ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 084.
Câu 1.
Tìm tập xác định
của hàm số
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
B.
.
Câu 2. Tập xác định của hàm số
A.
.
.
.
D.
.
là.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 3.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: [Mức độ 1] Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên
dưới?
1
A.
. B.
Lời giải
FB tác giả: Duong Hoang Tu
. C.
Dựa vào đồ thị hàm số, suy ra
và khi
Câu 4. Trong không gian
. Gọi
hồnh độ là
.
.
, cho vật thể
là diện tích thiết diện của
, với
. D.
giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình
bị cắt bởi mặt phẳng vng góc với trục
. Giả sử hàm số
liên tục trên đoạn
. Khi đó, thể tích
và
tại điểm có
của vật thể
được tính bởi cơng thức
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
và
. Gọi
điểm có hoành độ là
vật thể
, cho vật thể
giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình
là diện tích thiết diện của
, với
.
bị cắt bởi mặt phẳng vng góc với trục
. Giả sử hàm số
liên tục trên đoạn
. Khi đó, thể tích
tại
của
được tính bởi cơng thức
A.
Lời giải
Câu 5.
Cho
.
. B.
. C.
. D.
.
là một hằng số. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Mệnh đề
B.
.
D.
sai vì
.
.
.
2
Câu 6. Xét các số phức ,
thức
là số thuần ảo và
. Giá trị nhỏ nhất của biểu
bằng
A. .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Đặt
thỏa mãn
, Gọi
B.
.
C. .
lần lượt là điểm biểu diễn
và
D.
.
.
là số thuần ảo
Gọi
Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ
trọng tâm
của tam giác
?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
, cho ba điểm
.
C.
,
.
,
D.
. Tìm toạ độ
.
3
Giải thích chi tiết: Theo cơng thức tính tọa độ trọng tâm của tam giác.
1 4
2
Câu 8. Cho hàm số y=f ( x )= x − 2 m x + m. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m trong khoảng( −1 ;1 ) sao
4
cho hàm số y=f ( x ) có ba điểm cực trị và 3 m là số nguyên?
A. 1.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Đáp án đúng: B
Câu 9.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ
tâm
và bán kính
của mặt cầu
A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 11.
, cho mặt cầu
. Tìm tọa độ
.
B.
.
.
D.
.
và
Mệnh đề nào sau đây đúng?
.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Cho tích phân
A.
.
.
Cho tích phân
A.
.
. B.
và
.
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
.
4
C.
.
D.
Lời giải. Với
Đổi cận:
Khi đó
Chọn.
B.
4
2
Câu 12. Với tất cả giá trị nào của tham số m thì phương trình x −2 x =m+3 có bốn nghiệm phân biệt?
A. m∈ (−∞;−4 ) .
B. m∈ (−3 ;+ ∞ ) .
C. m=−3 ∨ m=−4 .
D. m∈ (−4 ;−3 ) .
Đáp án đúng: D
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ
tọa độ là:
cho phép đối xứng tâm
A.
B.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: “Đối xứng tâm O, đối x đối y”
Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm
Câu 14. Một mặt cầu
B.
C.
.
C.
thay đổi qua
và tiếp xúc với
B.
.
.
D.
C.
.
D.
cho điểm
tại
và mặt cầu
Biết khi
cố định. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đường cong
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
của mặt cầu
thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vng.
B.
Câu 16. Trong khơng gian với hệ tọa độ
Đường thẳng
có
D.
. Tính diện tích
Câu 15. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng
Tính đường cao của hình trụ đã cho.
A.
Đáp án đúng: C
thành điểm
là
có độ dài bán kính bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
biến điểm
C.
thay đổi thì
thuộc một đường cong
bằng
D.
5
Mặt cầu
có tâm là
Theo đề ta suy ra
và bán kính
và
nằm trên đường trịn
có tâm
bán kính
như hình vẽ.
Ta tính được
Từ đó tính được
Vậy diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường cong
2
Câu 17. Tích phân ∫
1
1 7
A. ln .
2 5
Đáp án đúng: A
Câu 18.
dx
bằng
2 x+3
7
B. 2 ln .
5
Cho hàm số
liên tục trên đoạn
giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
A.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 19. Cho điểm
trình mặt cầu
là
, đường thẳng
đi qua A, có tâm thuộc
C.
1
ln 35 .
2
7
D. ln .
5
và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi
. Giá trị của
là giá trị lớn nhất và
là
bằng
C.
D.
và mặt phẳng
đồng thời tiếp xúc với
. Phương
là:
A.
6
B.
hoặc
C.
hoặc
D.
Đáp án đúng: B
Giải
thích
chi
tiết:
Cho
điểm
,
. Phương trình mặt cầu
đường
thẳng
đi qua A, có tâm thuộc
và
mặt
đồng thời tiếp xúc với
phẳng
là:
A.
B.
hoặc
C.
hoặc
D.
