ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 045.
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
Phương trình mặt phẳng
A.
C.
Đáp án đúng: C
chứa đường thẳng
và
và song song với đường thẳng
.
B.
.
D.
.
là
.
.
Giải thích chi tiết: [2H3-2.3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
. Phương trình mặt phẳng
là
A.
chứa đường thẳng
và
và song song với đường thẳng
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
FB tác giả: Lê Hiền
Ta có: 1 vectơ chỉ phương của
và 1 vectơ chỉ phương của
đi qua
là
là
và nhận 1 VTPT là
nên phương
trình
:
* Lỗi thường gặp ở học sinh:
Xác định nhầm VTCP của đường thẳng
là
Hoặc không biết xác định VTPT của mặt phẳng
Hoặc làm đến phương trình
là
nhầm đáp án khi khơng biết nhân hai về phương trình
với
.
1
Câu 2. Cho một mặt cầu có diện tích là
, thể tích khối cầu đó là
A.
.
Đáp án đúng: D
.
B.
Câu 3. Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước
hình hộp chữ nhật bằng
A. .
Đáp án đúng: C
B.
. Tính bán kính
C.
;
;
.
.
của mặt cầu.
D.
. Tính thể tích khối đa diện có
C.
.
.
đỉnh là tâm của
D.
Giải thích chi tiết: [2H1-3.2-2] [ Mức độ 2] Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước
khối đa diện có đỉnh là tâm của của hình hộp chữ nhật bằng
của
.
;
;
. Tính thể tích
A. . B.
. C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Dũng Phương
Thể tích của khối hộp chữ nhật
Ta có hình đa diện
Ta lại có
bằng
.
là bát diện nên
là tứ giác có hai đường chéo
.
,
vng góc với nhau và
,
nên
.
Vậy thể tích khối đa diện
là:
Câu 4. Giao điểm của đồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: C
Câu 5.
B.
.
với trục tung là:
C.
D.
2
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Phương trình
A. 2.
Đáp án đúng: C
có bao nhiêu nghiệm phân biệt.
B. 3.
C. 1.
Câu 6. Gía trị của biểu thức
bằng
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Gía trị của biểu thức
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
D. 0.
C.
.
D.
.
bằng :
.
Ta có :
a √2
, SA vng góc với mặt
2
phẳng đáy. Góc giữa mặt bên ( SBC ) và mặt đáy bằng 45 ° . Thể tích hình chóp S . ABC bằng? (35)
a3
a3 √ 3
a3 √ 6
a3 √ 3
A.
B.
C.
D.
48
3
3
2
Đáp án đúng: A
Câu 7. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại B, AC=
Giải thích chi tiết:
a√2
2
2
a
1
a
suy ra AB=BC= S ΔABC = BA . BC = .
2
2
8
( SBC ) ∩ ( ABC )=BC
⇒ ( ( ABC ) , ( SBC ) )= ^
SBA=45 °
Ta có
AB ⊥ BC
SB ⊥ BC
Vì tam giác ABC vuông cân tại B, AC=
{
3
a
Mà ΔSAB vuông cân tại A nên SA=AB = .
2
2
3
1
1 a a a
Vậy V S . ABC = S ABC . SA= . . = (đvtt).
3
3 8 2 48
Câu 8. Tập nghiệm
A.
của bất phương trình
là
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 9.
: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số y=a x 4 +b x 2+ c với a, b, c là các số thực.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Phương trình y '=0 có hai nghiệm thực phân biệt.
B. Phương trình y=0 có ba nghiệm thựcphân biệt
C. Phương trình y '=0 có ba nghiệm thực phân biệt.
D. Phương trình y '=0 vô nghiệm trên tập số thực.
Đáp án đúng: C
Câu 10. Cho số phức
khẳng định sau?
thỏa mãn
và
. Khẳng định nào đúng trong các
A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
là đường trịn có tâm
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
là đường trịn có tâm
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
là đường trịn có bán kính
D. Tập hợp điểm biểu diễn của số phức
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho số phức
trong các khẳng định sau?
.
.
là đường tròn tâm
thỏa mãn
A. Tập hợp điểm biểu diễn của số phức
.
là đường tròn tâm
.
và
. Khẳng định nào đúng
.
