Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Luyện thi toán 12 có đáp án (843)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 12 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 085.
Câu 1.
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình vẽ

A.

.

C.
Đáp án đúng: A

B.
.

Câu 2. Cho hàm số

.

D.

.


có đạo hàm liên tục trên đoạn



,

. Tính

.
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Xét

B.

.

C.

.

D.

.

:


Đặt

.
Câu 3. Trong khơng gian
A.
.
Đáp án đúng: A

, cho
B.

,
.

. Tính diện tích tam giác
C.

.

.
D.

.
1


Giải thích chi tiết: Diện tích tam giác

được xác định bới cơng thức:


Ta có
Vậy
.
BẠN
HỌC
THAM
KHẢO
THÊM
DẠNG
CÂU
KHÁC
☞ />Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương ☞ />Hoặc Facebook: Nguyễn Vương ☞ />Tham
gia
ngay:
Nhóm
Nguyễn
Bào
Vương
(TÀI
LIỆU
TỐN)
/>Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
☞ />Tải nhiều tài liệu hơn tại: />ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ!
Câu 4. Cho hàm số

có đạo hàm là

hàm của
thoả mãn
A. 3.

Đáp án đúng: C

, khi đó
B. 5.





là ngun

bằng
C. 4.

D. 2.

Giải thích chi tiết: Ta có:

.

Mà:

, do đó:

.

Ta có:

.


Mà:
Vậy

. Biết

TẠI

, do đó:

.

.

Câu 5. Cho khối chop

. Trên ba cạnh

lần lượt lấy ba điểm

sao cho

. Tính tỉ số
A.
.
Đáp án đúng: D

B.

Giải thích chi tiết: Cho khối chop


.

C.
. Trên ba cạnh

.

D.
lần lượt lấy ba điểm

.
sao cho

. Tính tỉ số
A.
. B.
.C.
Hướng dẫn giải:

. D.

.

2


O

Ta có:


B

C

A
A

C

x−3
có đồ thị là ( C ) và đường thẳng d : y=2 x+ m. Số giá trị nguyên dương của m nhỏ
x −1
hơn 10 để (d ) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt ?
B
A. 6 .
B. 8 .
C. 7 .
D. 9 .
Đáp án đúng: A

Câu 6. Cho hàm số y=

Câu 7. Bảng biến thiên nào sau đây là của hàm số

.

A.

B.


C.

D.
Đáp án đúng: D

Giải thích chi tiết: Ta có
Bảng biến thiên

,

.

3


Câu 8. Số phức

thoả mãn hệ thức

A.



.

C.
Đáp án đúng: C

.



B.

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Giả sử
Ta có:

Từ

Vậy có



ta có hệ phương trình:

số phức

Câu 9. Số phức

thỏa mãn u cầu bài tốn là
thỏa mãn

A.
Đáp án đúng: A


. Tìm phần thực của số phức
B.

.

Giải thích chi tiết:
Câu 10. Cho số phức
A.
.
Đáp án đúng: A

.
C.

D.

.
thỏa mãn
B.

. Mơ đun của
.

C. .

bằng
D. .

Giải thích chi tiết: Đặt


4


Vậy:
Câu 11. Cho số phức

, số phức đối của số phức

A.
.
B.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
.
Lời giải

B.

Ta có

.

.

C.

.

D.


suy ra điểm biểu diễn của

Câu 12. Số giá trị nguyên của tham số

Ta có

B.

.

, số phức đối của số phức

C.

A. .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải

có điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là:
D.

.

có điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là:

.



.

để hàm số

đồng biến trên

.

C.

.



D. .

.

Hàm số

đồng biến trên
.



nên

Vậy số giá trị nguyên của
Câu 13. Cho hàm số
A. .

Đáp án đúng: C

.
để hàm số đã cho đồng biến trên
,
B.

Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A. 2. B.
. C.
. D. 4
Đáp án: B

.



.

của hàm số bằng bao nhiêu?
C.
.
,

. Vậy

D.

.


của hàm số bằng bao nhiêu?

.

Câu 14.
5


Trong khơng gian

, cho mặt cầu

tâm

bán kính bằng

, tiếp xúc mặt phẳng

Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A.

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: C

D.


Giải thích chi tiết: Phương trình mặt phẳng
Vì mặt cầu

tâm

bán kính bằng

:

.
.
.

tiếp xúc với

nên ta có:

.
Câu 15.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y=x 3−3 x 2−2.
C. y=−x3 +3 x 2−2.
Đáp án đúng: C

B. y=x 4 −2 x2 −2.
D. y=−x 4 +2 x 2−2 .

6



Câu 16. Cho hai đường tròn nằm trong hai mặt phẳng phân biệt có chung dây cung
cầu chứa cả hai đường trịn đó?
A. .
B. .
C. 0.
Đáp án đúng: B
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A

B.

.

B.

.

C.

Ta có

.

C.

.


.

D.

D.

.

.

.


B.

C.
.
Đáp án đúng: B

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Tập tất cả các nghiệm của bất phương trình
A.
. B.
Lời giải


.



Câu 18. Tập tất cả các nghiệm của bất phương trình
A.