Hướng dẫn giải:
•
có phương trình tham số
• Gọi
là tâm mặt cầu (S), do
thuộc
Theo đề bài, (S) có bán kính
nên
.
.
• Với
• Với
Lựa chọn đáp án C.
Câu 20. Điểm cực tiểu của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 21. Một mặt phẳng đi qua trục của một hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh
diện tích xung quanh của hình trụ?
. Tính
7
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Mợt mặt phẳng đi qua trục của một hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh
. Tính diện tích xung quanh của hình trụ?
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
.
D.
.
Thiết diện qua trục của khối trụ là hình vuông cạnh
và
Diện tích xung quanh của hình trụ là:
.
Câu 22. Tập xác định của hàm số
A.
Đáp án đúng: C
là
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: [Mức độ 1] Tập xác định của hàm số
A.
. B.
. C.
Lời giải
FB tác giả: Cao Huu Truong
Tập xác định của hàm số
Câu 23.
Cho hàm số
.
D.
là
.
D.
.
là
.
.
có đồ thị như hình dưới đây
8
Số nghiệm của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 24.
Một người chạy trong 2 giờ, vận tốc v phụ thuộc vào thời gian t có đồ thị là 1 phần của đường Parabol với đỉnh
và trục đối xứng song song với trục tung Ov như hình vẽ. Tính quảng đường S người đó chạy được trong
1 giờ 30 phút kể từ lúc bắt đầu chạy .
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
km.
C.
.
Giải thích chi tiết: Ta có 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
Đồ thị
đi qua gốc tọa độ nên
Đồ thị
có đỉnh là I nên
D.
.
.
có dạng
.
.
Câu 25. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 26. Cho
là
B.
.
D.
là số thực dương khác . Tính
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 27.
.
B.
.
.
.
C.
.
D.
.
9
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
trên đoạn
.
C.
Đáp án đúng: C
.
là
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
,
,
.
Vậy
.
Câu 28.
Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào dưới đây?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 29. Trong không gian
với đường thẳng .
D.
, cho đường thẳng
. Mặt phẳng nào sau đây vng góc
10
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Đường thẳng vng góc với mặt phẳng nếu vectơ chỉ phương của đường thẳng cùng phương
với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng.
Đường thẳng
có một vectơ chỉ phương là
Mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
Do đó
khơng vng góc với
Mặt phẳng
Mặt phẳng
Mặt phẳng
Do đó
khơng vng góc với
. Do
nên
cùng phương với
. Do
.
. Do đó
khơng vng góc với
. Do
không cùng phương với
nên
không cùng phương với
.
.
, cho ba điểm
,
. Khẳng định nào sau đây đúng?
.
,
. Tọa độ điểm
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
tâm đường trịn ngoại tiếp của tam giác
. B.
. C.
. D.
là tâm đường
.
.
, cho ba điểm
,
. Khẳng định nào sau đây đúng?
,
Phương trình mặt phẳng
nên
.
có một vectơ pháp tuyến là
C.
Đáp án đúng: D
Do
không cùng phương với
có một vectơ pháp tuyến là
A.
Ta có
nên
.
Câu 30. Trong khơng gian
trịn ngoại tiếp của tam giác
A.
Lời giải
. Do
.
có một vectơ pháp tuyến là
vng góc với
. Do đó
.
,
. Tọa độ điểm
là
.
.
là
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
.
nên
11
.
Vậy
.
Câu 31. Tập hợp nào sau đây là tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 32. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
trị.
A.
?
sao cho hàm số
.
B.
có 2 điểm cực
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: [2D1-2.7-2] Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
sao cho hàm số
có 2 điểm cực trị.
A.
.
Lời giải
TXĐ:
B.
.
C.
.
D.
.
. Ta có:
.
Hàm số có 2 điểm cực trị
có 2 nghiệm phân biệt
Câu 33. Tích phân
bằng.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Câu 34. Một đường trịn khi quay quanh một đường kính của nó thì tạo thành
12
A. Khối cầu.
B. Mặt nón.
C. Mặt cầu.
D. Mặt trụ.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Một đường trịn khi quay quanh một đường kính của nó thì tạo thành
A. Mặt nón. B. Mặt trụ.
C. Khối cầu. D. Mặt cầu.
Lời giải
Fb: Cao Tung ; Tác giả: Cao Văn Tùng
Khi quay một đường trịn quanh một đường kính của nó thì tạo thành một mặt cầu
Câu 35.
Cho tam giác đều
. Biết
và
A. .
Đáp án đúng: B
nội tiếp đường tròn tâm
, độ dài đoạn thẳng
B.
.
. Gọi
bằng
là điểm thuộc cung nhỏ
C.
Giải thích chi tiết: Từ giả thiết ta được
.
của đường tròn tâm
D.
(chắn trên hai cung
Áp dụng định lý Côsin lần lượt cho hai tam giác
và
.
và
).
ta được:
(1) và
(2).
Từ (1) và (2) ta được
(vì
).
.
----HẾT---
13