Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Luyện thi toán 12 có đáp án (473)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1012 KB, 12 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 048.
Câu 1. Phủ định của mệnh đề:



A.

B.

C.
Đáp án đúng: B

D.

Câu 2. Tập tất cả các nghiệm của bất phương trình
A.



.

B.



C.
.
Đáp án đúng: D

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Tập tất cả các nghiệm của bất phương trình
A.
. B.
Lời giải

. C.

. D.



.

Ta có

Câu 3. Cho số phức

, số phức đối của số phức


A.
.
B.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho số phức

.

A.
.
Lời giải

.

B.

Ta có

.

C.

có điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là:
C.

, số phức đối của số phức
D.

suy ra điểm biểu diễn của


,

thỏa mãn

D.

.

có điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là:

.


.

Câu 4. Cho phương trình
hai nghiệm

.

(

là tham số ). Tìm

để phương trình có

. Mệnh đề nào sau đây đúng?
1



A.
.
Đáp án đúng: B

B.

.

C.

Giải thích chi tiết: Ta có:

Đặt

.

D.

.

Đk:

. Khi đó phương trình

Phương trình đã cho có hai nghiệm
(Với



thỏa mãn


)

Áp dụng hệ thức Vi-et cho phương trình
Ta có
Vậy

là mệnh đề đúng.
x3
Câu 5. Cho hàm số y= ( m+2 ) − ( m+ 2 ) x 2 + ( m− 8 ) x+ m2 −1. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm
3
số nghịch biến trên ℝ .
A. m ≤− 2.
B. m>−2 .
C. m ≥− 2.
D. m<−2.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta có y '= ( m+2 ) x 2 − 2 ( m+2 ) x+ m−8 .
Yêu cầu bài toán ⇔ y ' ≤0 , ∀ x ∈ℝ ( y '=0 có hữu hạn nghiệm):
TH1 ● m+2=0 ⇔ m=− 2, khi đó y '=− 10 ≤0 , ∀ x ∈ℝ (thỏa mãn).
a=m+2<0
⇔ m+2<0 ⇔ m< −2.
TH2 ●
2
10 ( m+2 ) ≤ 0
Δ ' =( m+2 ) − ( m+ 2 )( m −8 ) ≤ 0
Hợp hai trường hợp ta được m ≤− 2.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vng cân tại C, cạnh SA vng góc với mặt đáy , biết

{


{

AB=2a, SB=3a. Thể tích khối chóp S.ABC là V. Tỷ số

có giá trị là:

A.
Đáp án đúng: D

C.

B.

Câu 7. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
?

D.

để hàm số

đồng biến trên khoảng
2


A.
.
Đáp án đúng: C

B. .


C. .

D.

.

Giải thích chi tiết: [2D1-1.3-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số

đồng biến trên khoảng
A.
.
Lời giải

?

B. . C. . D.

Xét hàm số

.

với

đồng biến trên khoảng

để hàm số

. Ta có


. Do đó hàm số

khi và chỉ khi hàm số

nghịch biến trên khoảng

. Ta có

.
nghịch biến trên khoảng
.
Do

ngun và

nên có

Câu 8. Trong khơng gian
Gọi đường thẳng
A.

giá trị của

thỏa mãn.

, cho đường thẳng

là hình chiếu vng góc của

và mặt phẳng

xuống

.

. Vectơ chỉ phương của

B.

C.
.
Đáp án đúng: A

. Gọi đường thẳng



.

D.

Giải thích chi tiết: Trong khơng gian

.

.

, cho đường thẳng
là hình chiếu vng góc của

và mặt phẳng

xuống

. Vectơ chỉ phương của


A.
Lời giải

. B.

Ta có

.

C.



.

.

Câu 9. Số giá trị nguyên của tham số
A. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:

.D.

B.


.

để hàm số

đồng biến trên
C. .



D. .

3


Lời giải
Ta có

.

Hàm số

đồng biến trên
.



nên

.


Vậy số giá trị ngun của
Câu 10.
Nguyên hàm

để hàm số đã cho đồng biến trên

của

.

là:

A.

