Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Luyện thi toán 12 có đáp án (66)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (843.63 KB, 9 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 007.
Câu 1.
~~(Tham khảo lần 1 - năm 2020) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A.

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 2.

.

D.

Trong khơng gian

, cho điểm



A.
C.
Đáp án đúng: B

.

. Đường thẳng nào sau đây đi qua

.

B.

.

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Xét đáp án
được

A. Thay tọa độ điểm

vào phương trình đường thẳng ta

đúng. Suy ra đường thẳng
Câu 3. Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A.
.
Đáp án đúng: C

B.

.

Gọi

,

Gọi


,
,

Khối lập phương

,

,

,

,

,
,


đi qua điểm

C.

Giải thích chi tiết: Xét khối lập phương

.

.

D.

.

.

lần lượt là trung điểm của

,

lần lượt là trung điểm của
lần lượt là trung điểm của

?

,
,

,


,
,

,

.
,

,

.
.

có 9 mặt phẳng đối xứng như sau

1


a)3 mặt phẳng đối xứng chia chia nó thành 2 khối hộp chữ nhật là các mặt phẳng

,

,

,

,

.

b)6 mặt phẳng đối xứng chia nó thành 2 khối lăng trụ tam giác là:
,

,

,

.

Câu 4.
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong hình bên?

A.

.

C.
Đáp án đúng: B

B.
.

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Nhìn vào hình vẽ ta thấy đó là dạng đồ thị hàm bậc ba nên loại các đáp án
Câu 5. Cho hàm số


có đồ thị là

tiệm cận đứng gấp hai lần khoảng cách từ
tâm đối xứng của

. Điểm

nằm trên đồ thị

.

sao cho khoảng cách từ

đến tiệm đến tiệm cận ngang của

. Khoảng cách từ

đếm
đến

bằng

A.
Đáp án đúng: C

B.

C.


Giải thích chi tiết: Tiệm cận đứng

, tiệm cận ngang

D.

. Giả sử

Ta có

Tâm đối xứng là
Câu 6. Cho số thực dương
A.
Đáp án đúng: D

.
Kết quả
B.

là biểu thức rút gọn của phép tính nào sau đây ?
C. .

D.
2


Câu 7.
Gọi
là giá trị để hàm số
Khẳng định nào sau đây đúng?

A.
Đáp án đúng: A

có giá trị lớn nhất trên
B.

C.

.

D.

Câu 8. Tìm điều kiện tham số a để phương trình

(2) có đúng hai nghiệm.

A.

B.

C.
Đáp án đúng: A

D.

Câu 9. Phương trình mặt cầu

có tâm

vàtiếp xúc với trục hồnh ?


A.

B.

C.
Đáp án đúng: D

D.

Giải thích chi tiết: Gọi

là hình chiếu của

Phương trình mặt cầu

có tâm

Câu 10. Gọi I là tâm mặt cầu

trên trục hồnh

B. 4.

Giải thích chi tiết: Gọi I là tâm mặt cầu
D.

, bán kính

.


và tiếp xúc với trục hồnh là

. Độ dài

A. 2.
Đáp án đúng: A

A. 2. B. 4. C. 1.
Hướng dẫn giải:

bằng

(

là gốc tọa độ) bằng:

C. 1.

D.
. Độ dài

(

`

là gốc tọa độ) bằng:

`


Mặt cầu
có tâm
Lựa chọn đáp án A.
Câu 11. Cho tứ diện ABCD có thể tích V. Xét các điểm P thuộc đoạn AB, điểm Q thuộc đoạn BC, điểm R
PA
QB
RB
=2 ,
=3 ,
=4 .Tính thể tích của khối tứ diện BPQR theo V.
thuộc đoạn BD sao cho
PB
QC
RD
A. V BPQR =V /4
B. V BPQR =V /3
C. V BPQR =V /6
D. V BPQR =V /5
Đáp án đúng: D
Câu 12.
Cho hàm số

xác định và liên tục trên đoạn

và có bảng biến thiên sau:

3


Chọn khẳng định đúng.

A. Hàm số

có giá trị lớn nhất bằng

B. Hàm số

có giá trị nhỏ nhất bằng

C. Hàm số

khơng có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất.

D. Hàm số
Đáp án đúng: D

có giá trị lớn nhất bằng

.
và 1.

.

Câu 13. Thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng
vng góc với trục

tại điểm có hồnh độ



, có thiết diện bị cắt bởi mặt phẳng


là một hình chữ nhật có hai kích thước bằng



bằng
A.
.
Đáp án đúng: D

B.

.

C.

.

D.

Giải thích chi tiết: Thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng
mặt phẳng vng góc với trục
bằng



A.
. B.
Lời giải


tại điểm có hồnh độ



.

, có thiết diện bị cắt bởi

là một hình chữ nhật có hai kích thước

bằng
. C.

. D.

.

Ta có:
Đặt
Đổi cận:

Khi đó:

.

.
4


Câu 14. Đường thẳng


không cắt đồ thị hàm số

A.
.
Đáp án đúng: A

B.

.

Giải thích chi tiết: Đường thẳng
A.
. B.
Hướng dẫn giải
Hàm số có

.

khi
C.

