Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Luyện thi toán 12 có đáp án (852)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 13 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 086.
Câu 1. Cho hình lăng trụ đứng
phẳng



có tam giác

bằng

A.
Đáp án đúng: D

B.

A.
B.
Lời giải

Xét tam giác



C.



. Góc giữa hai mặt

. Thể tích khối lăng trụ đó là:
C.

Giải thích chi tiết: Cho hình lăng trụ đứng
hai mặt phẳng

vng tại

bằng

D.

có tam giác

vng tại



. Góc giữa

. Thể tích khối lăng trụ đó là:

D.


vng tại

và góc

nên

.

Vậy
Câu 2.
Cho hàm số

có đồ thị như hình vẽ.

1


Hàm số đã cho nghịch biến trên “ít nhất” bao nhiêu khoảng?
A. .
Đáp án đúng: D

B.

.

C. .

D.

Câu 3. Cho hình phẳng được giới hạn bởi các đường

Chọn kết quả đúng:
A.

,

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: A

,

,

D.

có diện tích là

.

B.

.

C.

. D.


.

.
.

Giải thích chi tiết: Cho hình phẳng được giới hạn bởi các đường
. Chọn kết quả đúng:
A.
,
Lời giải

.

,

,

có diện tích là

.

Các phương trình hồnh độ giao điểm:
*

.

*
*


.
.

Diện tích cần tính là:

.
Đặt

. Đổi cận:

;

.

2


Ta có

.
Vậy

.

Theo kí hiệu của bài tốn ta suy ra
Câu 4. Áp suất khơng khí

,

. Do đó mệnh đề đúng là


theo cơng thức

áp suất khơng khí ở mức nước biển

,

, trong đó

.
là độ cao,

là hệ số suy giảm. Biết rằng ở độ cao

khí là

. Tính áp suất của khơng khí ở độ cao

A.

B.

.

D.

.

C.
Đáp án đúng: A

Câu 5. Cho

.

là một nguyên hàm của

A.

thì áp suất khơng

.

trên khoảng

thỏa mãn

Tìm

B.

C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:

D.
(SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho

trên khoảng
A.
Lời giải

Ta có:



thỏa mãn

B.

là một ngun hàm của

Tìm
C.

D.

=


Vậy
Câu 6. Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vng cạnh có cạnh bằng
tích toàn phần của khối trụ bằng:
A.
Đáp án đúng: A
Câu 7. Số phức

B.

C.

. Diện


D.

có điểm biểu diễn là

3


A.
Đáp án đúng: A

B.

Giải thích chi tiết: Số phức
A.
Lời giải
Câu 8.

B.

Cho hàm số

C.

D.

có điểm biểu diễn là
C.

D.


.

có đồ thị như hình vẽ.

Biết diện tích hai phần gạch chéo lần lượt là

. Tính

A. .
Đáp án đúng: B

C.

B.

Giải thích chi tiết: Cho hàm số

.

.

D.

.

có đồ thị như hình vẽ.

4



Biết diện tích hai phần gạch chéo lần lượt là
A.
. B.
Lời giải

. C.

. D.

. Tính

.

Ta có
Vậy

.

Câu 9. Xét các số phức
nhỏ nhất. Tính

thỏa mãn

B.

.

C.


Giải thích chi tiết: Xét các số phức
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
B.

. C.

Giả sử điểm biểu diễn của
Do

nên

Gọi
của đoạn thẳng
Gọi

. Khi

đạt giá trị

.

A.
.
Đáp án đúng: D

A.
.
Lời giải




thỏa mãn

D.



.

. Khi

.
.

D.

.

lần lượt là

.

nằm trên đường tròn
. Do

.

nên

tâm


, bán kính

nằm trên đường thẳng

.
là đường trung trực

.

. Khi đó

. Ta đi tìm giá trị nhỏ nhất của tổng hai đoạn thẳng này.
5


Giả sử

là đường trịn đối xứng với
. Khi đó ứng với mỗi

qua đường thẳng

ln tồn tại

Suy ra
Khi đó

. Suy ra


có tâm

sao cho

.

đạt giá trị nhỏ nhất khi
là giao điểm của

Tương ứng ta có
Suy ra
Do đó



đổi thỏa mãn

thẳng hàng.

.

và đường trịn

,

nằm giữa

.

.

đạt giá trị nhỏ nhất khi

.

.

Cho hàm số
âm ?

Câu 11. Cho

. Suy ra

là giao điểm của đường thẳng

Suy ra
Câu 10.

A.
Đáp án đúng: A

với

, bán kính

có đồ thị như hình dưới. Trong các hệ số a,b,c,d có bao nhiêu số

B.
là các số thực thay đổi thỏa mãn


C.

D.


. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

là các số thực dương thay

6


A.
.
Đáp án đúng: D

B.

Câu 12. Trong khơng gian
thì tọa độ điểm

.
, cho 2 điểm

.

,

D.
. Nếu


.

là điểm thỏa mãn đẳng thức



A.
Đáp án đúng: D

B.

C.

Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
thức

C.

thì tọa độ điểm

A.
B.
Hướng dẫn giải

D.

, cho 2 điểm

,


. Nếu

là điểm thỏa mãn đẳng



C.

D.

