ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 085.
Câu 1. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
D.
(LIÊN TRƯỜNG THPT TP VINH NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Tìm họ nguyên hàm
của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 2.
: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số y=a x 4 +b x 2+ c với a, b, c là các số thực.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Phương trình y=0 có ba nghiệm thựcphân biệt
B. Phương trình y '=0 có ba nghiệm thực phân biệt.
C. Phương trình y '=0 có hai nghiệm thực phân biệt.
D. Phương trình y '=0 vô nghiệm trên tập số thực.
Đáp án đúng: B
Câu 3. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
A.
.
B.
.
C.
đồng biến trên R?
.
D.
.
1
Đáp án đúng: A
Câu 4.
Tìm tất cả giá trị của
A.
để phương trình
có nghiệm.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
.
D.
Câu 5. Phần ảo của số phức
A.
Đáp án đúng: A
bằng
B.
C.
Câu 6. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
B.
. C.
.
.
D.
.
D.
.
là
.
. D.
D.
có tọa độ là
C.
Giải thích chi tiết: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
. B.
Lời giải
.
C.
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
.
.
là
.
Ta có
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
.
Câu 8. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
Phương trình mặt phẳng
A.
chứa đường thẳng
.
C.
Đáp án đúng: D
.
và
và song song với đường thẳng
B.
.
D.
.
.
là
Giải thích chi tiết: [2H3-2.3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
. Phương trình mặt phẳng
là
A.
chứa đường thẳng
và
và song song với đường thẳng
.
2
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
FB tác giả: Lê Hiền
Ta có: 1 vectơ chỉ phương của
và 1 vectơ chỉ phương của
đi qua
là
là
và nhận 1 VTPT là
nên phương
trình
:
* Lỗi thường gặp ở học sinh:
Xác định nhầm VTCP của đường thẳng
là
Hoặc không biết xác định VTPT của mặt phẳng
Hoặc làm đến phương trình
là
nhầm đáp án khi khơng biết nhân hai về phương trình
với
.
Câu 9. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
, trục hồnh và hai đường thẳng
bằng
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
thẳng
A. . B.
Lời giải
.
, trục hoành và hai đường
bằng
. C.
. D.
.
Ta có:
.
Câu 10. Cho hàm số
có đồ thị
để đường thẳng
cắt đồ thị
A. .
Đáp án đúng: A
B.
(
là tham số thực). Tổng bình phương các giá trị của
tại hai điểm
sao cho
.
C.
Giải thích chi tiết: Phương trình hồnh độ giao điểm của
Với điều kiện
thì
bằng
.
và
D.
.
:
.
3
Đường thẳng
cắt đồ thị
hay
tại hai điểm
phân biệt khi phương trình
có hai nghiệm phân biệt
.
Khi đó
.
Như vậy
(thỏa điều kiện
).
Vậy tổng bình phương các giá trị của
thỏa yêu cầu bài toán là
Câu 11. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số:
A.
với đường thẳng
và
B.
C.
và
Đáp án đúng: D
A. .
Đáp án đúng: A
và
cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Đồ thị của hàm số
. C.
là:
và
D.
Câu 12. Đồ thị của hàm số
A. . B.
Lời giải
.
.
D.
.
cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng
. D. .
Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số
và trục hoành là
.
Câu 13. Diện tích mặt cầu có bán kính r là:
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu
14.
Trong
khơng
B.
.
gian
,
C.
cho
. Tìm điểm
A.
C.
.
điểm
.
D.
,
thuộc
,
sao cho tứ diện
.
và
mặt
cầu
có thể tích lớn nhất.
B.
.
D.
.
4
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Mặt cầu
Gọi
có tâm
,
là đường kính của
Khi đó thể tích tứ diện
Do
,
sao cho
vng góc với
.
bằng
khơng đổi nên
.
Ta có
Đường thẳng
qua
có vectơ chỉ phương là
nên có phương trình là
.
Từ
Khi đó
,
là giao điểm của đường thẳng
Thay phương trình
vào phương trình mặt cầu ta tìm được
Từ đó tìm được
,
Phương trình
và mặt cầu
.
.
.
là
Ta có:
Nên
Vậy
.
Câu 15. Trong khơng gian
, cho mặt phẳng
Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng
A.
.
và
đi qua
B.
và vng góc vớ
?
.
5
C.
Đáp án đúng: D
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
, cho mặt phẳng
Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng
A.
.
C.
Lời giải
.
VTPT của mặt phẳng
Đường thẳng
.
B.
.
D.
.
là
và
đi qua
và vng góc vớ
?
.
đi qua
và có VTCP là
Phương trình đường thẳng
là:
.
Câu 16. Một tấm bia hình trịn có bán kính bằng được cắt thành hai hình quạt, sau đó quấn hai hình quạt đó
thành hai hình nón (khơng có đáy). Biết một trong hai hình nón này có diện tích xung quanh là
. Tính thể
tích hình nón cịn lại. Giả sử chiều rộng các mép dán không đáng kể.
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Câu 17. Gía trị của biểu thức
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Gía trị của biểu thức
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
D.
.
D.
.
bằng :
.
Ta có :
Câu 18.
Tính diện tích lớn nhất
của hình chữ nhật nội tiếp trong nửa đường trịn có bán kính 10cm, biết một
cạnh của hình chữ nhật nằm dọc theo đường kính của đường trịn.
