Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Luyện thi toán 12 có đáp án (615)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (883.75 KB, 10 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 062.
Câu 1. : Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C

B.



.

C.

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Điều kiện: x > 0. Bpt:
(Chú ý cơ số


Câu 2.

khí lũy thừa 2 vê bpt cho cơ số

Cho hàm số
nào dưới đây?

A.

, dấu bpt đổi chiều)

có bảng biến thiên bên dưới. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: D

D.

Câu 3. Tìm số tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số
A. .
B. .
C.
Đáp án đúng: B
Câu 4.
Cho hàm số


.
.

.
.

D. .

có bảng biến thiên sau:

1


Đồ thị nào thể hiện hàm số

A.
Đáp án đúng: C

?

B.

Câu 5. Một hình chóp có tất cả
A.
.
Đáp án đúng: C

C.


D.

mặt. Hỏi hình chóp đó có bao nhiêu đỉnh?
B.

.

C.

.

Giải thích chi tiết: Giả sử số đỉnh của đa giác đáy của hình chóp là
Do đó, số mặt bên của hình chóp là .
Theo bài ra ta có phương trình:

. C.

cạnh.

B.


C.

Giải thích chi tiết: Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hảm số
. B.

thì đa giác đáy sẽ có

.


Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hảm số

A.

.

.

Do đó, số đỉnh của hình chóp là
Câu 6.

A.
Đáp án đúng: A

D.

.

D.

.



D.

ĐKXĐ:
Có duy nhất tiệm cận đứng
2



Câu 7. Môđun của số phức

bằng

A. .
Đáp án đúng: B

B.

.

C.

Giải thích chi tiết: Mơđun của số phức
A.
Lời giải

. B.

.C.

.

D.

.

bằng


. D. .

Ta có

.

Câu 8. Khối trụ có chiều cao

và bán kính đáy

thì có thể tích bằng:

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 9. Tháp Eiffel ở Pháp được xây dựng vào khoảng năm 1887 . Tháp Eiffel này là một khối chóp tứ giác đều
có chiều cao 300 m, cạnh đáy dài 125 m. Thế tích của nó là
A. 1562500 m3
B. 4687500 m3
C. 37500 m3
D. 12500 m3
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: chọn D


Câu 10. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm?
A.

B.

C.
Đáp án đúng: D
Câu 11.
Cho hàm số

A.

D.

có đồ thị như hình vẽ.

.

C.

Đáp án đúng: B

B.
.

Giải thích chi tiết: Cho hàm số

D.




.

có đồ thị như hình vẽ.
3


A.
. B.
Lời giải

C.



. D.



.

Quan sát bảng đồ thị, ta thấy hàm số nghịch biến trên các khoảng
Câu 12.
Biết đồ thị hàm sớ
diện tích tam giác
A. (đvdt)
Đáp án đúng: C

với đường thẳng


cắt nhau tại 3 điểm

B.

(đvdt)

C.

. Đặt

B.

C.
.
Đáp án đúng: D

Đặt
Đổi cận:

, suy ra

Suy ra

, khẳng định nào sau đây đúng?

. D.

.


.

.

Câu 14. Đồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: C

(đvdt)

.

. Đặt

. C.

D.

.

D.

Giải thích chi tiết: Cho tích phân
. B.

(đvdt)

, khẳng định nào sau đây đúng?

.


A.
Lời giải

. Tính

.

Câu 13. Cho tích phân
A.

.

có các đường tiệm cận là:
B.

C.

D.
4


Câu 15. Tìm giá trị lớn nhất của tham số
định?
A.
.
Đáp án đúng: A

B.


Câu 16. Đặt
A.

, khi đó

để hàm số

nghịch biến trên tập xác

.

C.

.

D.

.

bằng

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: A

.


D.

.

Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 17.

.

Một vật di chuyển với gia tốc

. Khi

thì vận tốc của vật là

. Tính quảng đường vật đó di chuyển sau 2 giây (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị) ?
A.
C.
Đáp án đúng: A

.

B.

.

.

D.


.

Giải thích chi tiết: Ta có:
Theo đề ta có
Vậy
qng

.
.

đường

vật

đó

đi

được

sau

2

giây

là:

.

Câu 18. Tìm

để phương trình

A.
Đáp án đúng: A

có nghiệm

B.

C.

Câu 19. Cho biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: C

. Giá trị của
B.

.

Giải thích chi tiết: Cho biểu thức
A.
. B.
Lời giải

. C.


. D.

