ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 056.
Câu 1.
Cho mặt cầu có bán kính bằng
Diện tích của mặt cầu bằng
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 2. Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là :
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
Câu 3. Cho hình phẳng
giới hạn bởi
, trục
khối tròn xoay tạo thành khi cho
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
.
D.
.
. Tìm phần thực
và phần ảo
.
của số phức
B.
.
. Tìm phần thực
B.
Do số phức liên hợp của số phức
.
là
C.
.
và phần ảo
.
nên
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
. Thể tích
tính bởi cơng thức nào sau đây?
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
A.
Lời giải
, đường thẳng
.
Câu 4. Cho số phức
A.
quay quanh trục
D.
của số phức
D.
.
.
.
Vậy
.
CHÚ GIẢI PHƯƠNG ÁN NHIỄU:
Phương án A: tìm nhầm phần thực và phần ảo của .
Phương án C: nhớ sai khái niệm phần thực, phần ảo.
Phương án D: nhớ sai khái niệm phần thực, phần ảo của số phức liên hợp.
Câu 5. Có bao nhiêu số nguyên
thỏa mãn
?
1
A. 6.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 6. Đồ thị hàm số
A. 4.
Đáp án đúng: A
C. 8.
cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
C. 1.
B. 3.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
tâm của mặt cầu
A.
Lời giải
Mặt cầu
. Xác định tọa độ
.
.
B.
. C.
có tâm là
.
D.
.
.
A.
.
Đáp án đúng: D
với
B.
,
.
C.
,
.
đơi một vng góc và
C.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp tam giác
Tính thế tích của khối chóp
.
B.
D. 2.
, cho mặt cầu
Câu 7. Cho hình chóp tam giác
tích của khối chóp
.
A.
.
Lời giải
D. 7.
.
với
D.
Ta có
Câu 8.
,
. Tính thế
.
D.
,
.
đơi một vng góc và
.
.
.
Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường trịn tâm O, bán kính R có
,
. Kẻ BH
AC. Quay ∆ABC quanh AC thì ∆BHC tạo thành hình nón xoay có diện tích xung quanh bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 9. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
chóp tứ giác đã cho.
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 10. Rút gọn biểu thức E =
.
B.
.
, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích
C.
(với
.
D.
của khối
.
) ta được:
2
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ
C.
.
D.
.
, góc giữa mặt phẳng
và mặt phẳng
là?
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 12. : Số giao điểm của đường cong y=x 3 −2 x 2+ x +4 và parabol y=x 2 + x là:
A. 2
B. 0
C. 3
Đáp án đúng: A
Câu 13.
D.
.
D. 1
Cho một tấm nhơm hình chữ nhật ABCD có
. Ta gấp tấm nhơm theo hai cạnh MN, QP vào phía
trong đến khi AB, CD trùng nhau như hình vẽ dưới đây để được một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Tìm x để thể
tích khối lăng trụ lớn nhất?
A.
B.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Phương pháp:
C.
D.
, sử dụng BĐT Cơ-si.
Cách giải:
Đáy là tam giác cân có cạnh bên là x (cm) và cạnh đáy là
Gọi H là trung điểm của NP
Xét tam giác vng ANH có:
(ĐK:
)
(Do AB khơng đổi).
Ta có:
Dấu “=” xảy ra
Câu 14. Bác Bình tham gia chương trình bảo hiểm An sinh xã hội của công ty bảo hiểm với thể lệ như sau: Cứ
đến tháng hàng năm bác Bình đóng vào cơng ty
triệu đồng với lãi suất hàng năm khơng đổi
/ năm.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm bác Bình thu về tổng tất cả số tiền lớn hơn
triệu đồng?
3
A. năm.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 15. Cho hàm số
năm.
C.
có đồ thị
năm.
D.
và đường thẳng
năm.
. Với giá trị nào của
thì
cắt
tại hai điểm phân biệt.
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 16.
B.
.
C.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
.
.
để đồ thị hàm số
cắt đường thẳng
tại ba điểm phân biệt có hồnh độ
A.
D.
.
thỏa mãn
B.
.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 17. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo cơng thức nào sau đây?
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 18. Tính
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
D.
.
bằng
.
