ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 026.
Câu 1. Cho hình chóp
. Cạnh bên
có đáy là tam giác đều cạnh a,
có độ dài là:
A.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 2. Cho
C.
và
A. .
Đáp án đúng: D
Gọi
B.
.
Câu 3. : Giải phương trình
.
Nếu
B.
Giải thích chi tiết: Nếu
.
.
D.
B. .
.
.
D.
thì
bằng?
C. .
và
D. .
thì
bằng?
. C. . D. .
Ta có
Câu 5.
Gọi
hãy tìm
C.
và
A.
.
Đáp án đúng: B
và
C.
. Suy ra:
A.
Đáp án đúng: D
Câu 4.
D.
là góc giữa
Giải thích chi tiết: Ta có:
A. . B.
Lời giải
và thể tích của khối chóp đó bằng
.
là hai nghiệm phức của phương trình:
. Tính tổng
.
1
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 6. Cho các câu sau đây:
(I): “Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam”.
D.
(II): “
”.
(III): “Mệt quá!”.
(IV): “Chị ơi, mấy giờ rồi?”.
Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề toán học?
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
Câu 7. Cho khối chop
C.
.
D.
. Trên ba cạnh
.
lần lượt lấy ba điểm
sao cho
. Tính tỉ số
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho khối chop
C.
.
D.
. Trên ba cạnh
.
lần lượt lấy ba điểm
sao cho
. Tính tỉ số
A.
. B.
.C.
Hướng dẫn giải:
. D.
.
O
Ta có:
B
C
A
A
C
Câu 8.
Cho khối chóp
có
lần lượt là hình chiếu của
. Thể tích của khối chóp
và
trên
B
vng góc với mặt phằng đáy. Gọi
. Biết góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
Đáp án đúng: D
Câu 9. Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vng cân tại B , SA vng góc với đáy và SA=AB=6 a .
Tính thể tích khối chóp S . ABC .
A. 18 a3 .
B. 72 a3 .
C. 36 a3 .
D. 108 a3 .
Đáp án đúng: C
Câu 10. Cho hàm số
.Tìm
để hàm số có 3 điểm cực trị.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
số thực
A. .
Đáp án đúng: A
B.
để hàm số
.
đồng biến trên tập
C. .
Giải thích chi tiết:
D. .
. Tập xác định
.
.
Để hàm số đã cho đồng biến trên
Trường hợp 1:
Với
.
.
. Vậy
thỏa mãn.
Với
(vơ lý).
Trường hợp 2:
.
.
.
Mà
.
Vậy có 4 giá trị nguyên của
thỏa mãn.
Câu 12. Nếu
thì
A. .
Đáp án đúng: B
Câu 13. Với mọi
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
bằng
C.
thỏa mãn
.
D.
.
, khẳng định nào dưới đây là đúng?
B.
.
C.
.
D.
.
3
Giải thích chi tiết: (Mã 104 - 2021 Lần 1) Với mọi
đây là đúng?
A.
Lời giải
. B.
. C.
. D.
thỏa mãn
, khẳng định nào dưới
.
Ta có:
.
Câu 14. Số phức
A.
thoả mãn hệ thức
và
.
C.
Đáp án đúng: A
.
là
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Giả sử
Ta có:
Từ
Vậy có
và
ta có hệ phương trình:
số phức
thỏa mãn u cầu bài tốn là
Câu 15. Trong khơng gian
A.
.
Đáp án đúng: A
, cho
B.
Giải thích chi tiết: Diện tích tam giác
.
,
.
. Tính diện tích tam giác
C.
.
D.
.
.
được xác định bới cơng thức:
Ta có
Vậy
.
BẠN
HỌC
THAM
KHẢO
THÊM
DẠNG
CÂU
KHÁC
☞ />Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương ☞ />Hoặc Facebook: Nguyễn Vương ☞ />Tham
gia
ngay:
Nhóm
Nguyễn
Bào
Vương
(TÀI
LIỆU
TỐN)
/>
TẠI
☞
4
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
☞ />Tải nhiều tài liệu hơn tại: />ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ!
