ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 053.
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số
điểm phân biệt
A.
Đáp án đúng: C
để đồ thị hàm số
B.
cắt đường thẳng
C.
D.
Giải thích chi tiết:
Câu 2.
Cho hàm số
tại ba
.
có bảng biến thiên như sau.
.
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: D
Câu 3. Số đỉnh của một hình hai mươi mặt đều là:
A. 12.
B. 14.
Đáp án đúng: A
Câu 4. Có bao nhiêu số nguyên
A.
Đáp án đúng: D
B.
. C.
. D.
Ta có
Vậy
C. 16.
.
D. 10.
?
, cho
.
D. 7.
và
C.
Giải thích chi tiết: Trong không gian với hệ toạ độ
. B.
D.
C. 6.
Câu 5. Trong không gian với hệ toạ độ
A.
Lời giải
.
thỏa mãn
B. 8.
A.
.
Đáp án đúng: C
C.
. Tìm
.
, cho
để
D.
và
. Tìm
.
để
.
.
.
Câu 6. Xét các số phức
thỏa mãn
Giá trị lớn nhất của biểu thức
bằng
1
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
Gọi
phẳng tọa độ.
D.
lần lượt là điểm biểu diễn các số phức
Từ
trong mặt
thuộc đoạn thẳng
Ta có
ra khi
. Vì
trùng
Câu 7. Phương trình
A. 4.
Đáp án đúng: B
, kết hợp với hình vẽ ta suy ra
có nghiệm là:
B. 8.
C. 16.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 9.
Tìm số mặt của hình đa diện dưới đây:
xảy
D. 2.
Câu 8. Trong măt phẳng
cho đường thẳng có phương trình
biến thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A.
Dấu
. Phép vị tự tâm
B. .
..
D.
.
tỉ số
.
A. 10.
Đáp án đúng: A
B. 12.
Câu 10. Cho hàm số
thị
và
, gọi
. Tiếp tuyến của đồ thị
. Để tam giác
C. 8.
tại điểm
là tâm đối xứng của đồ thị
D. 6.
và
cắt hai đường tiệm cận của đồ thị
có chu vi nhỏ nhất thì tổng
là một điểm thuộc đồ
lần lượt tại hai điểm
gần nhất với số nào sau đây ?
2
A.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 11. Đồ thị hàm số
A. 4.
Đáp án đúng: A
C.
cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
C. 3.
B. 1.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
tâm của mặt cầu
A.
Lời giải
Mặt cầu
B.
, cho mặt cầu
. C.
có tâm là
. Xác định tọa độ
.
D.
.
.
Câu 12. Tập các giá trị của tham số
A.
để đồ thị hàm số
có
.
C.
Đáp án đúng: D
.
A.
.
C.
Lời giải
.
D.
B.
đường tiệm cận là
B.
Giải thích chi tiết: [Mức độ 3] Tập các giá trị của tham số
đường tiệm cận là
Để có
D. 2.
.
.
.
để đồ thị hàm số
có
.
. D.
Ta có
D.
.
nên đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang là
.
đường tiệm cận thì đồ thị hàm số phải có thêm 2 đường tiệm cận đứng hay phương trình
phải có 2 nghiệm phân biệt khác (đây là nghiệm của tử).
Do đó ta cần tìm
Vậy
thỏa:
.
3
Câu 13. Bác Bình tham gia chương trình bảo hiểm An sinh xã hội của công ty bảo hiểm với thể lệ như sau: Cứ
đến tháng hàng năm bác Bình đóng vào cơng ty
triệu đồng với lãi suất hàng năm khơng đổi
/ năm.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm bác Bình thu về tổng tất cả số tiền lớn hơn
triệu đồng?
A. năm.
Đáp án đúng: A
B.
năm.
Câu 14. Nghiệm của phương trình:
C.
năm.
D.
năm.
là:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 15. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số f ( x )= √ x −2+ √ 4 − x .
A. M =4.
B. M =3..
C. M =2. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: TXĐ: D= [ 2 ; 4 ] .
1
1
−
⇒ f ' ( x ) =0 ⇔ x=3 ∈ [ 2 ; 4 ] .
Đạo hàm f ( x )=
2 √ x −2 2 √ 4 − x
f ( 2 )=√ 2
Ta có f ( 3 )=2 ⇒ M =2. .
f ( 4 )= √2
D.
D. M =1..
{
Câu 16. Tính
bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 17. Cho hình nón trịn xoay có chiều cao
phần của hình nón bằng
, đường sinh và bán kính đường trịn đáy
. Diện tích tồn
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 18. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số ( C ): y=f ( x )=
A. 1.
B. 2.
C.
2 x +1
tại điểm có hồnh độ bằng 2 là
x+3
1
.
