Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Luyện thi toán 12 có đáp án (546)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (901.06 KB, 10 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 055.
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
A.
.
Đáp án đúng: C

B.

để phương trình
.

C.

Câu 2. Thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng
vng góc với trục

tại điểm có hồnh độ

có bốn nghiệm phân biệt.
.



D.

.

, có thiết diện bị cắt bởi mặt phẳng

là một hình chữ nhật có hai kích thước bằng



bằng
A.
.
Đáp án đúng: A

B.

.

C.

.

D.

Giải thích chi tiết: Thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng
mặt phẳng vng góc với trục
bằng




A.
. B.
Lời giải

tại điểm có hồnh độ



.

, có thiết diện bị cắt bởi

là một hình chữ nhật có hai kích thước

bằng
. C.

. D.

.

Ta có:
Đặt
Đổi cận:

.

Khi đó:


.

Câu 3. Số giá trị nguyên của tham số
A. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải

B.

.

để hàm số

đồng biến trên
C. .



D. .

1


Ta có

.

Hàm số


đồng biến trên
.



nên

.

Vậy số giá trị ngun của

để hàm số đã cho đồng biến trên

Câu 4. Tìm tập nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A

B.

B.

.

.
.

C.

Câu 5. Tập nghiệm của phương trình

A.
.
Đáp án đúng: D



.

D.

.


.

C.

.

D.

.

Giải thích chi tiết:
Vậy tập nghiệm của phương trình là
Câu 6.
Cho hàm số

có đạo hàm


Hàm số

nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.
.
Đáp án đúng: A

B.

là hàm số bậc ba. Hàm số

.

C.

Câu 7. Tập xác định của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 8.
Cho hàm số

B.

Đồ thị của hàm số

có đồ thị như hình dưới đây

.


D.

.


.

C.

trên

.

D.

.

như hình vẽ

2


Biết

giá trị của

bằng

A.

Đáp án đúng: C

B.

Giải thích chi tiết: Parabol

Do

C.
có đỉnh

D.
và đi qua điểm

nên ta có

nên

Với

lần lượt là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số


trục

và hai đường thẳng

Dễ thấy

Câu 9.

Cho hàm số

A.
C.
Đáp án đúng: B

có bảng biến thiên. Hàm số đã cho là

.

B.
.

D.

.
.
3


Câu 10. Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=
A. 4 √ 5 .
Đáp án đúng: A

B. 4.

x 2 − 2 x +1

x+1


Câu 11. Diện tích xung quanh hình trụ có bán kính đáy , đường sinh
A.

D. 5 √ 2.

C. 8.

.

B.



.

C.
.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 12.
~~(Tham khảo lần 1 - năm 2020) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A.

.

B.

.


C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 13. Trong khơng gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x+2 y +3 z−6=0 điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng ( P ) ?
A. P ( 3 ; 2;0 ).
B. N ( 1; 1 ; 1 ).
C. M (1 ;2 ;3 ).
D. Q ( 1; 2 ; 1 ).
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Thay tọa độ các điểm vào phương trình mặt phẳng, ta thấy chỉ có tọa độ điểm N thỏa mãn:
1+2.1+3.2−6=0 ⇒ N ∈ ( P ).
Câu 14. Cho hàm số

có đồ thị là

đếm tiệm cận đứng gấp hai lần khoảng cách từ
đến tâm đối xứng của
A.
Đáp án đúng: D

. Điểm

nằm trên đồ thị

sao cho khoảng cách từ

đến tiệm đến tiệm cận ngang của


. Khoảng cách từ

bằng
B.

C.

Giải thích chi tiết: Tiệm cận đứng

, tiệm cận ngang

D.

. Giả sử

Ta có

Tâm đối xứng là
Câu 15.

.

4


Cho hàm số

xác định và liên tục trên đoạn

và có bảng biến thiên sau:


Chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số

khơng có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất.

B. Hàm số

có giá trị nhỏ nhất bằng

C. Hàm số

có giá trị lớn nhất bằng

và 1.
.

D. Hàm số
có giá trị lớn nhất bằng
.
Đáp án đúng: C
Câu 16. Một hình trụ có hai đáy là hai hình trịn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a; Thể tích của
khối trụ đó là
A.

.

C.
.
Đáp án đúng: B

Câu 17. Cho

B.

.

D.

.

là một nguyên hàm của

A.

.

C.
Đáp án đúng: D

.

Giải thích chi tiết: ⬩ Do

. Tìm họ ngun hàm của hàm số
B.

.

D.


.

là một ngun hàm của

.

nên ta có:

.
Tính
Đặt

.
.