.

D.

khơng cắt đồ thị hàm số

C.


. D.

,

.

khi

.
. Có bảng biến thiên:

Vậy giá trị
cần tìm là
.
Câu 15. Cho hình chóp tứ giác đều có diện tích đáy bằng 4 a2, chiều cao của hình chóp gấp đơi độ dài cạnh đáy.
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
16 a3
2 a3
A.
.
B. 16 a3 .
C.
.
D. 2 a3.
3
3
Đáp án đúng: A
Câu 16. Cho mặt cầu:( S ) : x 2+ y 2 + z 2 +2 x −4 y +6 z +m=0. Tìm m để (S) tiếp xúc với mặt phẳng
( P ) : x−2 y+ 2 z−1=0.
A. m=−2

B. m=3
C. m=2
D. m=−3
Đáp án đúng: A
Câu 17. Tổng giá trị các nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B

B.

bằng

.

C. .

Giải thích chi tiết: Điều kiện xác định
Phương trình đã cho tương đương:

D.

.

.
.

Khi

, ta có phương trình


.

Khi

, ta có phương trình

.

Kết hợp điều kiện ta có

.

Vậy tổng giá trị các nghiệm của phương trình bằng
Câu 18. 2 [T5] Trong mặt phẳng
thành điểm
có tọa độ là:
A.
C.
Đáp án đúng: C

, cho điểm

.
. Phép tịnh tiến theo vec tơ

biến điểm

B.
D.

5


Câu 19. Cho số phức
đường thẳng

với

. Khoảng cách từ điểm

A.
.
Đáp án đúng: C

B.

. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
đến

.

phức

là đường thẳng

A. . B.
Lời giải

.


C.

Ta có

, từ

D.

.

. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số
đến

bằng

.

, thay vào

Gọi

.

với

. Khoảng cách từ điểm
. D.

bằng
C.


Giải thích chi tiết: Cho số phức



ta được:

ta có

.
.

Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức là đường thẳng

Khi đó

.

Câu 20. Một hình nón có bán kính đáy
A.
C.
Đáp án đúng: C

, dường sinh

. Diện tích xung quanh của hình trụ là.

.

B.


.

.

D.

.

Câu 21. Diện tích xung quanh hình trụ có bán kính đáy , đường sinh
A.

B.

C.
.
Đáp án đúng: B



.

D.

.

Câu 22. Một vật chuyển động với quãng đường (tính theo m) được cho bởi công thức
, với t là
thời gian vật chuyển động tính bằng giây. Tính vận tốc lớn nhất mà vật đạt được trong 4 giây đầu tiên.
A. 73

B. 77
C. 72
D. 88
Đáp án đúng: C
Câu 23.
Cho khối trụ có bán kính đáy
A.

.

và chiều cao

. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
B.

.
6


C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 24. Hình lập phương có các mặt là hình gì
A. Hình vng.
C. Tam giác vng.
Đáp án đúng: A
Câu 25.

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.

.
Đáp án đúng: B

.

B. Hình chữ nhật.
D. Tam giác đều.

, với điều kiện
B.

Câu 26. Cho cấp số nhân

D.

.

C.

với


.

D.

.

. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng


A.
.
B. .
C.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Theo công thức số hạng tổng quát của CSN ta có

D.

.

.
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AC = 17 cm,BC = 8cm. SA(ABCD) và SC tạo với
đáy một góc 600.Thể tích khối chóp S.ABCD là
A.

B.

C.
Đáp án đúng: C

D.

Câu 28. Tập xác định của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C




B.

.

Câu 29. Cho mặt phẳng
A.

C.

. Mặt phẳng

.

C.
Đáp án đúng: B

.

.

.

.

D.

B.

D.


có một vectơ pháp tuyến là
B.

Câu 30. Tập nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A

.

.


C.

.

D.

.

Giải thích chi tiết:
7


Vậy tập nghiệm của phương trình là
Câu 31. Biểu thức

(x > 0) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:


A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 32.

B.

Cho

.

C.

. Tính

A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 33.
Cho hàm số

D.

.

.
B.

.


C.

.

D.

.

có bảng biến thiên sau

Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
A. 0.
B. 2.
Đáp án đúng: D

bằng bao nhiêu?
C. 3.

Câu 34. Cho x là số thực dương và biểu thức
với số mũ hữu tỉ.
A.
Đáp án đúng: D

B.

Câu 35. Tập nghiệm của bất phương trình
A. 5.
B. 3.
Đáp án đúng: B

Giải thích chi tiết: Điều kiện
Ta có

.

D. 2.

Viết biểu thức P dưới dạng lũy thừa của một số
C.

D.

chứa bao nhiêu số nguyên ?
D. 2.

C. 4.
.

là một nghiệm của bất phương trình.
8


Với

Đặt

, bất phương trình tương đương với

, ta có


.

. Kết hợp điều kiện

ta được nghiệm
. Kết hợp điều kiện
suy ra trường hợp này bất phương trình có 2 nghiệm ngun.
Vậy bất phương trình đã cho có tất cả 3 nghiệm nguyên.
----HẾT---

ta được

9



×