B.

C.
Đáp án đúng: C
Câu 11. : Cho



D.
là hai số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Áp dụng qui tắc lơgarit thì:

Câu 12.
Đồ thị sau đây của hàm số nào?

B.
D.
đúng.

A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Từ đồ thị ta có :
Điểm cuối :
4


Điểm giữa:
Điểm đi qua
Kiểm tra các phương án, ta chọn
Câu 13. Có bao nhiêu số ngun
A.
.
B.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:

thỏa mãn
.


Điều kiện:

?
C.

.

D.

.

.

Ta có:

.


nên có 1021 số nguyên

Câu 14. Với mọi

thỏa mãn.

thỏa mãn

A.
.
Đáp án đúng: C


, khẳng định nào dưới đây là đúng?
B.

.

C.

Giải thích chi tiết: (Mã 104 - 2021 Lần 1) Với mọi
đây là đúng?
A.
Lời giải

. B.

. C.

. D.

Ta có:

.

D.

thỏa mãn

.

, khẳng định nào dưới


.
.

Câu 15. Cho hàm số

có đạo hàm liên tục trên đoạn



,

. Tính

.
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Xét

B.

.

C.

.

D.


.

:
5


Đặt

.
Câu 16.
Nếu



A. .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Nếu
A. . B.
Lời giải

thì
B. .

bằng?
C. .



D.


thì

.

bằng?

. C. . D. .

Ta có
.
Câu 17. Cho các tập A=[ −1 ; 5 ], B=\{ x ∈ ℝ :| x |≤ 2 \} , C=\{ x ∈ℝ : x 2 − 9>0 \} và D=[ m; 2 m+ 1] . Tính
tổng các giá trị của m sao cho ( ( A ∪ B ) ¿ ) ∩ D là một đoạn có độ dài bằng 1.
A. 0 .
B. 1.
C. 2.
D. −1 .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: +) x ∈ ℝ :| x | ≤2 ⇔− 2≤ x ≤ 2. Suy ra B=[ − 2 ; 2] ⇒ A ∪ B=[ − 2; 5 ].
\{ x −3> 0
x+ 3>0 ⇔[ x>3
+) x ∈ ℝ : x 2 − 9>0 ⇔ ( x − 3 ) ( x +3 )>0 ⇔ [
x
x <− 3
\{ −3< 0
x+ 3<0
Suy ra C=( − ∞ ; − 3 ) ∪( 3 ;+∞ ) ⇒ ( A ∪ B )¿=[ −2 ; 3 ].
+) Vì ( A ∪ B ) ¿ là một đoạn có độ dài bằng 5 nên để ( ( A ∪ B ) ¿ ) ∩ D là một đoạn có độ dài bằng 1 thì sẽ xảy
ra các trường hợp sau:
− 2≤ m≤ 3 ⇔ 1≤ m≤ 3

TH1: −2 ≤ m≤ 3 ≤2 m+1⇔ \{
.
m≥ 1
Khi đó: ( ( A ∪ B ) ¿ ) ∩ D=[ m; 3 ].
Đoạn có độ dài bằng 1 khi và chỉ khi 3 −m=1 ⇔ m=2 (Thoả mãn).
m ≤− 2
m
≤−
2≤
2
m+1
≤3

\{
⇔ m∈ ∅.
3
TH2:
− ≤m ≤1
2
m ≥− 2 ⇔− 1≤ m≤ 1
TH3: −2 ≤ m≤ 2 m+1 ≤3 ⇔ \{
.
− 1≤ m≤ 1
Khi đó: ( ( A ∪ B ) ¿ ) ∩ D=[ m; 2 m+1 ].
Đoạn có độ dài bằng 1 khi và chỉ khi 2 m+ 1− m=1⇔ m=0 (Thoả mãn).
Vậy tổng các giá trị mthoả mãn bằng 2.
Câu 18.
6



Trong khơng gian

, cho mặt cầu

tâm

bán kính bằng

, tiếp xúc mặt phẳng

Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A.

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: A

D.

