ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 092.
Câu 1. Có bao nhiêu số phức
A. .
Đáp án đúng: C
đơi một khác nhau thoả mãn
B.
.
và
là số thực?
C. .
Giải thích chi tiết: Xét số phức
D.
.
. Ta có
.
là số thực khi
+
thay vào
+
thay vào
tìm được
tìm được
+
thay vào
tìm được
+
thay vào
ta có:
Vậy có
Câu 2.
.
số phức thoả mãn u cầu bài tốn.
Trong khơng gian cho một hình cầu
tâm
có bán kính
và một điểm
ta kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu với tiếp điểm thuộc đường tròn
ta lấy điểm
thay đổi nằm ngoài mặt cầu
gồm các tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ
cùng bán kính, khi đó quỹ tích các điểm
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Gọi
Suy ra
là tâm của
Trên mặt phẳng
là hình nón có đỉnh là
đến mặt cầu
C.
. Từ
chứa đường tròn
và đáy là đường tròn
Biết rằng hai đường trịn
là một đường trịn, đường trịn này có bán kính
B.
Gọi bán kính của
Gọi
cho trước sao cho
và
ln có
bằng
D.
lần lượt là
và
vng tại
là một điểm trên
nên ta có
1
Tương tự, ta tính được
Theo giả thiết:
kính
suy ra
di động trên đường tròn giao tuyến của mặt cầu tâm
bán
với mặt phẳng
Lại có:
Câu 3. Gía trị của biểu thức
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Gía trị của biểu thức
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
.
bằng :
.
Ta có :
Câu 4.
Tìm tất cả giá trị của
A.
để phương trình
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 5.
.Hàm số
có nghiệm.
D.
.
.
có đồ thị như hình vẽ.
2
Số nghiệm của phương trình
là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Đáp án đúng: B
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có SA vng góc với (ABCD) ; đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết A=a; AD =
2a ; SA = a. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD)?
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
D.
Câu 7. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
, trục hoành và hai đường thẳng
bằng
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
thẳng
A. . B.
Lời giải
, trục hoành và hai đường
bằng
. C.
. D.
.
Ta có:
.
Câu 8. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
.
Câu 9. Tìm m để hàm số
A.
.
.
.
B.
.
D.
.
nghịch biến trên khoảng
B.
.
C.
.
.
D.
.
3
Đáp án đúng: C
Câu 10. Cho hàm số y = x4 – ( 3m + 5)x2 + 4 có đồ thị (Cm). Để (Cm) tiếp xúc với đường thẳng
y = - 6x – 3 tại điểm có hồnh độ x0 = - 1 thì giá trị của m là:
A. m = - 1
B. m = - 2
C. m = 1
D. m = 2
Đáp án đúng: B
Câu 11. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
A.
?
.
C.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Dựa vào lý thuyết : Hàm số
trên
nếu
đồng biến trên
,
thì
A.
Đáp án đúng: B
tính theo a và b bằng:
B.
C.
Câu 13. Giá trị cực tiểu của hàm số
A. 2.
Đáp án đúng: A
B. 1.
. D.
D.
là
C.
Giải thích chi tiết: Giá trị cực tiểu của hàm số
.
D.
.
là
.
Tập xác định của hàm số :
Ta có
và nghịch biến
.
Câu 12. Biết
A. 1. B. 2. C.
Lời giải
nếu
.
.
.
Bảng biến thiên của hàm số:
Từ đó suy ra giá trị cực tiểu của hàm số là 2, đạt được tại
Câu 14. Giao điểm của đồ thị hàm số
.
với trục tung là:
4
A.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 15. Phần ảo của số phức
A.
Đáp án đúng: B
Câu 16.
C.
. Tiếp tuyến
tại hai điểm khác
D.
bằng
B.
Cho hàm số
gạch sọc . Tính tỉ số
C.
.
đi qua điểm
có hồnh độ lần lượt là
và
D.
có hồnh độ
. Gọi
.
cắt đồ thị hàm số
lần lượt là diện tích phần
.
5
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
đồ thị hàm số
. Tiếp tuyến
tại hai điểm khác
diện tích phần gạch sọc . Tính tỉ số
.
có hồnh độ lần lượt là
D.
đi qua điểm
và
.
có hồnh độ
. Gọi
cắt
lần lượt là
.
6
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
Gọi phương trình của tiếp tuyến
Phương
trình
hồnh
độ
giao
là
.
điểm
của
.
đồ
thị
hàm
số
và
tiếp
tuyến
là:
7
với
.
Theo giả thiết ta có:
+)
.
+)
.
.
Câu 17.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Phương trình
A. 2.
Đáp án đúng: C
có bao nhiêu nghiệm phân biệt.
B. 0.
Câu 18. Cho tứ diện
chóp
và
, gọi
bằng
A. .
Đáp án đúng: A
A.
C.
Đáp án đúng: A
C.
. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối
.
D.
.
cắt trục hồnh tại 4 điểm phân biệt khi giá trị của m là
.
B.
.
D.
Câu 20. Cho
A. 2.
Đáp án đúng: A
và
B. 4.
. Hỏi tập
C. 3.
Giải thích chi tiết: [ NB] Cho
Câu 21.
Nguyên hàm của hàm số
A.
D. 3.
lần lượt là trung điểm của
B.
Câu 19. Đồ thị hàm số
C. 1.
và
.
.
có mấy phần tử?
D. 1.
. Hỏi tập
có mấy phần tử?
là
.
B.
.
8
C.
Đáp án đúng: A
.
D.
Câu 22. Trong không gian với hệ toạ độ
trên mặt phẳng
, mặt cầu
. Phươnng trình của mặt cầu
A.
