Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Luyện thi toán 12 có đáp án (742)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 11 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 075.
Câu 1. Cho cấp số cộng

có số hạng đầu

và cơng sai

. Giá trị của

bằng

A.
B.

C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 2.
Cặp số nào sau đây khơng là nghiệm của hệ bất phương trình
A.

.



B.

C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 3. Cho

?
.

D.
là các số phức thỏa mãn

.


là số thuần ảo. Giá trị lớn nhất của

bằng
A.
.
B.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 4. Thể tích của một khối chóp thay đổi thế nào khi diện tích đáy và chiều cao cùng tăng gấp đơi?
A. Thể tích tăng lên 4 lần.

B. Thể tích giảm đi 8 lần.
C. Thể tích giảm đi 4 lần
D. Thể tích tăng lên 8 lần.
Đáp án đúng: A
Câu 5.
Cho hàm số

có bảng biến thiên như sau
1


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
Đáp án đúng: A

B.

C.

Câu 6. Tích phân
A.

D.

bằng:

B.
C.
D.
Đáp án đúng: D

Câu

7.

Trong

khơng

gian

đường trịn cố định. Tính bán kính
A.
.
Đáp án đúng: D

B.

Giải thích chi tiết: Mặt cầu
Với

,

với

hệ

tọa

độ


cho

phương

. Biết rằng với mọi số thực
của đường trịn đó.
.

C.

có tâm

.

và bán kính

trình

thì

mặt

cầu:

ln chứa một

D.

.


.

tùy ý và khác nhau, ta được hai phương trình mặt cầu tương ứng:

.
Lấy

trừ

theo vế, ta được:

.
Dễ thấy

là phương trình tổng quát của mặt phẳng.

Họ mặt cầu

có giao tuyến là đường trịn nằm trên mặt phẳng
.

cố định có phương trình:
2


Mặt khác, đặt

.
. Vậy


Câu 8. Cho hàm số
thức.

liên tục trên đoạn

, trục hoành và hai đường thằng

A.

,

.

C.
Đáp án đúng: A

. Gọi

.
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
. Diện tích hình phẳng

B.

.

được tính bởi cơng

.


D.

.

Câu 9. Tính đạo hàm của hàm số
A.

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: C

D.

Câu 10. Tập xác định của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:

B.

.


.


C.

Ta có điều kiện xác định của hàm số

.

D.

.

.

Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình



A.

B.

C.
Đáp án đúng: C

D.

Giải thích chi tiết: Tập nghiệm của bất phương trình
A.

.


B.

Câu 12. Hàm sớ
A.
.
Đáp án đúng: C

C.



D.

có đạo hàm là
B.

. Số điểm cực trị của hàm số là
C.

.

D.

.
3


Giải thích chi tiết: Ta có
Ta có bảng biến thiên


Dựa vào bảng biến thiên: hàm số đã cho có
Câu 13.
Cho hàm số

cực trị.

có đồ thị như hình vẽ.

Biết diện tích hai phần gạch chéo lần lượt là

. Tính

A.
.
Đáp án đúng: B

C.

B.

Giải thích chi tiết: Cho hàm số

.

.

D.

.


có đồ thị như hình vẽ.

4


Biết diện tích hai phần gạch chéo lần lượt là
A.
. B.
Lời giải

. C.

. D.

. Tính

.

Ta có
Vậy

.

Câu 14. Cho

là một ngun hàm của

A.

Giải thích chi tiết:


Tìm

D.
(SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho

trên khoảng
A.
Lời giải



thỏa mãn

B.

C.
Đáp án đúng: B

Ta có:

trên khoảng

thỏa mãn

B.

là một nguyên hàm của

Tìm

C.

D.

=
Vậy
5


Câu 15. Xét các số phức
nhỏ nhất. Tính

thỏa mãn

B.

.

C.

Giải thích chi tiết: Xét các số phức
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
B.

Do

. C.

nên


Gọi
của đoạn thẳng

thỏa mãn

.

D.

.

D.



.

. Khi

.

lần lượt là

.

nằm trên đường trịn
. Do

tâm


nên

, bán kính

.

nằm trên đường thẳng

là đường trung trực

.

Gọi

. Khi đó

Giả sử

là đường trịn đối xứng với

. Ta đi tìm giá trị nhỏ nhất của tổng hai đoạn thẳng này.

. Khi đó ứng với mỗi

qua đường thẳng

ln tồn tại

Suy ra


. Suy ra

sao cho

là giao điểm của



với

là giao điểm của đường thẳng

. Suy ra
và đường trịn

có tâm

, bán kính

.