, từ
Câu 13. Trong không gian

, cho hai điểm

và đường thẳng

Gọi
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
thời cách điểm
một khoảng nhỏ nhất. Giá trị

A. .
Đáp án đúng: C

B.

.


C.

Giải thích chi tiết: Trong khơng gian

. C.

Đường thẳng
Theo đề,

,

vng góc với đường thẳng

.

. D.

, cho hai điểm

và đường thẳng
đi qua

,

vuông góc

.

có vectơ chỉ phương


;

là một vectơ chỉ phương của đường thẳng

.

.

Mặt khác,

Nên

đồng

D. .

. Gọi
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
đồng thời cách điểm
một khoảng nhỏ nhất. Giá trị


với đường thẳng
A. . B.
Lời giải

đi qua

.


.

.
7


Xét

.

.
Bảng biến thiên

Vậy khoảng cách từ

đến

nhỏ nhất khi

Câu 14. Tập xác định của hàm số
A.

.


.

C.
.
Đáp án đúng: C

Giải thích chi tiết: Hàm số
Hàm số

B.

.

D.

.

xác định khi

có tập xác định:

.

.

Câu 15. Hàm số nào đồng biến trên
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 16.
Cho hàm số

.

B.


.

D.

xác định và liên tục trên

.
.

và có bảng biến thiên như sau.

.
Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG?
A. Hàm số có cực đại tại

.
8


B. Hàm số có cực tiểu tại

.

C. Hàm số có giá trị cực đại bằng

.

D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
Đáp án đúng: A
Câu 17.


.

Cho hàm số

Hàm số

có bảng biến thiên như sau

đồng biến trên khoảng nào dưới đây

A.

B.

C.
Đáp án đúng: C

D.

Câu 18. Tập xác định của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:

B.


.


Ta có điều kiện xác định của hàm số
Câu 19.
Cho đồ thị bởi hình vẽ sau.

C.

.

D.

.

.

Đồ thị đã cho đồ thị của hàm số nào sau đây ?

9


A.

B.

C.
Đáp án đúng: D

D.

Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình

A.
.
Đáp án đúng: D

B.

Câu 21. Đặt



.

C.

Biểu diễn

A.

theo

.

.

D.

.


B.


.

C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 22. Cho hình trụ có bán kính đáy là a, đường cao là 2a. Diện tích xung quanh của hình trụ là?
A.
.
Đáp án đúng: B

B.

.

Câu 23. Trong bốn hàm số:
hoàn với chu kỳ
?
A. .
Đáp án đúng: A

,
B.

C.

.


;

.

D.
;

C.

.

.
có mấy hàm số tuần

D. .

Giải thích chi tiết: Cho tập hợp
. Hỏi từ tập
lập được bao nhiêu số có chữ số trong đó
chữ số xuất hiện ba lần ; các số khác xuất hiện đúng một lần và số đó vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho .

Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình



A.

B.

C.

Đáp án đúng: A

D.

Giải thích chi tiết: Tập nghiệm của bất phương trình
A.

B.

C.



D.

Câu 25. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số
bằng
A.

.

B.

và các đường thẳng

.
10


C.

.
Đáp án đúng: C

D.

Giải thích chi tiết: Ta có phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị là:
Khi đó diện tích hình phẳng cần tìm được tính bởi công thức:
Câu 26.

.
.

Cặp số nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình
A.

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 27.

D.

Trong khơng gian

cho tam giác


Tọa độ điểm

.

có trọng tâm

.

C.
Đáp án đúng: B



B.
.

. B.

. C.

là trọng tâm

.

D.

Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
Tọa độ điểm là




.



A.

A.
Lời giải

?

cho tam giác
. D.

.
có trọng tâm



.

nên:

Do đó:
Câu 28. Tập hợp nghiệm của bất phương trình
A.
C.
.
Đáp án đúng: B


.

là:
B.
D.

.
.

11


Giải thích chi tiết: Ta có:
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 29. Cho các số phức

thỏa mãn

là các điểm biểu diễn của
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 30.

.

B.

Câu 31. Cho hàm số


C.

.

D.

,

.

D.

.

thành

.

là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

B.

được tính bởi cơng

.

D.

Câu 32. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ


biến điểm

. Diện tích hình phẳng

.

C.
Đáp án đúng: D

.

. Gọi

lần lượt

bằng

.

C.

liên tục trên đoạn

, trục hoành và hai đường thằng

A.

. Gọi


( xem hình vẽ ), với góc quay nào sau đây thì phép quay tâm

A.
.
Đáp án đúng: D

thức.



trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam giác
B.

Cho tam giác đều
điểm ?

.

.

, cho hai điểm

với

,

. Tìm tọa độ của vectơ
A.

.


C.
Đáp án đúng: B

B.

.

D.

Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ trục tọa độ

.
.
, cho hai điểm

với

,

. Tìm tọa độ của vectơ
A.
Lời giải

. B.

. C.

. D.


.
12


Từ giả thiết ta có

,

nên

. Chọn B

Câu 33. Cho hình trụ có chiều cao bằng
. Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và cách
trục một khoảng bằng , thiết diện thu được có diện tích bằng
. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 34.

B.

.

C.

D.


.

bằng:

A.

B.

C.
Đáp án đúng: A

D.

Câu 35. Tính thể tích V của khối lập phương
A.
Đáp án đúng: D

.

B.

, biết
C.

D.

----HẾT---

13




×