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Tính diện tích lớn nhất
của hình chữ nhật nội tiếp trong nửa đường trịn có bán
kính 10cm, biết một cạnh của hình chữ nhật nằm dọc theo đường kính của đường trịn.
6
A.
Lời giải
B.
Đặt
C.
D.
là độ dài cạnh hình chữ nhật khơng nằm dọc theo đường kính của đường trịn
. Khi đó độ dài cạnh hình chữ nhật nằm dọc trên đường trịn là
Diện tích hình chữ nhật:
Khảo sát
trên
Cách 2. Ta có
.
Câu 19. Giao điểm của đồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: D
, ta được
với trục tung là:
B.
C.
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị nguyên dương của tham số
từng khoảng xác định của nó?
D.
sao cho hàm số
tăng trên
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án đúng: D
Câu 21. . Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 3; 4; 5. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 22. Có bao nhiêu số phức
A. .
Đáp án đúng: B
C.
D.
đôi một khác nhau thoả mãn
B.
Giải thích chi tiết: Xét số phức
.
C.
. Ta có
và
.
là số thực?
D.
.
.
7
là số thực khi
+
thay vào
+
thay vào
tìm được
tìm được
+
thay vào
tìm được
+
thay vào
ta có:
Vậy có
.
số phức thoả mãn u cầu bài tốn.
Câu 23. Tìm
.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: [2D3-1.1-2] (THPT Sơn Tây Hà Nội 2019) Tìm
A.
B.
C.
D.
.
Câu 24. Trong các cặp số sau, cặp nào là nghiệm của hệ bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Câu 25. Cho hai số thực dương
.
D.
thỏa mãn
.
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
thuộc tập hợp nào dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có
B.
.
C.
.
D.
.
.
8
Đặt
.
Áp dụng BĐT Cơ si ta có
, dấu bằng xảy ra khi chỉ khi
lấy logarit cớ số
Do
hai vế này ta có
nên
suy ra
.
.
Từ đây ta được
Xét hàm số
, do vậy ta được
với
có
.
,
suy ra
.
Bảng biến thiên của hàm số
Vậy giá trị nhỏ nhất của
là .
Câu 26. Tính tổng tất cả các giá trị của tham số m để tồn tại duy nhất một số phức
và
A.
Đáp án đúng: D
thỏa mãn đồng thời
.
B.
C.
Giải thích chi tiết: Đặt
theo giả thiết ta có
Tập hợp điểm biểu diễn số phức
thỏa mãn
là đường trịn
D.
có tâm
9
Tập hợp điểm biểu diễn số phức
thỏa mãn
là đường trịn
có
tâm
Để tồn tại duy nhất một số phức
thì hệ (I) phải có nghiệm duy nhất. khi đó 2 đường trịn
và
phải tiếp xúc với nhau
* Nếu
thì
* Nếu
Xét 2 trường hợp:
TH1: Hai đường trịn tiếp xúc trong:
Khi đó
TH2: Hai đường trịn tiếp xúc ngoài:
* Nếu
Vậy tổng tất cả các giá trị của
Câu 27.
hai đường trịn tiếp xúc ngồi
là
Tìm tất cả giá trị thực của tham số
để hàm số
đồng biến trên
.
10
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 28. Đồ thị hàm số
A.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
.
D.
Câu 29. Cho
A. 1.
Đáp án đúng: C
và
B. 4.
và
Câu 30. Giá trị cực tiểu của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B
có mấy phần tử?
D. 3.
. Hỏi tập
có mấy phần tử?
là
B. 2.
C.
Giải thích chi tiết: Giá trị cực tiểu của hàm số
. D.
.
. Hỏi tập
C. 2.
Giải thích chi tiết: [ NB] Cho
.
D. 1.
là
.
Tập xác định của hàm số :
Ta có
.
cắt trục hồnh tại 4 điểm phân biệt khi giá trị của m là
.
A. 1. B. 2. C.
Lời giải
.
.
.
.
Bảng biến thiên của hàm số:
Từ đó suy ra giá trị cực tiểu của hàm số là 2, đạt được tại
Câu 31.
Cho
là các số thực thỏa mãn
Tổng
Gọi
.
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
bằng
11
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
D.
C. V =4 π R 2.
D. V =π R2.
Giải thích chi tiết: Ta có
Vì
Câu 32.
nên
Cơng thức tính thể tích
1
3
A. V = π R .
3
Đáp án đúng: B
Câu 33. Biết
của khối cầu có bán kính
4
3
B. V = π R .
3
,
A.
Đáp án đúng: D
thì
là
tính theo a và b bằng:
B.
C.
D.
Câu 34. Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Câu 35. Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước
của hình hộp chữ nhật bằng
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
;
;
.
D.
.
. Tính thể tích khối đa diện có
C.
.
đỉnh là tâm của
D.
Giải thích chi tiết: [2H1-3.2-2] [ Mức độ 2] Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước
khối đa diện có đỉnh là tâm của của hình hộp chữ nhật bằng
.
;
;
. Tính thể tích
A. . B.
. C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Dũng Phương
12
Thể tích của khối hộp chữ nhật
Ta có hình đa diện
Ta lại có
bằng
.
là bát diện nên
là tứ giác có hai đường chéo
.
,
vng góc với nhau và
,
nên
.
Vậy thể tích khối đa diện
là:
.
----HẾT---
13