ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 092.
Câu 1. Tích tất cả các nghiệm của phương trình
A. .
B. .
Đáp án đúng: A
bằng
C. .
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Vậy tích các nghiệm của phương trình là .
Câu 2.
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
B.
D.
Câu 3. Bất phương trình
A. .
Đáp án đúng: D
.
.
và
có tập nghiệm là
B.
.
Giải thích chi tiết: Bất phương trình
.
C.
.
. Tính giá trị của
.
D.
có tập nghiệm là
.
.
. Tính giá trị của
1
A. . B.
Lời giải
. C.
ĐK:
.
. D.
.
.
Tập nghiệm của BPT là
.
x − 5 x+6
Câu 4. Tập nghiệm của phương trình 2
=1 là
A. \{− 6 ;−1 \}.
B. \{ 2; 3 \} .
C. \{1 ;2 \} .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: [DS12. C2 .5.D02.a] Phương trình 2 x − 9 x+16=4 có nghiệm là
A. x=2, x=7 . B. x=4, x=5 . C. x=1, x=8 . D. x=3 , x=6 .
x − 9 x+16
=4 ⇔ x 2 − 9 x +16=2⇔ x 2 − 9 x +14=0 ⇔ [ x=7 .
Hướng dẫn giải>Ta có: 2
x=2
2
D. \{1 ; 6 \} .
2
2
Câu 5. Gọi
phần
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ (T). Diện tích tồn
của hình trụ (T) là
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
.
Giải thích chi tiết: Gọi
tích toàn phần
A.
Lời giải
B.
.
D.
.
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ (T). Diện
của hình trụ (T) là
. B.
. C.
. D.
Câu 6. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số
1, x = 2 là:
A.
Đáp án đúng: A
Câu 7.
Cho hàm số
định đúng?
B.
. Hàm số
C.
.
trục hoành và hai đường thẳng x = -
D.
có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là khẳng
2
A. Đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
B. Đồ thị hàm số
có hai điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số
có một điểm cực trị.
D. Đồ thị hàm số
Đáp án đúng: D
có ba điểm cực trị.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho hai mặt cầu
và mặt phẳng
nằm mặt phẳng
và mặt cầu
;
,
Gọi
sao cho
lần lượt là các điểm
đạt giá trị nhỏ nhất. Giả sử
, khi đó
là
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
,
và mặt phẳng
nằm mặt phẳng
và mặt cầu
;
sao cho
.
D.
.
, cho hai mặt cầu
Gọi
lần lượt là các điểm
đạt giá trị nhỏ nhất. Giả sử
, khi đó
là
A.
. B.
Lời giải
.C.
. D.
.
3
Mặt cầu
có tâm
Mặt cầu
có tâm
Ta có:
.
.
Mặt khác có
Gọi
.
nằm cùng phía so với mặt phẳng
là điểm đối xứng với
qua
,
ta có:
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
Phương trình đường thẳng
Tọa
độ
.
đi qua
điểm
vng góc với mặt phẳng
ứng
với
giá
trị
là
là
nghiệm
.
phương
trình
phương
trình
.
Mà
là trung điểm
Do đó
Tọa
nên tọa độ
.
nên phương trình đường thẳng
độ
điểm
ứng
là
với
.
giá
trị
là
nghiệm
.
4
Do đó
Câu 9.
.
Trong các hàm số sau, hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
.
D.
Câu 10. Cho khối nón đỉnh
có đáy là hình trịn tâm
cho tam giác
vng và có diện tích bằng
Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 11. Thể tích
?
B.
. Gọi
.
và
là hai điểm thuộc đường trịn đáy sao
. Góc tạo bởi giữa trục
.
C.
và mặt phẳng
.
D.
bằng
.
.
của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường trịn
xung quanh trục hồnh là
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Thể tích
.
C.
.
D.
.
của khối trịn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường trịn
xung quanh trục hồnh là
A.
Lời giải
.
B.
.
C.
.
D.
.
.
.
Thể tích của khối trịn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường trịn
xung quanh trục hồnh là
.
Câu 12.
Tính
. Giá trị của biểu thức
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cách 1: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng với
bằng
D.
.
ta được
5
. Vậy
.
Câu 13.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 14. Cho hình trụ có chiều cao h=25 và bán kính r =20. Lấy hai điểm A , B lần lượt nằm trên hai đường
trịn đáy sao cho góc giữa đường thẳng AB và trục của hình trụ là 30 ° . Tính khoảng cách d giữa đường thẳng
AB và trục của hình trụ.
5 √ 69
5 √ 501
5 √ 501
5 √ 69
A. d=
.
B. d=
.
C. d=
.
D. d=
.
3
3
6
6
Đáp án đúng: A
Câu 15.
Cho hàm số
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
và
nên
Câu 16. Cho hàm số
A.
Đáp án đúng: B
mà
thì
.
có
B.
. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của x để
C.
D.
6
Câu 17. Trong không gian
phương của ?
A.
, cho đường thẳng
. Vec-tơ nào dưới đây là một véc-tơ chỉ
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
Câu 18. Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 19.
Cho hàm số y=f ( x ) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình dưới đây:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞;3 ) và ( 2 ; 3 ).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1 ;+∞ ) .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞;−1 )và ( 0 ; 1 ).
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−1 ;0 ) và ( 3 ;−∞ ).
Đáp án đúng: C
Câu 20.
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?.
A. a<0, b>0, c<0, d<0.
C. a>0, b<0, c<0, d>0.
Đáp án đúng: A
Câu 21.