D. Vơ số



Giải thích chi tiết: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
Lời giải

. Hỏi có bao nhiêu mặt

. C.

. D.



.

Ta có

Câu 19. Xét


là một hàm số tuỳ ý,

nào dưới đây là một nguyên hàm của
A.
C.
Đáp án đúng: D

là một nguyên hàm của hàm số

trên khoảng

Hàm số

?
B.
D.

7


Câu 20. Cho
biểu thức

với
B.

Giải thích chi tiết: Cho
Giá trị của biểu thức
C.


là các phân số tối giản. Giá trị của

bằng

A.
Đáp án đúng: A

A.
B.
Lời giải

là các số nguyên,
C.

với

D.

là các số nguyên,

là các phân số tối giản.

bằng

D.

Ta xét

. Đặt


.

Khi đó

.

Do đó
.
Câu 21.
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình vẽ?

A.

.

C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải

B.
.

D.

Câu 22. Cho hình lập phương
và mặt phẳng

A.


.
.

(tham khảo hình bên). Giá trị sin của góc giữa đường thẳng
bằng

B.
8


C.
Đáp án đúng: B

D.

Câu 23. Viết biểu thức

về dạng lũy thừa

A.
.
Đáp án đúng: A

B.

Câu 24. Hàm số
A.

ta được


.

C.

D.

.

đồng biến trên những khoảng nào sau đây?



B.

C.
Đáp án đúng: B

D.

Giải thích chi tiết: Hàm số
A.

.

đồng biến trên những khoảng nào sau đây?

B.

C.
Lời giải


D.



Hàm số đồng biến trên
Câu 25. Cho
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Vì

.


là các số thực với

. Khi đó kết luận nào sau đây đúng?

B.

C.

D.

và hàm số xác định khi

Khi đó
9



Với
Câu 26.

thì

.

Cho hàm số
của





thỏa mãn

, khi đó

A.
.
Đáp án đúng: B

B.

. Biết

là ngun hàm

bằng


.

C.

Giải thích chi tiết: Ta có

.

nên

D.

.

là một ngun hàm của

.


.
Suy ra

. Mà

Do đó

. Khi đó:

.


.
Câu 27. Cho



A.
.
Đáp án đúng: A

Gọi
B.

.

C.

Giải thích chi tiết: Ta có:

A.
.
Đáp án đúng: B



có đáy
B.

Câu 29. Cho các số thực dương

.


.

.

và mặt phẳng
C.

bất kì,

.
D.

là hình vng cạnh

Số đo của góc giữa đường thẳng

hãy tìm

.

. Suy ra:

Câu 28. Cho hình chóp
đáy và

là góc giữa

, cạnh bên


vng góc với mặt phẳng



.

D.

.

. Mệnh đề nào dưới đây đúng.

10


A.
C.
Đáp án đúng: D

.

B.
.

D.

Câu 30. Cho hai số phức
A.
.
Đáp án đúng: B


.
.

. Xác định phần ảo của số phức
B.

.

C.

.

D.

.

Giải thích chi tiết:
Do đó phần ảo là
Câu 31. Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vng cân tại B , SA vng góc với đáy và SA=AB=6 a .
Tính thể tích khối chóp S . ABC .
A. 18 a3 .
B. 36 a3 .
C. 108 a3 .
D. 72 a3 .
Đáp án đúng: B
Câu 32. Cho a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng
A.

B.


C.
Đáp án đúng: C
Câu 33.
Đồ thị hàm số sau đây là đồ thị của hàm số nào?

A.

.

D.

B.

.

C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: [Mức độ 1] Đồ thị hàm số sau đây là đồ thị của hàm số nào?

A.
Lời giải

. B.

.


C.

. D.

.
11


Đồ thị đã cho là đồ thị hàm số bậc ba:

.

Nhánh bên phải ngoài cùng đồ thị đi xuống nên
Hàm số có hai điểm cực trị
Câu 34. Cho hàm số y= ( m+2 )

.

nên ta chọn hàm số

.

3

x (
2
2
− m+ 2 ) x + ( m− 8 ) x+ m −1. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm
3


số nghịch biến trên ℝ .
A. m>−2 .
B. m ≥− 2.
C. m ≤− 2.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có y '= ( m+2 ) x 2 − 2 ( m+2 ) x+ m−8 .
Yêu cầu bài toán ⇔ y ' ≤0 , ∀ x ∈ℝ ( y '=0 có hữu hạn nghiệm):
TH1 ● m+2=0 ⇔ m=− 2, khi đó y '=− 10 ≤0 , ∀ x ∈ℝ (thỏa mãn).
a=m+2<0
⇔ m+2<0 ⇔ m< −2.
TH2 ●
2
10 ( m+2 ) ≤ 0
Δ ' =( m+2 ) − ( m+ 2 )( m −8 ) ≤ 0
Hợp hai trường hợp ta được m ≤− 2.

{

{

Câu 35. Nếu
A. .
Đáp án đúng: B

D. m<−2.

thì
B.

.


bằng
C.

.

D.

.

----HẾT---

12



×