Giải thích chi tiết: Phương trình mặt phẳng
Vì mặt cầu

tâm

bán kính bằng


.
.

:

.
tiếp xúc với

nên ta có:

.
Câu 19. Cho các câu sau đây:
(I): “Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam”.
(II): “
”.
(III): “Mệt quá!”.
(IV): “Chị ơi, mấy giờ rồi?”.
Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề toán học?
A. .
Đáp án đúng: D

B.

Câu 20. Hàm số

C.

.

D. .


đồng biến trên những khoảng nào sau đây?

A.

B.

C.
Đáp án đúng: C



D.

Giải thích chi tiết: Hàm số
A.

.

đồng biến trên những khoảng nào sau đây?

B.

C.
Lời giải

D.




7


Hàm số đồng biến trên

.

Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ
Tọa độ điểm

A.

, phép quay tâm

.

góc quay

biến điểm

B.

thành điểm

.

.

C.
.

D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 22. Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , SA vng góc với đáy và SA=AB=6 a .
Tính thể tích khối chóp S . ABC .
A. 36 a3 .
B. 108 a3 .
C. 18 a3 .
D. 72 a3 .
Đáp án đúng: A
Câu 23. Cho phương trình

có hai nghiệm phức

. Tính giá trị của biểu thức

.
A.

.

C.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho phương trình
thức
A.
.
Lời giải
Ta có

Suy ra

B.

.

D.

.
có hai nghiệm phức

. Tính giá trị của biểu

.
B.

.

C.

.
nên

D.

là hai nghiệm phức không thực.

. Mặt khác theo định lí Vi-ét ta có

Do đó

Câu 24.
Cho hàm số y=f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên.

Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn đồng biến trên R.

.

.
.

B. Hàm số luôn nghịch biến trên (−∞ ;−1 ).
8


C. Hàm số đồng biến ( 1 ;+∞ ) .
Đáp án đúng: C

D. Hàm số nghịch biến (−∞;−2 ).

Câu 25. Số phức

. Tìm phần thực của số phức

thỏa mãn

A.
Đáp án đúng: A

B.


C.

Giải thích chi tiết:

với
B.

Giải thích chi tiết: Cho
Giá trị của biểu thức

Ta xét

là các số nguyên,

là các phân số tối giản. Giá trị của

bằng

A.
Đáp án đúng: D

C.

.

.

Câu 26. Cho
biểu thức


A.
B.
Lời giải

D.

C.

với

D.

là các số nguyên,

là các phân số tối giản.

bằng

D.

. Đặt

.

Khi đó

.

Do đó

.
Câu 27.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

9


A. y=x 4 −2 x2 −2.
B. y=−x 4 +2 x 2−2 .
C. y=x 3−3 x 2−2.
D. y=−x3 +3 x 2−2.
Đáp án đúng: D
Câu 28.
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình vẽ

A.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 29. Xét

.

B.

.

D.

là một hàm số tuỳ ý,


nào dưới đây là một nguyên hàm của

.
.

là một nguyên hàm của hàm số

trên khoảng

Hàm số

?
10


A.

B.

C.
Đáp án đúng: A

D.

Câu 30. Viết biểu thức

về dạng lũy thừa

A.
.

Đáp án đúng: C

B.

ta được

.

C.

Câu 31. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: B

.

B.

.

D.

.
.

có đáy là tam giác đều cạnh a,

và thể tích của khối chóp đó bằng


có độ dài là:

A.
Đáp án đúng: B

B.

C.

Câu 33. Cho

D.

. Tính giá trị của biểu thức:

A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 34.

B.

.

C.

Tính giá trị biểu thức

.


D.

B.

.

C.
.
Đáp án đúng: D

D.

.

Giải thích chi tiết: Tính giá trị biểu thức
. B.

. C.

.
. D.

.

Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
A.

.

.


.

A.

.

.

Câu 32. Cho hình chóp

A.

D.



Giải thích chi tiết: Ta có

. Cạnh bên

.

vô nghiệm.

B.
11


C.

Đáp án đúng: C

D.
----HẾT---

12



×