ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 092.
Câu 1. Trong khơng gian
Gọi đường thẳng
A.
, cho đường thẳng
là hình chiếu vng góc của
và mặt phẳng
xuống
.
. Vectơ chỉ phương của
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
. Gọi đường thẳng
là
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
.
.
, cho đường thẳng
là hình chiếu vng góc của
và mặt phẳng
xuống
. Vectơ chỉ phương của
là
A.
Lời giải
. B.
.
C.
.D.
.
Ta có
và
.
Câu 2.
Cho hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có thể tích bằng 12. Gọi M là điểm đối xứng của C qua E là trung điểm
cạnh AA’, F thuộc cạnh BB’ sao cho FB =2FB’ và N là giao điểm của FC và B’C’. Tính thể tích của khối đa
diện MNB’A’EF.
A.
Đáp án đúng: C
Câu 3.
Có bao nhiêu số phức
B.
thỏa mãn
C.
D.
và
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 4. Tất cả cá giá trị thực của tham số msao cho hàm số y=x 3 +3 x 2 −3 mx− 1 đồng biến trên khoảng
( 0 ;+ ∞ ) là
A. m ≥0 .
B. m ≤−1 .
C. m<0 .
D. m ≤0 .
1
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Tất cả cá giá trị thực của tham số msao cho hàm số y=x 3 +3 x 2 −3 mx− 1 đồng biến trên
khoảng ( 0 ;+ ∞ ) là
A. m ≤0 . B. m ≥0 . C. m ≤−1 . D. m<0 .
Lời giải
Ta có: y '=3 x 2 +6 x − 3 m
( 0 ;+ ∞ ) khi và chỉ khi
Hàm số
y=x 3 +3 x 2 −3 mx− 1 đồng biến trên khoảng
2
(1).
y '=3 x +6 x − 3 m≥ 0 , ∀ x ∈( 0 ;+∞ )
Do y '=3 x 2 +6 x − 3 m liên tục tại x=0 nên (1) ⇔ y '=3 x 2 +6 x − 3 m≥ 0 , ∀ x ∈[ 0 ;+∞ )
2
⇔ x 2+ 2 x ≥m , ∀ x ∈[ 0 ;+∞ ) ⇔ min ( g ( x ) ) ≥ m , g ( x )=x + 2 x .
[0 ;+∞ )
Ta có: g ' ( x )=2 x +2 ⇒ g ' ( x )>0 , ∀ x ∈ [ 0 ;+ ∞ ) .
( g ( x ) )=g ( 0 )=0 .
Vậy hàm số g ( x )=x 2 +2 x đồng biến trên [ 0 ;+ ∞ ), suy ra [0min
;+∞ )
Vậy m ≤0 .
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ
Tọa độ điểm
là
A.
, phép quay tâm
.
C.
.
Đáp án đúng: C
góc quay
biến điểm
B.
.
D.
.
Câu 6. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực
nghiệm
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
thành điểm
để phương trình
C.
.
.
có
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Đặt
PT (1)có nghiệm
, PTTT:
khi và chỉ khi PT(2) có nghiệm
Xét hàm số
Dựa vào BBT, PT(2) có nghiệm
khi và chỉ khi
.
2
Câu 7. : Giải phương trình
A.
Đáp án đúng: C
Câu 8.
.
B.
Hàm số
C.
D.
có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 9. Cho hàm số y= ( m+2 )
x3 (
2
2
− m+ 2 ) x + ( m− 8 ) x+ m −1. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm
3
số nghịch biến trên ℝ .
A. m>−2 .
B. m<−2 .
C. m ≥− 2.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có y '= ( m+2 ) x 2 − 2 ( m+2 ) x+ m−8 .
Yêu cầu bài toán ⇔ y ' ≤0 , ∀ x ∈ℝ ( y '=0 có hữu hạn nghiệm):
TH1 ● m+2=0 ⇔ m=− 2, khi đó y '=− 10 ≤0 , ∀ x ∈ℝ (thỏa mãn).
a=m+2<0
⇔ m+2<0 ⇔ m< −2.
