Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Luyện thi toán 12 có đáp án (247)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1006.41 KB, 11 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 025.
Câu 1. Giá trị nhỏ nhất của hàm số

trên đoạn

A.


B.

C.
Đáp án đúng: C

D.

Giải thích chi tiết:
Ta có
Câu 2.
Cho hàm số

với


trị nhỏ nhất trên đoạn
A.

là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của

bằng
.

B.

C.
Đáp án đúng: D

.

D.

Giải thích chi tiết: Cho hàm số
B.

Câu 3. Phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 4. Cho hình chóp
là tam giác vng tại
bằng

.


với

để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn
A.
Lời giải

để hàm số có giá

là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của

bằng

C.

D.

có nghiệm là
B.

.

có đáy
có cạnh

C.

.

là hình bình hành. Mặt bên
, góc giữa




D.

.

là tam giác đều cạnh
bằng

.

. Thể tích khối chóp

1


A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 5.
Cho hàm số

B.

.

C.

xác định, liên tục trên


đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn

A.

tại điểm

.

D.

.

và có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi hàm số
nào dưới đây?

.

B.

.

C.

.

D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 6. Cho hàm số


có bảng xét dấu của

như sau:

2


Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
.
Đáp án đúng: A

B.

.

Câu 7. Cho biểu thức

C.

với

A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 8.

B.


.

D.

.

. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

.

C.

Số giao điểm của đồ thị hàm số

.

D.

và đồ thị hàm số

.



A.
.
B.
.
C.
.

Đáp án đúng: D
Câu 9. Biểu thức nào sau đây chia hết cho 3?
A. n3 +3 n2 +6 n .
B. n3 +3 n2 −5 n.
C. n3 +3 n2 +5 n .
D. n3 +3 n2 −1.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Biểu thức nào sau đây chia hết cho 3?
A. n3 +3 n2 +6 n .
B. n3 +3 n2 −1.C. n3 +3 n2 +5 n .
D. n3 +3 n2 −5 n.

D.

.

Câu 10. Một người gửi 150.000.000 đồng vào một ngân hàng với lãi suất
/năm. Biết rằng nếu khơng rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi
sau 2 năm người đó nhận được số tiền là bao nhiêu gồm gốc và lãi ? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất
khơng đổi và người đó khơng rút tiền ra.
A. 170.433.700 đồng
B. 1700.250.000 đồng
C. 170.331.000 đồng
D. 170.133.750 đồng
Đáp án đúng: D
Câu 11. Nguyên hàm của hàm số
A.

,


,

C.
Đáp án đúng: C

,

là hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

.

B.

.

,

D.

,

.
.

Giải thích chi tiết: Nguyên hàm của hàm số

,

là hàm số nào trong các hàm số dưới đây?


A.

,

.

C.
Lời giải
Ta có:
Câu 12.

,

. B.

,

.D.

,

.

.

Dựa vào đồ thị của hàm số dưới đây, tìm giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ nhất m trên

?
3



A.

B.

C.
Đáp án đúng: B

D.

Giải thích chi tiết: Dựa vào đồ thị của hàm số dưới đây, tìm giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ nhất m trên

A.
Câu 13.

B.

C.

Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
Đáp án đúng: C
Câu 14. Kí hiệu
A.
Đáp án đúng: D

D.
trên đoạn


B.

bằng

C.

là hai nghiệm phức của phương trình
B.

Giải thích chi tiết: Xét phương trình

?

D.
. Tính

.

C.


D.
.
4


Phương trình đã cho có 2 nghiệm phức phân biệt
Suy ra

Câu 15.

Tập nghiệm của phương trình
A.

là:

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: D

D.

Câu 16. Cho số phức thỏa mãn
nào sau đây là khẳng định đúng?
A.



C.
Đáp án đúng: D

B.

.

.B.




trên MTCT, ta tìm được

là số thực dương. Biểu thức

A. .
Đáp án đúng: B

B.

.

được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:

.

Giải thích chi tiết: Ta có:

C.

.

D.

.

C.

.


D.

.

.

, khi đó

bằng
B.

.

Câu 19. Tính tổng tất cả các giá trị thực của tham số
A. .
Đáp án đúng: B

có phần thực và phần ảo là các số dương.

.

Sử dụng cơng cụ tìm căn bậc
Vậy chọn đáp án C.

A.
.
Đáp án đúng: B

.


.

C.
. D.
Hướng dẫn giải

Câu 18. Đặt

.

D.

Giải thích chi tiết: Cho số phức thỏa mãn
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Câu 17. Cho

.

có phần thực và phần ảo là các số dương. Khẳng định

.

