Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Luyện thi toán 12 có đáp án (252)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (882.41 KB, 8 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 026.
Câu 1. Cho hình trụ có bán kính đáy là a, đường cao là 2a. Diện tích xung quanh của hình trụ là?
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 2.
Cho hàm

B.

.

C.

có đạo hàm liên tục trên

.

D.

đồng thời


.

,

. Tính

bằng
A.
.
Đáp án đúng: D

B.

.

C.

Câu 3. Họ nguyên hàm của hàm số

B.

C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Theo bảng nguyên hàm cơ bản
Câu 4. Cho

là một nguyên hàm của

A.


D.

trên khoảng

thỏa mãn

Tìm

B.

C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:

D.
(SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho

trên khoảng
A.
Lời giải



.



A.

Ta có:


D.

thỏa mãn

B.

là một nguyên hàm của

Tìm
C.

D.

=
Vậy
1


Câu 5. Thể tích khối trịn xoay sinh ra khi quay quanh

hình phẳng giới hạn bởi các đường


A.
.
B.
.
C.
.

Đáp án đúng: C
Câu 6. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x )=x 4 − 6 x2 +3 trên đoạn [ 1; 2 ] bằng
A. −5 .
B. 3.
C. −6 .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:

D.

.

D. −2 .

[

x=0 ( l )

3

y =4 x −12 x , y =0⇔ x=√ 3 ( n )
x=− √ 3 ( l )
y ( 1 )=−2 ; y ( 2 )=−5 ; y ( √ 3 )=− 6


Vậy max y=−2
[ 1 ;2 ]

Câu 7. Cho hàm số
A.


. Mệnh đề nào sau đây sai?

hàm số có cực đại, cực tiểu.

B.

C.
hàm số có cực trị.
Đáp án đúng: D
để hàm số

A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 9.

B.

Cho hàm số bậc ba

có đồ thị như hình vẽ.

.

nghịch biến trên
C.

.


.
D.

.

D.

.

nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A.
.
Đáp án đúng: A

B.

.

C.

Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình
A.

điểm cực trị.

D. Hàm số ln có cực trị.

Câu 8. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của


Hàm số

hàm số có

.

B.

.


.

C.

.

D.

.
2


Đáp án đúng: A
Câu 11. Tìm giá trị cực tiểu
A.
Đáp án đúng: C

của hàm số
B.


Câu 12. Ký hiệu

C.

A.
C.
Đáp án đúng: C

;

;

B.

.

.

D.

.

là hình phẳng giới hạn bởi các đường

của khối tròn xoay thu được khi quay hình
. B.

. Tính thể tích


xung quanh trục hoành.

.

Giải thích chi tiết: Ký hiệu

A.
Lời giải

D.

là hình phẳng giới hạn bởi các đường

của khối tròn xoay thu được khi quay hình

thể tích

.

. C.

;

;

. Tính

xung quanh trục hoành.
. D.


Xét phương trình:

.

.

Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành là:
.
Câu 13.
Hình trụ có chiều dài đường sinh
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: chọn C

, bán kính đáy

B.

thì có diện tích xung quanh bằng
C.

D.

Hình trụ có chiều dài đường sinh l , bán kính đáy r thì có diện tích xung quanh bằng:
Câu 14. Trong bốn hàm số:
hồn với chu kỳ
?
A. .
Đáp án đúng: A


,
B.

.

;
C.

;

có mấy hàm số tuần

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Cho tập hợp
. Hỏi từ tập
lập được bao nhiêu số có chữ số trong đó
chữ số xuất hiện ba lần ; các số khác xuất hiện đúng một lần và số đó vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho .
Câu 15. Cho
đổi thỏa mãn

là các số thực thay đổi thỏa mãn


. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức


là các số thực dương thay

3


A.
.
Đáp án đúng: B

B.

.

C.