Câu 16. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực
nghiệm
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
để phương trình
C.
có
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Đặt
, PTTT:
PT (1)có nghiệm
khi và chỉ khi PT(2) có nghiệm
Xét hàm số
Dựa vào BBT, PT(2) có nghiệm
Câu 17. Cho số phức
A.
.
Đáp án đúng: D
khi và chỉ khi
.
thỏa mãn
B.
. Mô đun của
.
C. .
bằng
D.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
Vậy:
Câu 18. Cho số phức
A.
.
, số phức đối của số phức
có điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là:
B.
C.
.
.
D.
.
5
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
.
Lời giải
B.
Ta có
.
C.
.
D.
suy ra điểm biểu diễn của
Câu 19. Giao điểm giữa đồ thị
A.
Đáp án đúng: A
, số phức đối của số phức
có điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là:
.
là
.
và đường thẳng
B.
C.
Giải thích chi tiết: Lập phương trình hồnh độ giao điểm
là
D.
.
Vậy chọn
.
Câu 20.
Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
C.
Đáp án đúng: A
B.
D.
6
Câu 21. Bảng biến thiên nào sau đây là của hàm số
.
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có
Bảng biến thiên
Câu 22. Cho hàm số
hàm của
thoả mãn
A. 5.
Đáp án đúng: C
,
.
có đạo hàm là
, khi đó
B. 2.
và
là nguyên
bằng
C. 4.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Mà:
. Biết
D. 3.
.
, do đó:
.
7
Ta có:
.
Mà:
, do đó:
.
Vậy
.
Câu 23. Cho a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 24. Cho khối hộp chữ nhật
chữ nhật đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 25. Trong không gian
Gọi đường thẳng
A.
có
,
.
C.
và
.
D.
, cho đường thẳng
là hình chiếu vng góc của
xuống
. Vectơ chỉ phương của
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
. Gọi đường thẳng
.
và mặt phẳng
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
. Thể tích của khối hộp
, cho đường thẳng
là hình chiếu vng góc của
.
là
và mặt phẳng
xuống
. Vectơ chỉ phương của
là
A.
Lời giải
. B.
.
Ta có
và
Câu 26.
Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
C.
.D.
.
.
8
x +3
x−1
Đáp án đúng: C
A. y=
B. y=
Câu 27. Cho hình chóp
đáy và
x−3
x +1
có đáy
C. y=
là hình vng cạnh
Số đo của góc giữa đường thẳng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
A. .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Ta có
B.
D. y=
, cạnh bên
và mặt phẳng
.
Câu 28. Số giá trị ngun của tham số
x−3
x−1
C.
vng góc với mặt phẳng
là
.
D.
để hàm số
.
−x−3
x−1
.
đồng biến trên
C. .
D.
là
.
.
Hàm số
đồng biến trên
.
Vì
nên
.
Vậy số giá trị nguyên của
để hàm số đã cho đồng biến trên
Câu 29. Cho hàm số
là
có đạo hàm liên tục trên đoạn
.
và
,
. Tính
.
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Xét
B.
.
C.
.
D.
.
:
Đặt
.
9
Câu 30. Nếu
và
A. .
Đáp án đúng: D
thì
B.
bằng
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
.
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình: log 1 x> 0 là
2
A. (1 ;+∞)
Đáp án đúng: B
Câu 32. Với
B. (0 ; 1)
C. (0 ;+ ∞).
là các số thực dương
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
,
A.
bằng
.
Câu 33. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
D. (−∞; 1)
C.
.
D.
là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
Giải thích chi tiết: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
A.
Lời giải
. B.
.
C.
là điểm biểu diễn của số phức
.
là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
. D.
.
.
Câu 34.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
10
A. y=−x 4 +2 x 2−2 .
C. y=−x3 +3 x 2−2.
Đáp án đúng: C
B. y=x 3−3 x 2−2.
D. y=x 4 −2 x2 −2.
Câu 35. Viết biểu thức
về dạng lũy thừa
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
ta được
C.
.
D.
.
----HẾT---
11