A.

.

B. .


để có
C.

.
.

D.

.

5


Giải thích chi tiết: Tính tổng tất cả các giá trị thực của tham số

để có

.

A.
.B.
. C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Lê Thị Lợi ; Fb: Phu Minh Nguyen
Ta có

Câu 20.
Với a là số thực dương khác 1, khi đó
A.
Đáp án đúng: D


B.

Câu 21. Một nguyên hàm
A.

bằng
C.

của hàm số

D.

thỏa mãn điều kiện

.

B.

C.
Đáp án đúng: C

.



.

D.


.

Giải thích chi tiết: Ta có

Vậy

.

Câu 22. Trong khơng gian

cho mặt cầu

có tâm

và đi qua

. Phương trình của

là:
A.
C.
Đáp án đúng: D

.

B.

.

.


D.

.

Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
trình của
A.

cho mặt cầu

có tâm

và đi qua

. Phương

là:
. B.

.
6


C.
Lời giải

. D.

Bán kính mặt cầu


.

Phương trình mặt cầu
Câu 23.

là:

Tập xác định của hàm số
A.

.

.


.

C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 24. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau:
A.

.

C.
Đáp án đúng: D
Câu 25.


.

D.

.

B.

.

Cho hàm số

B.

D.

.

và đường thẳng

Số giá trị nguyên của

để đường thẳng

(

cắt đồ thị

A. .
B.

.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Xét pt hoành độ giao điểm của hai đồ thị:

Đặt:

.

.

là tham số thực).

tại bốn điểm phân biệt là
D.

.

ta được hệ:

Suy ra:
YCBT
phải có 4 nghiệm phân biệt khác 3
chúng khơng trùng nhau.

đều phải có hai nghiệm pb khác 3 và các nghiệm của

7



-

đều có hai nghiệm pb khác 3 khi:

-

khơng có nghiệm trùng nhau

Hệ:

Vô nghiệm

Vô nghiệm

Vô nghiệm

Vậy số giá trị nguyên của
Câu 26.
. Nghiệm của phương trình
A.



là 15.

là:

.

C.

Đáp án đúng: B
Câu 27.

B.
.

Cho hàm số
đoạn

đồng thời thỏa mãn

D.

.
.

có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị ngun thuộc
của tham số

để phương trình

có đúng hai nghiệm thực phân biệt?

8


A.
B.
C.
Đáp án đúng: B

Câu 28. Số đỉnh và số cạnh của một hình tứ diện đều lần lượt bằng
A. và .
B.



.

C.



.

D.

D. và .
Đáp án đúng: C
Câu 29. Cho số phức
A.

.
Đáp án đúng: A

, phần thực và phần ảo của số phức
B.

Giải thích chi tiết: Từ giả thiết
của là
và phần ảo của là




.

C.

C.
Đáp án đúng: D

.

nên ta có số phức liên hợp của

Câu 30. Tìm giá trị giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.



lần lượt là
D.




.

. Khi đó phần thực

trên đoạn

B.
D.
9


Câu 31. Tìm số thực

để

A. .
Đáp án đúng: B

theo thứ tự lập thành cấp số cộng.
B.

Giải thích chi tiết: Tìm số thực
A. . B. . C.
Lời giải
Ta có:

.

C. .

để

theo thứ tự lập thành cấp số cộng.

. D. .
theo thứ tự lập thành cấp số cộng


Câu 32. Tập xác định của hàm số
A.
Đáp án đúng: B

.
là:

B.

C.

Giải thích chi tiết: Hàm số
Câu 33.
Cho hàm số

D. .

xác định khi

D.

.

có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
Đáp án đúng: D
Câu 34. Cho

thức

B.

C.

là các số thực dương thỏa mãn
bằng:

A.
C.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: [ Mức độ 4] Cho
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

D.

. Giá trị nhỏ nhất của biểu

B.
D.

là các số thực dương thỏa mãn
bằng:

.

10



A.
Lời giải

B.

C.

D.
FB tác giả: Hồng Việt

+) Điều kiện:

. Ta có:

(1)
+) Xét hàm số

với

nên hàm số

. Có

đồng biết trên khoảng

Do vậy
+) Khi đó:
Dấu “=” xảy ra khi


Với

thay vào (2) ta có

Vậy
Câu 35. Với

. Dễ thấy

và thỏa mãn

Khi
là số thực dương tùy ý khác 1,

A. 3.
Đáp án đúng: C

B. .

bằng.
C.

.

D.

.

----HẾT---


11



×