Ta có
5


.
Vậy
.
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AC = 17 cm,BC = 8cm. SA(ABCD) và SC tạo với
đáy một góc 600.Thể tích khối chóp S.ABCD là
A.

B.

C.
Đáp án đúng: D

Câu 19. Dùng kí hiệu
A.

D.
để viết mệnh đề : ‘‘Mọi số thực cộng với 1 đều bằng chính nó ’’.

.

C.
Đáp án đúng: D

B.
.

.

D.

.

Câu 20. Tìm điều kiện tham số a để phương trình
A.

(2) có đúng hai nghiệm.
B.

C.
Đáp án đúng: D

D.


Câu 21. Hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: A

B.

Câu 22. Cho cấp số nhân

với

tại điểm

là:

C.

D.

.

. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

A.
.
B. .
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Theo công thức số hạng tổng quát của CSN ta có


D.

.

.
Câu 23. Cho x là số thực dương và biểu thức
với số mũ hữu tỉ.
A.
Đáp án đúng: B
Câu 24. Cho

B.

Viết biểu thức P dưới dạng lũy thừa của một số
C.

D.

là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng với mọi số thực dương

A.
C.
Đáp án đúng: A

.

B.

.


D.

.
.
6


Câu 25. Nếu
A. 2.
Đáp án đúng: D

thì

bằng
B. 20.

C. 5.

D. 10.

Giải thích chi tiết: Nếu
thì
bằng
2
2
2
Câu 26. Cho mặt cầu:( S ) : x + y + z +2 x −4 y +6 z +m=0. Tìm m để (S) tiếp xúc với mặt phẳng
( P ) : x−2 y+ 2 z−1=0.
A. m=−3

B. m=−2
C. m=3
D. m=2
Đáp án đúng: B
Câu 27. Gọi I là tâm mặt cầu

. Độ dài

A. 4.
Đáp án đúng: C

B. 1.

D.

là gốc tọa độ) bằng:

C. 2.

Giải thích chi tiết: Gọi I là tâm mặt cầu
A. 2. B. 4. C. 1.
Hướng dẫn giải:

(

D.
. Độ dài

(


`

là gốc tọa độ) bằng:

`

Mặt cầu
có tâm
Lựa chọn đáp án A.
Câu 28. Cho



A.
.
Đáp án đúng: C

thì

B.

.

Giải thích chi tiết: Cho
A.
.
Lời giải

B.


C. .



. C. . D.

bằng:
D.

thì

.

bằng:

.

.
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị của
đúng với mọi
A.
.
Đáp án đúng: B

để bất phương trình

nghiệm

.
B.


.

C.

.

D.

.

Giải thích chi tiết:
7


Đặt

, Xét

,

.

;
;

,

Xét hàm số


.

,

;
;

.
.

Vậy

thì bất phương trình nghiệm đúng với mọi

.

Câu 30. Một người gửi 120.000.000 đồng vào một ngân hàng với lãi suất
/năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi
sau 2 năm người đó nhận được số tiền là bao nhiêu gồm gốc và lãi ? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất
không đổi và người đó khơng rút tiền ra.
A. 134.762.700 đồng
B. 132.160.000 đồng
C. 130.000.500 đồng
D. 129.293.280 đồng
Đáp án đúng: D
Câu 31.
Cho hàm số
đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số


có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tổng số đường tiệm cận
bằng

8


A. .
Đáp án đúng: D

B.

.

C.

.

Giải thích chi tiết: Từ đồ thị ta thấy các điểm
là điểm cực
tiểu của đồ thị hàm số

D.

.

thuộc đồ thị hàm số



Do đó

Suy ra

Suy ra đồ thị hàm số
tiệm cận ngang

có ba đường tiệm cận đứng
.

Vậy đồ thị hàm số

có 4 đường tiệm cận.

Câu 32. Cho số thực dương

Kết quả

A.
Đáp án đúng: D

B.

Câu 33. Trong không gian
A.

và một đường

là biểu thức rút gọn của phép tính nào sau đây ?
C. .

, đường thẳng


.

C.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Đáp án B nhầm dấu tọa độ điểm.
Đáp án D nhầm vectơ chỉ phương.
Câu 34. Trong không gian

, gọi

D.

đi qua điểm nào dưới đây?
B.

.

D.

.

là điểm thuộc mặt cầu tâm

bán kính

. Chọn phương án đúng.
9



A.
.
Đáp án đúng: C

B.

.

C.

Câu 35. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp
A.
Đáp án đúng: B

B.

.

D.

.

:
C.

D.

----HẾT---


10



×