.
Đặt
B.
.
đi qua
,
,
là
.
.
là tâm mặt cầu
và có tâm
.
, mặt cầu
. Phươnng trình của mặt cầu
C.
Lời giải
,
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ toạ độ
A.
,
B.
.
và có tâm trên mặt phẳng
đi qua
là
.
C.
Đáp án đúng: C
.
D.
.
.
Gọi phương mặt cầu ở dạng:
Khi đó theo giả thiết suy ra:
.
Phương trình mặt cầu cần tìm:
Câu 23.
Cơng thức tính thể tích
A. V =π R2.
của khối cầu có bán kính
4
3
B. V = π R .
3
.
là
1
3
C. V = π R .
3
D. V =4 π R 2.
Đáp án đúng: B
Câu 24. Tìm tập xác định D của hàm số y=tan 2 x :
π
π
π
A. D=ℝ ¿ + k ∨k ∈ ℤ \}.
B. D=ℝ ¿ + k 2 π∨k ∈ ℤ \} .
4
2
4
π
π
C. D=ℝ ¿ + kπ∨k ∈ ℤ \}.
D. D=ℝ ¿ + kπ∨k ∈ ℤ \}.
4
2
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Tìm tập xác định D của hàm số y=tan 2 x :
9
π
π
A. D=ℝ ¿ + k 2 π∨k ∈ ℤ \} . B. D=ℝ ¿ + kπ∨k ∈ ℤ \}.
4
2
π
π
π
C. D=ℝ ¿ + kπ∨k ∈ ℤ \} . D. D=ℝ ¿ + k ∨k ∈ ℤ \}.
4
4
2
Lời giải
π
π
π
Hàm số xác định khi cos 2 x ≠ 0 ⇔ 2 x ≠ + kπ ⇔ x ≠ +k ( k ∈ ℤ ).
2
4
2
π
π
Tập xác định của hàm số là: D=ℝ ¿ + k ∨k ∈ ℤ \}.
4
2
Câu 25.
Nghiệm của phương trình
là
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 26. Gọi
.
D.
.
là tổng phần thực, phần ảo của số phức
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
của .
A.
.
Lời giải
B.
B.
. Tính giá trị của
.
C.
.
D.
là tổng phần thực, phần ảo của số phức
.
C.
.
D.
.
.
. Tính giá trị
.
Xét
.
Câu 27. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
Phương trình mặt phẳng
chứa đường thẳng
và
và song song với đường thẳng
A.
.
B.
C.
.
D.
.
là
.
.
10
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: [2H3-2.3-2] Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
. Phương trình mặt phẳng
là
A.
chứa đường thẳng
và
và song song với đường thẳng
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
FB tác giả: Lê Hiền
Ta có: 1 vectơ chỉ phương của
và 1 vectơ chỉ phương của
đi qua
là
là
và nhận 1 VTPT là
nên phương
trình
:
* Lỗi thường gặp ở học sinh:
Xác định nhầm VTCP của đường thẳng
là
Hoặc không biết xác định VTPT của mặt phẳng
Hoặc làm đến phương trình
là
nhầm đáp án khi khơng biết nhân hai về phương trình
với
.
Câu 28. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của chúng?
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho mặt phẳng
. Gọi là đường thẳng nằm trong
là phương trình tham số của ?
A.
.
và đường thẳng
, cắt và vng góc với
B.
. Phương trình nào sau đây
.
11
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 30. Trong không gian Oxyz với các vectơ đơn vị
nào:
A.
cho
là vectơ
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu
.
31.
D.
Trong
khơng
gian
,
cho
điểm
. Tìm điểm
A.
.
,
thuộc
,
sao cho tứ diện
B.
C.
Đáp án đúng: D
.
và
mặt
cầu
có thể tích lớn nhất.
.
D.
Giải thích chi tiết:
Mặt cầu
Gọi
có tâm
là đường kính của
Khi đó thể tích tứ diện
Do
,
,
sao cho
vng góc với
.
bằng
khơng đổi nên
.
Ta có
Đường thẳng
qua
nên có phương trình là
có vectơ chỉ phương là
.
Từ
12
Khi đó
,
là giao điểm của đường thẳng
Thay phương trình
.
vào phương trình mặt cầu ta tìm được
Từ đó tìm được
,
Phương trình
và mặt cầu
.
.
là
Ta có:
Nên
Vậy
.
Câu 32. Cho khối chóp
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Khối chóp
có
C. Khối chóp
Đáp án đúng: A
có
cạnh.
B. Khối chóp
mặt.
D. Khối chóp
Giải thích chi tiết: Cho khối chóp
A. Khối chóp
có
cạnh. B. Khối chóp
Câu 34. Cho một mặt cầu có diện tích là
B.
Câu 35. Cho hình chóp
đáy và cạnh
A.
.
Đáp án đúng: A
có
có
mặt.
.
C. 1012
D. 674
. Tính bán kính
C.
.
là hình chữ nhật có
tạo với đáy một góc bằng
. Tính bán kính
.
mặt.
mặt.
, thể tích khối cầu đó là
có đáy
B.
có
. Khẳng định nào sau đây đúng?
C. Khối chóp
có đỉnh. D. Khối chóp
Lời giải
Câu 33. Lăng trụ có 2022 cạnh có bao nhiêu mặt?
A. 676
B. 1024
Đáp án đúng: A
A.
.
Đáp án đúng: B
có đỉnh.
C.
của mặt cầu.
D.
.
. Cạnh
vng góc với
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
D.
.
.
----HẾT---
13