5
D. 5.
Đáp án đúng: C
Câu 19. Một hộp phơ mai dạng hình trụ có bán kính 6,1 cm và chiều cao 2,4 cm. Biết rằng trong hộp có 8
miếng phơ mai được xếp sát nhau và độ dày của giấy gói từng miếng khơng đáng kể. Diện tích tồn phần của
một miếng phơ mai (làm trịn đến hàng đơn vị).
4
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: [2H2-1.4-3] Một hộp phơ mai dạng hình trụ có bán kính 6,1 cm và chiều cao 2,4 cm. Biết
rằng trong hộp có 8 miếng phô mai được xếp sát nhau và độ dày của giấy gói từng miếng khơng đáng kể. Diện
tích tồn phần của một miếng phơ mai (làm trịn đến hàng đơn vị).
A.
B.
C.
D.
Lời giải.
Diện tích mặt đáy hình trụ (hộp phơ mai):
.
Diện tích một mặt đáy của miếng phơ mai:
.
Diện tích hai mặt đáy của miếng phơ mai:
.
Diện tích hai hình chữ nhật của hai mặt bên miếng phô mai :
Diện tích xung quanh của hộp phơ mai :
.
Diện tích mặt cong của miếng pho mai :
.
Vậy diện tích tồn phần là :
= 70,002.
Câu 20. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
khối chóp tứ giác đã cho.
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 21.
B.
Tập xác định của
A.
.
Đáp án đúng: B
.
.
, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích
C.
.
D.
của
.
là
B.
.
C.
.
D.
.
5
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ điểm biểu diễn số phức
A. đường thẳng có phương trình
C. đường trịn tâm
Đáp án đúng: B
, bán kính
Giải thích chi tiết: Giả sử điểm
Vậy điểm
thuộc đường tròn
Câu 23. Cho
là các số thực dương;
A.
.
thỏa mãn
là
B. đường trịn tâm
.
, bán kính
D. đường trịn tâm
là điểm biểu diễn số phức
, bán kính
.
.
. Ta có:
có tâm
, bán kính
.
là các số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng?
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M và N theo thứ tự là trung điểm của SA và
SB. Tỉ số thể tích
là:
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
D.
C.
D.
Câu 25. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
A. 6
Đáp án đúng: B
B. 3
Câu 26. Một nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: D
là
.
.
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ
B.
.
D.
.
, xét ba điểm
thỏa mãn
Biết rằng mặt cầu
đường trịn có bán kính là 4. Giá trị của biểu thức
A. 1.
B. 3.
Đáp án đúng: D
là
C. 5.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
, xét ba điểm
Biết rằng mặt cầu
đường trịn có bán kính là 4. Giá trị của biểu thức
cắt mặt phẳng
theo giao tuyến là
D. 2.
cắt mặt phẳng
thỏa mãn
theo giao tuyến là
là
6
Câu 28. Bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải
có tập nghiệm là
B.
.
C.
.
D.
.
Ta có:
Tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 29. Cho đường cong
. Gọi
đồ thị hàm số có hai điểm cực trị
A. .
Đáp án đúng: B
B.
sao cho
là tập các giá trị của tham số
thẳng hàng. Tổng các phần tử của
.
C. .
D.
Giải thích chi tiết: Cho đường cong
tham số
bằng
. Gọi
để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị
A. . B. .
Lời giải
C.
sao cho
bằng
.
là tập các giá trị của
thẳng hàng. Tổng các phần tử của
. D. .
Ta có
Đồ thị
để
.
có hai điểm cực trị
có hai nghiệm phân biệt
có hai nghiệm phân biệt
.
Ta có
.
Suy ra phương trình đường thẳng
Do
đi qua hai điểm cực trị là
thẳng hàng nên
Suy ra
.
. Vậy tổng các phần tử của
Câu 30. Hàm số
A.
là
có đạo hàm
.
.
bằng
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 31. Đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
.
cắt trục
B.
.
.
.
tại điểm?
C.
.
D.
.
7
Giải thích chi tiết: Đồ thị hàm số
Câu 32. Cho hình phẳng
, trục
quay quanh trục
, đường thẳng
B.
.
.
Thể tích của khối hộp chữ nhật bằng
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
.
D.
Câu 34. Tìm giá trị cực đại
A.
Đáp án đúng: A
. Thể tích
.
D.
Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước
A.
.
tính bởi cơng thức nào sau đây?
.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 33.
tại điểm
giới hạn bởi
khối tròn xoay tạo thành khi cho
A.
cắt trục
.
của hàm số
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết:
Câu 35. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
?
.
C.
Giải thích chi tiết: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên
A.
Lời giải
. B.
. C.
Hàm số bậc nhất
Do đó ta chọn đáp án#A.
. D.
.
D.
.
?
.
nghịch biến trên khoảng
.
----HẾT---
8