TH2 ●
2
10 ( m+2 ) ≤ 0
Δ ' =( m+2 ) − ( m+ 2 )( m −8 ) ≤ 0
Hợp hai trường hợp ta được m ≤− 2.
{
D. m ≤− 2.
{
Câu 10. Tính
A. 1.
Đáp án đúng: B
Câu 11. Cho
có kết quả.
và
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Vì
B. 2.
C. 3.
D. 4.
là các số thực với
. Khi đó kết luận nào sau đây đúng?
B.
C.
D.
và hàm số xác định khi
Khi đó
Với
thì
.
3
Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
số thực
A. .
Đáp án đúng: C
B.
để hàm số
.
đồng biến trên tập
C.
Giải thích chi tiết:
.
D. .
. Tập xác định
.
.
Để hàm số đã cho đồng biến trên
.
Trường hợp 1:
Với
.
. Vậy
thỏa mãn.
Với
(vô lý).
Trường hợp 2:
.
.
.
Mà
.
Vậy có 4 giá trị ngun của thỏa mãn.
Câu 13. Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
.
Câu 14. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp
A.
Đáp án đúng: C
Câu 15. Viết biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
C.
về dạng lũy thừa
B.
:
.
D.
ta được
C.
.
D.
.
4
Câu 16. Cho phương trình
có hai nghiệm phức
. Tính giá trị của biểu thức
.
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Cho phương trình
thức
.
.
có hai nghiệm phức
. Tính giá trị của biểu
.
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
Ta có
.
D.
nên
Suy ra
.
là hai nghiệm phức khơng thực.
. Mặt khác theo định lí Vi-ét ta có
.
Do đó
.
Câu 17. Cho
và
là hai số thực dương thỏa mãn
Hệ thức 1:
. Xét các hệ thức sau:
.
Hệ thức 2:
.
Hệ thức 3:
.
Hệ thức 4:
.
Trong các hệ thức trên, có bao nhiêu hệ thức đúng?
A. .
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Cho
sau:
và
.
C.
.
là hai số thực dương thỏa mãn
Hệ thức 1:
D.
.
. Xét các hệ thức
.
Hệ thức 2:
.
Hệ thức 3:
.
Hệ thức 4:
.
Trong các hệ thức trên, có bao nhiêu hệ thức đúng?
A. . B.
Lời giải
Ta có:
. C.
. D.
.
5
.
Thay
,
Hệ thức 1:
lần lượt vào các hệ thức ta được:
. Đúng.
Hệ thức 2:
Hệ thức 3:
. Sai.
. Sai.
Hệ thức 4:
. Đúng.
Vậy có 2 hệ thức đúng.
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
A.
vơ nghiệm.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 19. Cho các tập A=[ −1 ; 5 ], B=\{ x ∈ ℝ :| x |≤ 2 \} , C=\{ x ∈ℝ : x 2 − 9>0 \} và D=[ m;2 m+ 1] . Tính
tổng các giá trị của m sao cho ( ( A ∪ B ) ¿ ) ∩ D là một đoạn có độ dài bằng 1.
A. −1 .
B. 0 .
C. 1.
D. 2.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: +) x ∈ ℝ :| x | ≤2 ⇔− 2≤ x ≤ 2. Suy ra B=[ − 2 ;2] ⇒ A ∪ B=[ − 2; 5 ].
\{ x −3> 0
x+ 3>0 ⇔[ x>3
+) x ∈ ℝ : x 2 − 9>0 ⇔ ( x − 3 ) ( x +3 )>0 ⇔ [
x
x <− 3
\{ −3< 0
x+ 3<0
C=(
−
∞
;
−
3
)
∪(
3
;+∞
)
⇒
(
A
∪
B
)
¿=[
−2 ; 3 ].
Suy ra
+) Vì ( A ∪ B ) ¿ là một đoạn có độ dài bằng 5 nên để ( ( A ∪ B ) ¿ ) ∩ D là một đoạn có độ dài bằng 1 thì sẽ xảy
ra các trường hợp sau:
− 2≤ m≤ 3 ⇔ 1≤ m≤ 3
TH1: −2 ≤ m≤ 3 ≤2 m+1⇔ \{
.
m≥ 1
Khi đó: ( ( A ∪ B ) ¿ ) ∩ D=[m; 3 ].
