ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 045.
Câu 1. Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi số
nghiệm nguyên và số nghiệm nguyên không vượt quá ?
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 2.
B.
Hình trụ có chiều dài đường sinh
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: chọn C
.
C.
, bán kính đáy
B.
đó bất phương trình
.
D.
có
.
thì có diện tích xung quanh bằng
C.
D.
Hình trụ có chiều dài đường sinh l , bán kính đáy r thì có diện tích xung quanh bằng:
Câu 3.
Cho hàm số
là hàm đa thức bậc bốn, có đồ thị
Phương trình
A.
như hình vẽ.
có 4 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Xét
1
Bảng biến thiên:
Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị
Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị
;
Từ hình vẽ ta thấy
.
Từ bảng biến thiên kết hơp với điều kiện
phân biệt
Câu
4.
Trong
khơng
A.
.
Đáp án đúng: C
gian
B.
Giải thích chi tiết: Mặt cầu
,
có 4 nghiệm thực
.
đường trịn cố định. Tính bán kính
Với
ta thấy để phương trình
với
hệ
tọa
độ
cho
phương
. Biết rằng với mọi số thực
của đường trịn đó.
.
C.
có tâm
.
và bán kính
trình
mặt
cầu:
thì
ln chứa một
D.
.
.
tùy ý và khác nhau, ta được hai phương trình mặt cầu tương ứng:
.
Lấy
trừ
theo vế, ta được:
2
.
Dễ thấy
là phương trình tổng quát của mặt phẳng.
Họ mặt cầu
có giao tuyến là đường trịn nằm trên mặt phẳng
cố định có phương trình:
.
Mặt khác, đặt
.
. Vậy
Câu 5. Cho
là một nguyên hàm của
trên khoảng
A.
(SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho
trên khoảng
A.
Lời giải
thỏa mãn
B.
là một nguyên hàm của
Tìm
C.
D.
=
Mà
Vậy
Câu 6. Xét các số phức
nhỏ nhất. Tính
thỏa mãn
và
. Khi
đạt giá trị
.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Xét các số phức
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
B.
. C.
Giả sử điểm biểu diễn của
Do
Tìm
D.
Giải thích chi tiết:
A.
.
Lời giải
thỏa mãn
B.
C.
Đáp án đúng: D
Ta có:
.
nên
thỏa mãn
.
D.
và
.
. Khi
.
.
D.
.
lần lượt là
nằm trên đường trịn
.
tâm
, bán kính
.
3
Gọi
của đoạn thẳng
. Do
nên
. Khi đó
Giả sử
là đường trịn đối xứng với
. Ta đi tìm giá trị nhỏ nhất của tổng hai đoạn thẳng này.
. Khi đó ứng với mỗi
qua đường thẳng
luôn tồn tại
Suy ra
. Suy ra
sao cho
là giao điểm của
Tương ứng ta có
Do đó
và
với
là giao điểm của đường thẳng
, bán kính
thẳng hàng.
.
và đường trịn
,
nằm giữa
.
.
đạt giá trị nhỏ nhất khi
Suy ra
.
Câu 7. Đạo hàm của hàm số
?
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: ⬩ Ta có:
Câu 8.
Cho hàm số
âm ?
. Suy ra
có tâm
.
đạt giá trị nhỏ nhất khi
Suy ra
là đường trung trực
.
Gọi
Khi đó
nằm trên đường thẳng
B.
.
.
C.
.
D.
.
.
có đồ thị như hình dưới. Trong các hệ số a,b,c,d có bao nhiêu số
4
A.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 9. Trong khơng gian
có phương trình là:
C.
, cho điểm
. Đường thẳng
A.
đi qua
, cắt đường thẳng
.
. Đường thẳng
A.
.
B.
C.
Lời giải
.
D.
và
Gọi
đi qua
là
và hai đường thẳng
, cắt đường thẳng
đồng thời
tạo với
,
một góc lớn nhất
.
.
lớn nhất bằng
, vậy có
và
.
. Ta có
.
nên có
Khi đó ta có
một góc lớn nhất
.
, cho điểm
là giao điểm của
Véc tơ chỉ phương của
tạo với
,
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
Ta có góc tạo bởi giữa
đồng thời
B.
C.
Đáp án đúng: A
Vì
và hai đường thẳng
.
có phương trình là:
D.
.
và
là véc tơ chỉ phương của
.
5
Vậy
đi qua
và có véc tơ chỉ phương là
nên phương trình là:
Dễ thấy phương trình tương đương với phương trình
Câu 10. Cho hàm số
thức.
liên tục trên đoạn
, trục hoành và hai đường thằng
A.
.
. Gọi
,
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
. Diện tích hình phẳng
.
B.
C.
Đáp án đúng: C
.
Câu 11. Cho
là các số phức thỏa mãn
được tính bởi cơng
.