Tìm tập xác định
của hàm số
B. a<0, b<0, c>0, d<0.
D. a<0, b>0, c>0, d<0.
.
7
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: B
.
D.
Giải thích chi tiết: Tìm tập xác định
A.
. B.
C.
Lời giải
. D.
.
.
của hàm số
.
.
.
Hàm số xác định khi
Câu 22. Cho đường thẳng
A.
. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
thẳng
tại
,cho
.
điểm
,
,
và mặt phẳng
. Lập phương trình mặt phẳng
đi qua , vng góc với mặt phẳng
sao cho
biết tọa độ điểm là số nguyên
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ trục toạ độ
mặt phẳng
cắt đường thẳng
tại
,cho
điểm
,
cắt đường
,
và
. Lập phương trình mặt phẳng
đi qua , vng góc với mặt phẳng
sao cho
biết tọa độ điểm là số nguyên
A.
.
B.
.
C.
Hướng dẫn giải :
.
D.
.
Do
.
D.
Câu 23. Trong không gian với hệ trục toạ độ
.
thẳng hàng và
Vì tọa độ điểm
là số ngun nên
Lúc đó mặt phẳng
đi qua
và vng góc với mặt phẳng
.
8
Câu 24. .
[ Mức độ 2] Cho hàm số
giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
, phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại
.
C.
.
Giải thích chi tiết: . [ Mức độ 2] Cho hàm số
số tại giao điểm của đồ thị hàm số và trục hồnh là
D.
.
, phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Lời giải
FB tác giả: Phuong Thao Bui
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục hồnh là nghiệm của phương trình
.
Hệ số góc của tiếp tuyến
Vậy PTTT có dạng
Câu 25.
.
Trong khơng gian với hệ tọa độ
, cho đường thẳng
đâu không phải là vectơ chỉ phương của
A.
.
. Hỏi trong các vectơ sau,
?
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có một vectơ chỉ phương của
là
C.
Đáp án đúng: B
,
các vectơ
Không tồn tại số
Câu 26.
để
.
.
cũng là vectơ chỉ phương của
nên
Trong không gian
.
không phải là vectơ chỉ phương của
, cho mặt cầu
; song song với
A.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Mặt cầu
Vì
và cắt trục
thỏa mãn đồng thời các điều kiện: tiếp
ở điểm có cao độ dương.
.
B.
.
.
D.
.
có: tâm
nên phương trình mp
, bán kính
có dạng:
.
và mặt phẳng
. Lập phương trình mặt phẳng
xúc với
.
.
.
9
Vì
tiếp
xúc
mặt
cầu
nên:
.
Do
cắt trục
Vậy mp
Câu 27.
ở điểm có cao độ dương nên chọn
:
.
.
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có diện tích mặt chéo ACC’A’ bằng
phương ABCD.A'B'C'D' là:
A.
. Thể tích của khối lập
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
2
Câu 28. Tích phân ∫
1
dx
bằng
3 x−2
A. ln 2.
B.
1
ln 2.
3
C. 2 ln 2.
D.
2
ln 2.
3
Đáp án đúng: D
Câu 29. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a, chiều cao bằng a
. Một hình vng ABCD có hai cạnh AB,
CD lần lượt là dây cung của hai đường tròn đáy, các cạnh AD và BC không phải là đường sinh của hình trụ.
Tính cạnh của hình vng đó.
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: (VDC) Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a, chiều cao bằng a
. Một hình vng ABCD
có hai cạnh AB, CD lần lượt là dây cung của hai đường tròn đáy, các cạnh AD và BC khơng phải là đường sinh
của hình trụ. Tính cạnh của hình vng đó.
A.
B.
C.
D.
Giải: Vẽ đường sinh CE
AE là đường kính đáy.
Gọi x độ dài cạnh của hình vng ABCD (x > 0)
10
* Do ABE vuông tại B nên
(1)
* Do BCE vuông tại E nên
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
Vậy cạnh của hình vng ABCD có độ dài bằng
Câu 30. Cho hàm số
Hàm số
có bảng biến thiên như sau
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 31. Cho hàm số
A. .
Đáp án đúng: B
Câu 32.
.
. Ta có
B.
Cho
,
A.
.
Đáp án đúng: A
,
theo
C.
,
. D.
,
.
,
.
và
D.
. Tính
.
.
theo
,
và
.
Theo giả thiết, ta có
Ta có
.
D.
. Tính
.
. C.
D.
C. .
B.
. B.
.
bằng
.
Giải thích chi tiết: Cho
.
A.
Lời giải
C.
.
và
.
Vậy
.
3
Câu 33. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình x − 12 x 2 +36 x − m=0 có 3 nghiệm thực phân biệt,
trong đó có đúng 2 nghiệm nhỏ hơn 5 là
A. 27.
B. 28.
C. 4.
D. 26.
Đáp án đúng: D
Câu 34. Cho tích phân
A.
.
. Đặt
, khẳng định nào sau đây đúng?
B.
.
11
C.
Đáp án đúng: A
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho tích phân
A.
Lời giải
Đặt
Đổi cận:
. B.
, suy ra
. Đặt
. C.
. D.
.
, khẳng định nào sau đây đúng?
.
.
Suy ra
.
Câu 35. Khối đa diện là:
A. phần không gian được giới hạn bởi một khối đa diện, kể cả hình đa diện đó.
B. phần khơng gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả khối đa diện đó.
C. phần khơng gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó.
D. phần khơng gian được giới hạn bởi một khối đa diện, kể cả khối đa diện đó.
Đáp án đúng: C
----HẾT---
12