4
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
là đường tròn có tâm
.
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
là đường trịn có tâm
D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
Lời giải
là đường trịn có bán kính
.
.
Ta có
.
Khi đó
Tập hợp điểm biểu diễn số phức
Câu 11.
Cho khối tứ diện
là đường tròn tâm
. Lấy điểm
. Bằng hai mặt phẳng
sau đây?
A.
,
B.
,
C.
,
D.
,
Đáp án đúng: B
, bán kính
nằm giữa
và
,
,
,
và
.
, điểm
nằm giữa
và
, ta chia khối tứ diện đó thành bốn khối tứ diện nào
.
,
.
,
,
.
,
,
.
Giải thích chi tiết:
Bằng hai mặt phẳng
và
, ta chia khối tứ diện đó thành bốn khối tứ diện:
5
,
,
,
.
Câu 12. Đồ thị của hàm số
cắt trục hoành tại điểm có hồnh độ bằng
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Đồ thị của hàm số
A. . B.
Lời giải
. C.
.
D.
.
cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng
. D. .
Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số
và trục hoành là
.
Câu 13.
Cho hàm số
. Tiếp tuyến
tại hai điểm khác
gạch sọc . Tính tỉ số
đi qua điểm
có hồnh độ lần lượt là
và
có hồnh độ
. Gọi
cắt đồ thị hàm số
lần lượt là diện tích phần
.
6
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
đồ thị hàm số
. Tiếp tuyến
tại hai điểm khác
diện tích phần gạch sọc . Tính tỉ số
.
có hồnh độ lần lượt là
D.
đi qua điểm
và
.
có hồnh độ
. Gọi
cắt
lần lượt là
.
7
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
Gọi phương trình của tiếp tuyến
Phương
trình
hồnh
độ
giao
là
.
điểm
của
.
đồ
thị
hàm
số
và
tiếp
tuyến
là:
8
với
.
Theo giả thiết ta có:
+)
.
+)
.
.
Câu 14. Cho khối hộp có . Giá trị lớn nhất của thể tích khối hộp bằng
A. .
B. .
C. .
Đáp án đúng: B
Câu 15. Cho tứ diện
chóp
và
, gọi
bằng
A. .
Đáp án đúng: A
D. .
lần lượt là trung điểm của
B.
.
C.
. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối
.
D.
Câu 16. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
.
.
C.
Đáp án đúng: D
.
Câu 17. Cho
A. 4.
Đáp án đúng: C
và
B. 3.
có đồ thị
để đường thẳng
cắt đồ thị
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
có mấy phần tử?
D. 1.
. Hỏi tập
(
tại hai điểm
sao cho
.
thì
có mấy phần tử?
là tham số thực). Tổng bình phương các giá trị của
bằng
C. .
Giải thích chi tiết: Phương trình hồnh độ giao điểm của
hay
D.
và
Câu 18. Cho hàm số
Đường thẳng
.
. Hỏi tập
C. 2.
Giải thích chi tiết: [ NB] Cho
Với điều kiện
B.
và
D.
.
:
.
cắt đồ thị
tại hai điểm
phân biệt khi phương trình
có hai nghiệm phân biệt
.
9
Khi đó
.
Như vậy
(thỏa điều kiện
).
Vậy tổng bình phương các giá trị của
Câu 19.
Trong khơng gian
thỏa u cầu bài tốn là
, cho mặt cầu
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết:
. Bán kính của
.
C.
Bán kính của
Câu 20.
B.
.
C.
là
D.
.
bằng
.
, cho mặt cầu
bằng
D.
.
.
Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
(Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong khơng gian
. Bán kính của
A.
.
Lời giải
.
.
là
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 21.
Một hình chữ nhật nội tiếp trong nửa đường trịn bán kính R=6 cm biết một cạnh của hình chữ nhật nằm dọc
theo đường kính của hình trịn mà hình chữ nhật đó nội tiếp.
10
Giá trị lớn nhất của hình chữ nhật đó bằng
A. 36 π cm2.
B. 18 cm 2.
Đáp án đúng: C
C. 36 cm 2.
D. 96 π cm2.
Câu 22. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
, trục hoành và hai đường thẳng
bằng
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
thẳng
. C.
