ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 044.
Câu 1. Rút gọn biểu thức
với
A.
B.
Đáp án đúng: D
Câu 2. Số đỉnh của một hình hai mươi mặt đều là:
A. 12.
B. 10.
Đáp án đúng: A
Câu 3.
C.
D.
C. 16.
D. 14.
Tính giới hạn:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M và N theo thứ tự là trung điểm của SA và SB.
Tỉ số thể tích
là:
A.
Đáp án đúng: C
Câu 5. Tìm tập nghiệm
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
của bất phương trình
B.
D.
.
C.
D.
Giải thích chi tiết:
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trìnhđã cho là
.
Câu 6. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo cơng thức nào sau đây?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Câu 7. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
C.
.
D.
.
1
A. 3
Đáp án đúng: A
Câu 8.
B. 6
Trong không gian
đi qua
C.
, cho điểm
và đường thẳng
và vng góc với đường thẳng
A.
D.
. Mặt phẳng
có phương trình là
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: C
.
D.
.
Câu 9. Đồ thị
phương trình là
của hàm số
A.
cắt trục
.
tại điểm
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 10.
D.
Cho mặt cầu có bán kính bằng
. Tiếp tuyến của đồ thị
tại
có
.
.
Diện tích của mặt cầu bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 11. Hàm số
A.
có đạo hàm
.
bằng
B.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 12. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số f ( x )= √ x −2+ √ 4 − x .
A. M =3..
B. M =4.
C. M =1..
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: TXĐ: D= [ 2 ; 4 ] .
1
1
−
⇒ f ' ( x ) =0 ⇔ x=3 ∈ [ 2 ; 4 ] .
Đạo hàm f ( x )=
2 √ x −2 2 √ 4 − x
f ( 2 )=√ 2
Ta có f ( 3 )=2 ⇒ M =2. .
f ( 4 )= √2
.
D. M =2..
{
Câu 13. Bất phương trình
có tập nghiệm là
2
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải
B.
.
C.
.
D.
.
Ta có:
Tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 14. Cho số phức
A.
. Tìm phần thực
và phần ảo
của số phức
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
Lời giải
.
. Tìm phần thực
B.
.
Do số phức liên hợp của số phức
và phần ảo
C.
là
.
nên
.
của số phức
D.
.
.
.
Vậy
.
CHÚ GIẢI PHƯƠNG ÁN NHIỄU:
Phương án A: tìm nhầm phần thực và phần ảo của .
Phương án C: nhớ sai khái niệm phần thực, phần ảo.
Phương án D: nhớ sai khái niệm phần thực, phần ảo của số phức liên hợp.
Câu 15. Cho hàm số
liên tục trên
có kết quả dạng
bằng
A. 89.
B. 35.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Trên đoạn
Lấy tích phân 2 vế của
Để tính
từ
và thỏa mãn
, (
là phân số tối giản). Giá trị của biểu thức
C. 81.
D. 27.
, phương trình đã cho tương đương với:
.
đến 1:
.
, ta đặt
Đổi cận: Với
. Tích phân
.
thì
. Với
thì
.
.
Để tính
, ta đặt
.
3
(với
)
.
Thay
vào
, ta được:
Do đó,
trở thành
.
.
Câu 16. Cho hàm số
có đồ thị
và đường thẳng
. Với giá trị nào của
thì
cắt
tại hai điểm phân biệt.
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 17. Cho
nhiêu bộ số
B.
.
là ba số thực dương,
C.
D.
.
thỏa mãn:
. Có bao
thỏa mãn điều kiện đã cho?
A. .
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Với
là ba số thực dương,
Ta có:
.
.
C.
.
D.
.
thì:
.
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ điểm biểu diễn số phức
thỏa mãn
là
4
A. đường trịn tâm
, bán kính
.
B. đường trịn tâm
C. đường trịn tâm
Đáp án đúng: B
, bán kính
.
D. đường thẳng có phương trình
Giải thích chi tiết: Giả sử điểm
Vậy điểm
thuộc đường trịn
Câu 19. Tính
A.
C.
Đáp án đúng: D
là điểm biểu diễn số phức
, bán kính
.
. Ta có:
có tâm
, bán kính
.
bằng
.
B.
.
D.
Câu 20. Nghiệm của phương trình:
A.
Đáp án đúng: C
.
C.
có tâm đối xứng là điểm
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
là:
B.
Câu 21. Đồ thị hàm số
B.
.
D.
có tọa độ
C.