Đoạn có độ dài bằng 1 khi và chỉ khi 3 −m=1 ⇔ m=2 (Thoả mãn).
m ≤− 2
m
≤−
2≤
2
m+1
≤3
⇔
\{
⇔ m∈ ∅.
3
TH2:
− ≤m ≤1
2
m ≥− 2 ⇔− 1≤ m≤ 1
TH3: −2 ≤ m≤ 2 m+1 ≤3 ⇔ \{
.
− 1≤ m≤ 1
Khi đó: ( ( A ∪ B ) ¿ ) ∩ D=[m; 2 m+1 ].
Đoạn có độ dài bằng 1 khi và chỉ khi 2 m+ 1− m=1⇔ m=0 (Thoả mãn).
Vậy tổng các giá trị mthoả mãn bằng 2.
Câu 20. Cho hai đường tròn nằm trong hai mặt phẳng phân biệt có chung dây cung
. Hỏi có bao nhiêu mặt
cầu chứa cả hai đường trịn đó?
A. 0.
B. .
C. .
D. Vơ số
Đáp án đúng: C
Câu 21. Cho
A.
.
(với
B.
.
,
là phân số tối giản). Tìm
C.
.
D.
.
.
6
Đáp án đúng: D
Giải
thích
chi
tiết:
Câu 22. Giao điểm giữa đồ thị
A.
Đáp án đúng: A
và đường thẳng
B.
là
C.
D.
Giải thích chi tiết: Lập phương trình hồnh độ giao điểm
Vậy chọn
.
Câu 23. Cho
biểu thức
với
là các số nguyên,
B.
C.
Giải thích chi tiết: Cho
Giá trị của biểu thức
C.
Ta xét
với
D.
là các số nguyên,
D.
. Đặt
.
.
Do đó
Câu 24. Cho số phức
.
, số phức đối của số phức
A.
.
B.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho số phức
Ta có
Câu 25.
là các phân số tối giản.
bằng
Khi đó
A.
.
Lời giải
là các phân số tối giản. Giá trị của
bằng
A.
Đáp án đúng: B
A.
B.
Lời giải
.
B.
.
C.
có điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là:
.
C.
, số phức đối của số phức
.
D.
suy ra điểm biểu diễn của
.
D.
.
có điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là:
.
là
.
7
Cho hàm số
của
có
và
thỏa mãn
. Biết
, khi đó
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
là ngun hàm
bằng
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
nên
D.
.
là một ngun hàm của
.
Có
.
Suy ra
. Mà
Do đó
. Khi đó:
.
.
Câu 26. Nếu
và
A. .
Đáp án đúng: D
thì
B.
.
bằng
C.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
.
Câu 27. Cho hàm số
.Tìm
A.
để hàm số có 3 điểm cực trị.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 28.
Nguyên hàm
D.
D.
của
là:
8
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 29. Cho
,
. Khi đó
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 30.
B.
Trong khơng gian
bằng
.
C.
, cho mặt cầu
.
tâm
D.
bán kính bằng
.
, tiếp xúc mặt phẳng
Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Phương trình mặt phẳng
Vì mặt cầu
tâm
.
.
:
.
bán kính bằng
tiếp xúc với
nên ta có:
.
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
là
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
Lời giải
.
B.
.
C.
.
D.
D.
.
là
.
Ta có
.
Câu 32.
Tính thể tích của khối nón có đường sinh bằng 2a và thiết diện qua trục là tam giác vuông.
A.
√2 π a3
2
B.
2√ 2 π a
3
3
C.
√2 π a3
3
D.
2π a
3
3
9
Đáp án đúng: B
Câu 33. Tập tất cả các nghiệm của bất phương trình
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
.
là
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Tập tất cả các nghiệm của bất phương trình
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
là
.
Ta có
Câu 34.
Cho khối chóp
có
và
lần lượt là hình chiếu của
. Thể tích của khối chóp
A.
trên
vng góc với mặt phằng đáy. Gọi
. Biết góc giữa hai mặt phẳng
bằng
bằng
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
Câu 35. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: B
và
B.
tại
C.
là
D.
----HẾT---
10