: ( ( A ∪ B ) ¿ ) ∩ D=[m; 2 m+1 ].
Đoạn có độ dài bằng 1 khi và chỉ khi 2 m+ 1− m=1⇔ m=0 (Thoả mãn).
Vậy tổng các giá trị mthoả mãn bằng 2.
Câu 18. Có bao nhiêu số nguyên
A.
.
B.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
thỏa mãn
.
Điều kiện:
?
C.
.
D.
.
.
Ta có:
.
Mà
nên có 1021 số nguyên thỏa mãn.
Câu 19. Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vng cân tại B , SA vng góc với đáy và SA=AB=6 a .
Tính thể tích khối chóp S . ABC .
A. 18 a3 .
B. 36 a3 .
C. 72 a3 .
D. 108 a3 .
Đáp án đúng: B
Câu 20. Xét
là một hàm số tuỳ ý,
nào dưới đây là một nguyên hàm của
là một nguyên hàm của hàm số
trên khoảng
Hàm số
?
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 21. Cho các câu sau đây:
(I): “Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam”.
B.
D.
(II): “
”.
(III): “Mệt quá!”.
(IV): “Chị ơi, mấy giờ rồi?”.
6
Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề tốn học?
A. .
Đáp án đúng: B
B. .
C.
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
.
B.
.
.
C.
.
là
C.
Giải thích chi tiết: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
Lời giải
D.
.
D.
.
là
D.
Ta có
.
.
.
Câu 23. Cho
và
là hai số thực dương thỏa mãn
Hệ thức 1:
. Xét các hệ thức sau:
.
Hệ thức 2:
.
Hệ thức 3:
.
Hệ thức 4:
.
Trong các hệ thức trên, có bao nhiêu hệ thức đúng?
A. .
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Cho
sau:
và
.
C. .
là hai số thực dương thỏa mãn
Hệ thức 1:
D.
.
. Xét các hệ thức
.
Hệ thức 2:
.
Hệ thức 3:
.
Hệ thức 4:
.
Trong các hệ thức trên, có bao nhiêu hệ thức đúng?
A. . B.
Lời giải
Ta có:
. C.
. D.
.
.
7
Thay
,
lần lượt vào các hệ thức ta được:
Hệ thức 1:
. Đúng.
Hệ thức 2:
. Sai.
Hệ thức 3:
. Sai.
Hệ thức 4:
. Đúng.
Vậy có 2 hệ thức đúng.
Câu 24. Cho số phức
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
. Mơ đun của
.
bằng
C.
.
D. .
C. y=
−x−3
x−1
D. y=
Giải thích chi tiết: Đặt
Vậy:
Câu 25.
Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
x−3
x +1
Đáp án đúng: D
Câu 26.
A. y=
Cho hàm số
của
B. y=
x +3
x−1
có
và
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: D
, khi đó
B.
.
x−3
x−1
. Biết
là nguyên hàm
bằng
C.
.
D.
.
8
Giải thích chi tiết: Ta có
nên
là một ngun hàm của
.
Có
.
Suy ra
. Mà
Do đó
. Khi đó:
.
.
Câu 27.
Trong khơng gian
, cho mặt cầu
tâm
bán kính bằng
, tiếp xúc mặt phẳng
Khẳng định nào sau đây ln đúng?
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
.
Giải thích chi tiết: Phương trình mặt phẳng
Vì mặt cầu
tâm
bán kính bằng
B.
.
D.
.
:
.
tiếp xúc với
nên ta có:
.
Câu 28.
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình vẽ
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
D.
.
.
9
Câu 29. Phủ định của mệnh đề:
là
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 30. Cho a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 31. Cho hai đường tròn nằm trong hai mặt phẳng phân biệt có chung dây cung
cầu chứa cả hai đường trịn đó?
A. .
B. 0.
C. Vơ số
Đáp án đúng: A
Câu 32. Nếu
thì
A. .
Đáp án đúng: A
B.
Câu 33. Trong không gian
A.
.
Đáp án đúng: A
C.
, cho
,
.
.
D.
. Tính diện tích tam giác
C.
Giải thích chi tiết: Diện tích tam giác
D.
.
bằng
.
B.
. Hỏi có bao nhiêu mặt
.
D.
.
.
.
được xác định bới cơng thức:
Ta có
Vậy
.
BẠN
HỌC
THAM
KHẢO
THÊM
DẠNG
CÂU
KHÁC
☞ />Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương ☞ />Hoặc Facebook: Nguyễn Vương ☞ />Tham
gia
ngay:
Nhóm
Nguyễn
Bào
Vương
(TÀI
LIỆU
TỐN)
/>Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
☞ />Tải nhiều tài liệu hơn tại: />ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ!
Câu 34. Với
A.
là các số thực dương
.
B.
,
.
TẠI
☞
bằng
C.
.
D.
.
10
Đáp án đúng: D
Câu 35. Tìm một nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
.
.
B.
D.
.
.
----HẾT---
11