.
D.
+
, suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng
+
, suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng
+ Giao điểm hai đường tiệm cận là
Câu 22. Đồ thị hàm số
là
cắt trục
B.
Giải thích chi tiết: Đồ thị hàm số
Câu 23.
.
.
.
.
Vậy tâm đối xứng của đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
.
.
tại điểm?
.
C.
cắt trục
.
tại điểm
D.
.
.
5
Cho hàm số
có đạo hàm là
và tiếp tuyến của
. Biết
tại điểm
A. .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải
B.
có hệ số góc bằng
.
C.
. Khi đó
.
là nguyên hàm của hàm số
bằng
D.
.
Ta có
Do tiếp tuyến của
tại điểm
có hệ số góc bằng
nên suy ra
.
Suy ra
Khi đó
, mà điểm
thuộc đồ thị của
nên
.
Khi đó
.
Câu 24. Trục đối xứng của parabol
A.
Đáp án đúng: A
Câu 25.
B.
Đồ thị hàm số
A.
là
C.
D.
có tiệm cận đứng là đường thẳng nào sau đây ?
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 26. Cho hình nón trịn xoay có chiều cao
phần của hình nón bằng
B.
D.
.
.
, đường sinh và bán kính đường trịn đáy
. Diện tích tồn
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 27.
6
Cho một tấm nhơm hình chữ nhật ABCD có
. Ta gấp tấm nhơm theo hai cạnh MN, QP vào phía
trong đến khi AB, CD trùng nhau như hình vẽ dưới đây để được một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Tìm x để thể
tích khối lăng trụ lớn nhất?
A.
B.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Phương pháp:
C.
D.
, sử dụng BĐT Cơ-si.
Cách giải:
Đáy là tam giác cân có cạnh bên là x (cm) và cạnh đáy là
Gọi H là trung điểm của NP
Xét tam giác vng ANH có:
(ĐK:
)
(Do AB khơng đổi).
Ta có:
Dấu “=” xảy ra
Câu 28. Xét các số phức
bằng
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Gọi
phẳng tọa độ.
Từ
thỏa mãn
B.
Giá trị lớn nhất của biểu thức
C.
lần lượt là điểm biểu diễn các số phức
D.
trong mặt
thuộc đoạn thẳng
7
Ta có
ra khi
. Vì
trùng
, kết hợp với hình vẽ ta suy ra
Câu 29. Nghiệm của phương trình
là
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 30.
.
B.
Cho hàm số
C.
.
Dấu
D.
.
D.
.
xảy
có bảng biến thiên như sau.
.
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 31. Đồ thị hàm số
A. 2.
Đáp án đúng: B
B.
.
B. 4.
cắt trục hồnh tại bao nhiêu điểm?
C. 1.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
tâm của mặt cầu
A.
Lời giải
.
C.
.
, cho mặt cầu
D. 3.
. Xác định tọa độ
.
B.
. C.
.
D.
.
Mặt cầu
có tâm là
.
Câu 32.
Chuẩn bị cho đêm hội diễn văn nghệ chào đón năm mới, bạn An đã làm một chiếc mũ “cách điệu” cho ơng già
Noel có dáng một khối trịn xoay. Mặt cắt qua trục của chiếc mũ như hình vẽ bên dưới. Biết rằng
,
8
bằng
,
A.
C.
Đáp án đúng: A
, đường cong
là một phần của parabol có đỉnh là điểm
. Thể tích của chiếc mũ
B.
D.
9
Giải thích chi tiết:
Ta gọi thể tích của chiếc mũ là
.
Thể tích của khối trụ có bán kính đáy bằng
cm và đường cao
cm là
Thể tích của vật thể trịn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường cong
là
.
và hai trục tọa độ quanh trục
.
Ta có
.
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Do parabol có đỉnh
nên nó có phương trình dạng
.
10
Vì
qua điểm
Do đó,
nên
.
. Từ đó suy ra
.
Suy ra
.
Do đó
.
Câu 33. Rút gọn biểu thức E =
A. .
Đáp án đúng: B
(với
B.
Câu 34. Có bao nhiêu số nguyên
A. 8.
Đáp án đúng: C
Câu 35.
.
C.
.
D.
thỏa mãn
C. 7.
, phương trình của mặt phẳng
D.
là:
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Phương trình của mặt phẳng
.
?
B. 6.
Trong không gian
A.
) ta được:
là:
----HẾT---
.
.
.
11