đạt giá trị nhỏ nhất khi

Tương ứng ta có
Suy ra

đạt giá trị

.


Giả sử điểm biểu diễn của

Khi đó

. Khi

.

A.
.
Đáp án đúng: D

A.
.
Lời giải



thẳng hàng.

.
,

nằm giữa

.

.
6



Do đó

đạt giá trị nhỏ nhất khi

Suy ra

.

Câu 16. Cho các số phức

thỏa mãn

là các điểm biểu diễn của



. Gọi

trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam giác

A.
.
Đáp án đúng: B

B.

Câu 17. Số phức

.


C.

B.

Giải thích chi tiết: Số phức
B.

bằng

.

D.

C.

D.

C.

D.

.
, biết

A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 19.

Đồ thị hàm bậc bốn trùng phương nào dưới đây có dạng hình vẽ trên

C.
Đáp án đúng: A
Câu 20.
Cho các số thực dương

.

có điểm biểu diễn là

Câu 18. Tính thể tích V của khối lập phương

A.

lần lượt

có điểm biểu diễn là

A.
Đáp án đúng: D

A.
Lời giải

.

.
.


với

D.

B.

.

D.

.

. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
7


A.

B.

C.
Đáp án đúng: C

D.

Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 21. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x )=x 4 − 6 x2 +3 trên đoạn [ 1;2 ] bằng
A. −6 .
B. 3.
C. −2 .

Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:

D. −5 .

[

x=0 ( l )

3

y =4 x −12 x , y =0⇔ x=√ 3 ( n )
x=− √ 3 ( l )
y ( 1 )=−2 ; y ( 2 )=−5 ; y ( √ 3 )=− 6


Vậy max y=−2
[ 1 ;2 ]

Câu 22. Tìm nguyên hàm
A.

B.

C.
Đáp án đúng: D
Câu 23.

D.


Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng
A.

?

.

C.
Đáp án đúng: C

.

B.
.

.

D.

.

Câu 24. Hàm số nào đồng biến trên
A.
C.
Đáp án đúng: A

.

B.
.


D.

Câu 25. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số



A.
Đáp án đúng: C

C.

Câu 26. Cho khối chóp

B.


,

,

.
.

D.
. Thể tích lớn nhất của khối chóp là:
8


A.

.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải

Gọi

B.

.

C.

là hình chiếu vng góc của điểm

trên

.

D.

.

.

.
. Đẳng thức xảy ra

.
. Đẳng thức xảy ra


Đẳng thức xảy ra khi

,

.
đơi một vng góc.

,

Câu 27. Tập xác định của hàm số
A.



.

B.

C.
.
Đáp án đúng: C
xác định khi

có tập xác định:

Câu 28. Mặt cầu

.


.

B.

Câu 29. Họ nguyên hàm của hàm số

C.
Đáp án đúng: A

.

có tâm là:

A.
Đáp án đúng: A

A.

.

D.

Giải thích chi tiết: Hàm số
Hàm số

.

.

C.



B.

.

D.

D.

.
.
9


Câu 30. Họ nguyên hàm của hàm số



A.

B.

C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Theo bảng nguyên hàm cơ bản

D.

Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình




A.

B.

C.
Đáp án đúng: B

D.

Giải thích chi tiết: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
Hướng dẫn giải

C.

D.

Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 33.

B.

Cho hàm số





.

xác định và liên tục trên

C.

.

D.

.

và có bảng biến thiên như sau.

.
Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
B. Hàm số có cực tiểu tại

.

C. Hàm số có cực đại tại

.

D. Hàm số có giá trị cực đại bằng

Đáp án đúng: C
Câu 34. Đặt

.

Biểu diễn

A.
C.
Đáp án đúng: D

.

.
.

theo


B.
D.

.
.

10


Câu 35. Trong không gian


, cho hai điểm

và đường thẳng

Gọi
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
thời cách điểm
một khoảng nhỏ nhất. Giá trị

A. .
Đáp án đúng: D

B. .

C.

Giải thích chi tiết: Trong khơng gian

. C.

Đường thẳng

,

vng góc với đường thẳng

.

D.


. D.

đồng

.

, cho hai điểm

và đường thẳng

. Gọi
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
đồng thời cách điểm
một khoảng nhỏ nhất. Giá trị


với đường thẳng
A. . B.
Lời giải

đi qua

.

đi qua

,

vuông góc


.

có vectơ chỉ phương

Theo đề,

;

là một vectơ chỉ phương của đường thẳng

.

.

Mặt khác,

.

Nên

.

Xét

.

.
Bảng biến thiên

Vậy khoảng cách từ


đến

nhỏ nhất khi

.
----HẾT---

11



×