D.
.
và
là số thuần ảo. Giá trị lớn nhất của
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 12. Cho số phức
B.
.
thỏa mãn điều kiện
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: ⬩
⬩ Vậy số phức có phần ảo là:
C.
.
là
.
D.
.
⇒
.
. Mệnh đề nào sau đây sai?
hàm số có cực đại, cực tiểu.
C.
hàm số có
Đáp án đúng: D
điểm cực trị.
Câu 14. Xét các số phức
tại và . Tìm phần ảo
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
thỏa mãn
của số phức
B.
Biến đổi
D.
. Phần ảo của
.
Câu 13. Cho hàm số
A.
C.
B.
hàm số có cực trị.
D. Hàm số ln có cực trị.
. Biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất lần lượt
C.
D.
.
6
Đặt
, khi đó
⏺
tập hợp các số phức
là hình trịn tâm
⏺ Xét
Đặt
với
, bán kính
là điểm biểu diễn của số phức
(trừ tâm
).
.
Dựa vào hình vẽ, ta thấy
Câu 15.
Đồ thị hàm bậc bốn trùng phương nào dưới đây có dạng hình vẽ trên
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
D.
.
.
7
Câu 16.
Cho tam giác đều
điểm ?
( xem hình vẽ ), với góc quay nào sau đây thì phép quay tâm
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 17. Cho
và
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 18.
1. Với
C.
Đáp án đúng: D
C.
khi đó
B.
là số thực dương tùy ý,
A.
.
biến điểm
.
D.
.
.
D.
.
thành
có tọa độ là
.
C.
bằng:
.
B.
.
.
D.
.
B.
.
Câu 19. Hàm số nào đồng biến trên
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 20.
Cho hàm số
.
.
D.
.
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
8
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 21. Tìm nguyên hàm
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 22.
D.
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ:
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
,
. Nếu
Câu 23. Trong khơng gian
thì tọa độ điểm
A.
Đáp án đúng: A
, cho 2 điểm
là
B.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
thức
thì tọa độ điểm
A.
B.
Hướng dẫn giải
là điểm thỏa mãn đẳng thức
, cho 2 điểm
D.
,
. Nếu
là điểm thỏa mãn đẳng
là
C.
D.
, từ
Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho hai điểm
với
,
. Tìm tọa độ của vectơ
9
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
.
, cho hai điểm
với
,
. Tìm tọa độ của vectơ
A.
Lời giải
. B.
. C.
Từ giả thiết ta có
,
. D.
nên
.
. Chọn B
Câu 25. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
là
A.
Đáp án đúng: C
Câu 26.
C.
B.
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng
A.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
Hàm số
.
D.
.
hệ số thực và thỏa điều kiện
của tham số m để hàm số
Cho hàm số
?
.
Câu 27. Cho đa thức
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 28.
D.
Tìm tất cả các giá trị
đồng biến trên
B.
.
C.
.
.
D.
.
có bảng biến thiên như sau
đồng biến trên khoảng nào dưới đây
10
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 29. Cho cấp số cộng
D.
có số hạng đầu
và công sai
. Giá trị của
bằng
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 30. Tập giá trị của hàm số y= √ x −3+ √ 7 − x là
A. [ 3 ; 7 ].
B. [ 2 ; 2 √ 2 ] .
C. ( 3 ;7 ) .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Tập xác định: D=[ 3 ;7 ].
1
1
−
=0 ⇔ √ x −3=√ 7 − x ⇔ x =5.
Ta có y '=
2 √ x −3 2 √ 7 − x
Bảng biến thiên
D. [ 0 ; 2 √ 2] .
Từ đó ta suy ra tập giá trị của hàm số đã cho là: T =[ 2 ; 2 √2 ].
Câu 31. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
A.
Đáp án đúng: A
B.
đồng biến trên khoảng
C.
Giải thích chi tiết: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
là
D.
đồng biến trên khoảng
là
A.
Lời giải
B.
C.
D.
11
TXĐ:
Ta có
Để hàm đồng biến trên khoảng
Câu 32. Cho
,
. Tính
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 33. Thể tích của một khối chóp thay đổi thế nào khi diện tích đáy và chiều cao cùng tăng gấp đơi?
A. Thể tích giảm đi 4 lần
B. Thể tích giảm đi 8 lần.
C. Thể tích tăng lên 4 lần.
D. Thể tích tăng lên 8 lần.
Đáp án đúng: C
Câu 34. Cho số phức
A.
Đáp án đúng: D
thoả mãn
B.
Môđun của
bằng
C.
D.
Câu 35. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số
bằng
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
và các đường thẳng
.
Giải thích chi tiết: Ta có phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị là:
Khi đó diện tích hình phẳng cần tìm được tính bởi cơng thức:
----HẾT---
.
.
12