Câu 16. Cho cấp số cộng

có số hạng đầu

.

và công sai

D.
. Giá trị của

.

bằng


A.
B.

C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 17. Cho

là các số phức thỏa mãn



là số thuần ảo. Giá trị lớn nhất của

bằng
A.
.
Đáp án đúng: C

B.

Câu 18. Cho hàm số
(I) Hàm số

.

C.

D.


có đạo hàm

khơng có giá trị lớn nhất trên

.

. Xét các khẳng định sau:
.

.
Số khẳng định đúng là
A. 3 .
Đáp án đúng: A

B. 4 .

C. 2 .

D. 1 .

Câu 19. Tính đạo hàm của hàm số
A.

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: C

Câu 20.
Cho các số thực dương

D.

với

.
.

. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
4


A.

B.

C.
Đáp án đúng: C

D.

Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 21.
Cho hình chóp
là trung điểm của
bằng

có đáy

là hình vng cạnh bằng
và cạnh bên
vng góc với đáy. Gọi
. Hai đường thẳng

vng góc với nhau. Thể tích khối chóp

A.
.
Đáp án đúng: D

B.

Câu 22. Đặt

.
Biểu diễn

A.
C.
Đáp án đúng: A

theo

.

D.

.




.

B.

.

D.

Câu 23. Giới hạn
A.
Đáp án đúng: D

.
.

bằng
B.

Câu 24. Tập xác định của hàm số
A.

C.

C.


.


B.

C.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Hàm số
Hàm số
có tập xác định:
Câu 25.
Cho đồ thị bởi hình vẽ sau.

D.

.

D.
xác định khi

.
.

.

5


Đồ thị đã cho đồ thị của hàm số nào sau đây ?
A.

B.


C.
Đáp án đúng: A
Câu 26. Thể tích

D.
của khối cầu có bán kính

A.
.
Đáp án đúng: A

B.

bằng

.

C.

.

Giải thích chi tiết: Thể tích của khối cầu là:
Câu 27. Cho các số phức

A.
.
Đáp án đúng: A

.


C.

Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B



B.

B.

lần lượt

bằng

.

D.

.


.

C.

Câu 29. Tính thể tích V của khối lập phương

A.
Đáp án đúng: D

. Gọi

trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam giác
B.

.

.

thỏa mãn

là các điểm biểu diễn của

D.

.

D.

.

, biết
C.

D.

Câu 30. Hàm số nào đồng biến trên

A.
C.
.
Đáp án đúng: C

.

B.
D.

.
.
6


Câu 31.
Cho tam giác đều
điểm ?

( xem hình vẽ ), với góc quay nào sau đây thì phép quay tâm

A.
.
Đáp án đúng: B

B.

Câu 32. Số phức

B.


Giải thích chi tiết: Số phức

.

D.

.

C.

D.

có điểm biểu diễn là

B.

Câu 33. Biết

C.

thành

có điểm biểu diễn là

A.
Đáp án đúng: B

A.
Lời giải


.

biến điểm

C.

D.

là giá trị của tham số

.

để hàm số

có hai điểm cực trị

,

sao cho

, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.

.

C.
Đáp án đúng: A

.


Giải thích chi tiết: Ta có

,

.

D.

.

.

Hàm số có hai điểm cực trị
Khi đó

B.

,

(*).

.

Ta có
Câu 34. Cho khối chóp
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:

Lời giải

(thỏa (*)).

B.

,
.

,

. Thể tích lớn nhất của khối chóp là:
C.

.

D.

.

7


Gọi

là hình chiếu vng góc của điểm

trên

.


.
. Đẳng thức xảy ra

.
. Đẳng thức xảy ra

Đẳng thức xảy ra khi
Câu 35.
Cho hàm sớ

,

,

.

.
đơi một vng góc.

xác định và liên tục trên

và có bảng biến thiên như sau.

.
Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG?
A. Hàm số có cực đại tại

.


B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng

.

C. Hàm số có giá trị cực đại bằng

.

D. Hàm số có cực tiểu tại
Đáp án đúng: A

.
----HẾT---

8



×