. D.
.
Ta có:
Câu 23.
.
Trong khơng gian cho một hình cầu
tâm
có bán kính
và một điểm
ta kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu với tiếp điểm thuộc đường tròn
ta lấy điểm
thay đổi nằm ngoài mặt cầu
gồm các tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ
cùng bán kính, khi đó quỹ tích các điểm
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
là tâm của
Gọi
cho trước sao cho
Trên mặt phẳng
là hình nón có đỉnh là
đến mặt cầu
C.
. Từ
chứa đường tròn
và đáy là đường tròn
Biết rằng hai đường trịn
là một đường trịn, đường trịn này có bán kính
B.
Gọi bán kính của
Suy ra
, trục hồnh và hai đường
bằng
A. . B.
Lời giải
Gọi
.
và
ln có
bằng
D.
lần lượt là
và
vng tại
là một điểm trên
nên ta có
Tương tự, ta tính được
11
Theo giả thiết:
kính
suy ra
di động trên đường trịn giao tuyến của mặt cầu tâm
bán
với mặt phẳng
Lại có:
Câu 24. Cho khối cầu thể tích bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
. Bán kính khối cầu đó là:
.
C.
Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
. C.
.
. D.
C.
.
.
D.
.
là
.
Ta có
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 26. Đồ thị của hàm số
.
đi qua điểm nào trong các điểm sau?
A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 27.
Trong các hình vẽ sau, hình nào khơng phải là hình đa diện ?
Hình 1
D.
là
Giải thích chi tiết: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
. B.
Lời giải
.
Hình 2
Hình 3
.
D.
.
Hình 4
12
A. Hình 1.
Đáp án đúng: D
Câu 28.
B. Hình 2.
Bác An có một khối cầu
C. Hình 3.
bằng pha lê có bán kính bằng
D. Hình 4.
. Bác An muốn làm một cái chặn giấy có dạng
khối trụ
nội tiếp mặt cầu
sao cho thể tích của khối trụ
là khối trụ có hai đường trịn đáy nằm trên mặt cầu).
là lớn nhất (Biết rằng: khối trụ nội tiếp mặt cầu
Thể tích phần pha lê bị bỏ đi (lấy gần đúng đến hàng phần trăm) là:
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: + Gọi
.
lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của hình trụ
Thể tích của khối cầu là
+
.
;
là bán kính của
.
và
Thể
tích
khối
trụ
là:
Vậy thể tích phần pha lê bị bỏ đi là:
Câu 29. Ông An quyết định bán một phần mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 50 m . Mảnh đất còn lại sau khi bán
là một hình vng cạnh bằng chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật ban đầu. Tìm số tiền lớn nhất mà ông An
nhận được khi bán đất, biết giá tiền 1 m 2 đất khi bán là 1500000 VN đồng.
A. 117187500 VN đồng.
B. 112687500 VN đồng.
C. 114187500 VN đồng.
D. 115687500 VN đồng.
Đáp án đúng: A
Câu 30. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′ ( x)=x ¿, ∀ x ∈ ℝ . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 0.
Đáp án đúng: A
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
D.
13
Giải thích chi tiết:
Câu 32.
Cho lăng trụ ABC . A′ B ′ C′ có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 . Hình chiếu vng góc A′ lên mặt phẳng
′
trùng với trung điểm
của BC. Góc tạo bởi cạnh bên A A với mặt đáy bằng
. Thể tích
của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 33. Gọi
B. 3 .
D. 1 .
là tổng phần thực, phần ảo của số phức
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
của .
A.
.
Lời giải
C.
B.
.
. Tính giá trị của
.
C.
.
D.
.
là tổng phần thực, phần ảo của số phức
C.
.
D.
.
. Tính giá trị
.
Xét
.
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình 20202 x− 4 ≤2020 x
A. ( − ∞; 2 ) .
B. [ 1 ; 4 ].
C. ( − ∞ ; 4 ].
Đáp án đúng: C
Câu 35.
Cho khối chóp
có đáy
thẳng
và mặt phẳng
A.
Đáp án đúng: C
B.
D. [ 0 ; 4 ].
là hình vng tâm
,
. Biết
bằng
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
C.
, góc giữa đường
D.
----HẾT---
14