D.

bằng:
C.

. Giá trị của

.

D.

.

bằng:

.
5


Điều kiện:

.
.

Câu 20.
Hàm số

Gọi


liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn

là giá trị nhỏ nhất của hàm số

A.
.
Đáp án đúng: B

trên đoạn

B.

.

như sau

. Tìm mệnh đề đúng?
C.

.

Câu 21. Các đường chéo của các mặt một hình hộp chữ nhật bằng
hộp chữ nhật đó.
A.
.
Đáp án đúng: C

B.


.

C.

.

Giải thích chi tiết: Các đường chéo của các mặt một hình hộp chữ nhật bằng
của khối hộp chữ nhật đó.
A.
.
Lời giải

B.

. C.

.

D.

D.

.

Tính thể tích

D.

của khối


.
Tính thể tích

.

Giả sử
Đặt

Ta có
Câu 22.
Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ đã cho:

6


A.
C.
Đáp án đúng: A

.

B.

.

D.

Câu 23. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A.
.

Đáp án đúng: A

B.

.

.
.


C.

.

D.

Câu 24. Tính:
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 25. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn
A. 2.
B. 10.
Đáp án đúng: D

Giá trị của
C. 4.


bằng
D. 8.

Giải thích chi tiết: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn
Giá trị của
bằng
Câu 26. Khối tròn xoay sinh bởi một tam giác đều cạnh (kể cả điểm trong) khi quay quanh một đường thẳng
chứa một cạnh của tam giác đó có thể tích bằng ?
A.
.
Đáp án đúng: D

B.

C.

.

D.

.

7


Giải thích chi tiết:
Khới tròn xoay có được khi quay tam giác
cao

quay đường thẳng


và bán kính đáy

là hai khối nón bằng nhau có đường

.

Thể tích khối tròn xoay có được là:
Câu 27.

.

Có bao nhiêu các giá trị nguyên của tham số
phương trình
A. 23 .
Đáp án đúng: C

để

?
B. 24 .

Câu 28. Cho hai số phức

thuộc miền nghiệm của hệ bất

C. 22 .


D. 21 .


. Trên mặt phẳng tọa độ

, điểm biểu diễn của số phức

có tọa độ là
A.
.
Đáp án đúng: D

B.

.

Giải thích chi tiết: Cho hai số phức
phức

có tọa độ là

A.
.
Lời giải

B.

Ta có

.

C.


C.


.

D.

. Nên điểm biểu diễn số phức là

.

. Trên mặt phẳng tọa độ

D.

.

, điểm biểu diễn của số

.
.
8


Câu 29.
Số nghiệm âm của phương trình:
A. 1
B. 3
Đáp án đúng: C



C. 2

Giải thích chi tiết:
chọn B

. Phương trình có hai nghiệm âm là x = −1, x =

Câu 30. Gọi

là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số

số

tại hai điểm phân biệt

A.
.
Đáp án đúng: B

D. 0

B.

sao cho

để đường thẳng

C.


.

Giải thích chi tiết: Phương trình hồnh độ giao điểm:
Điều kiện:

cắt đồ thị hàm

. Tổng giá trị các phần tử của

.

. Vậy

bằng

D. .

(1)

.

Phương trình (1)

(2).
Để đường thẳng

cắt đồ thị hàm số

tại hai điểm phân biệt


thì phương trình (2)

có 2 nghiệm phân biệt khác
(3).
Gọi
Theo đề ta có:

là tọa độ giao điểm:

.

(4)
Từ (3) và (4) ta có

.


Chọn#A.
Câu 31. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là nguyên hàm của

9


A.
.
Đáp án đúng: D

B.


.

C.

.

D.

Giải thích chi tiết: Áp dụng cơng thức
Câu 32.

.

Hàm số

có bao nhiêu điểm cực trị?

A.
.
Đáp án đúng: B

B.

.

C.

Câu 33. Tập xác định của hàm số

là:


A. .
Đáp án đúng: B

.

B.

Giải thích chi tiết: Ta có

Câu 34. Biết
Tính P = a + b + c?
A. 24
Đáp án đúng: B

.

D.

C.

.

là số khơng ngun. Do đó

.

với a, b, c là các số nguyên dương.
B. 46


.

C.
Đáp án đúng: C

D.

.

.

C. 18

D. 12

Câu 35. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
để đồ thị hàm số
đúng một đường tiệm cận là tập hợp con của tập hợp nào sau đây?
A.

.

B.
.

D.



.

.

----HẾT---

10



×