B.
.
D.
Câu 19. Cho hình phẳng
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 20.
.
.
giới hạn bởi đồ thị hàm số
trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng
B.
, trục hoành và đường thẳng
quanh trục
.
Tập xác định của hàm số
. Thể khối
.
C.
.
D.
.
là
A.
C.
Đáp án đúng: A
C.
.
.
B.
D.
.
.
4
Câu 21. Một nguyên hàm của hàm số
A.
là
.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 22.
.
.
D.
.
Có một cơ sở in sách xác định rằng diện tích của tồn bộ trang sách là
cm2. Do u cầu kỹ thuật nên dòng
đầu và dòng cuối đều phải cách mép (trên và dưới) trang sách là cm. Lề bên trái và bên phải cũng phải cách
mép trái và mép phải của trang sách là cm,
. Các kích thước của trang sách là bao nhiêu để cho diện
tích phần in các chữ có giá trị lớn nhất. Khi đó hãy tính tỉ lệ của chiều rộng và chiều dài trang sách.
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi ,
sách.
lần lượt là chiều rộng và chiều dài của trang sách
Chiều rộng phần in sách là
,
,
là diện tích phần in chữ của trang
.
5
Chiều dài phần in sách là
,
.
Diện tích phần in sách là
Mặt khác
.
thay vào phương trình ta được
Ta nhận thấy
khơng đổi nên
.
Xét hàm số
;
Lại có
.
,
.
Khi đó
.
Câu 23. Hàm số
A.
.
có đạo hàm
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
A.
.
Đáp án đúng: B
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
D.
Câu 24. Cho khối lập phương có cạnh bằng
Câu 25. Cho
bằng
B.
.
là các số thực dương;
.
.
Câu 26. Trên đồ thị hàm số
A. 4.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có:
B. 2.
.
. Diện tích tồn phần của khối lập phương đã cho bằng
C.
.
D.
.
là các số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng?
B.
.
D.
.
có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên?
C. 0.
D. 1.
.
6
Để
thì
Câu 27. Xét các số phức
bằng
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
thỏa mãn
Giá trị lớn nhất của biểu thức
B.
C.
Gọi
phẳng tọa độ.
lần lượt là điểm biểu diễn các số phức
Từ
Ta có
ra khi
D.
trong mặt
thuộc đoạn thẳng
. Vì
trùng
Câu 28. Cho
nhiêu bộ số
, kết hợp với hình vẽ ta suy ra
là ba số thực dương,
Dấu
thỏa mãn:
xảy
. Có bao
thỏa mãn điều kiện đã cho?
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
Giải thích chi tiết: Với
là ba số thực dương,
C.
.
D. .
thì:
7
Ta có:
.
Câu 29. Rút gọn biểu thức
A.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 30. Gọi
C.
là mặt cầu đi qua bốn điểm
điểm thuộc mặt cầu
A.
với
D.
,
sao cho
,
ngắn nhất, khi đó
.
C.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Mặt cầu
,
,
và
.
là
bằng
.
và
thuộc mặt cầu
.
Mặt cầu
Gọi
có tâm
.
là điểm sao cho
8
.
Khi đó
.
Do đó
ngắn nhất khi
ngắn nhất hay
.
.
Tọa
độ
thỏa
mãn
hệ
.
.
Ta có
nên
.
Vậy
Câu 31.
.
Trong khơng gian
đi qua
, cho điểm
và đường thẳng
và vng góc với đường thẳng
. Mặt phẳng
có phương trình là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
9
Đáp án đúng: A
Câu 32. Cho parabol
và đường thẳng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Câu 33. Bất phương trình
. Khi đó giao điểm của
C.
.
D.
và
là
.
có tập nghiệm là
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải
B.
.
C.
.
D.
.
Ta có:
Tập nghiệm của bất phương trình là
Câu
34.
Cho
hàm
số
,
thỏa mãn
với
. Tính tích phân
A.
thực.
Biết
rằng
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
, với
thỏa mãn
Ta có:
số
B.
C.
Đáp án đúng: B
A.
Lời giải
là
B.
. Tính tích phân
C.
;
là số thực. Biết rằng
.
D.
;
.
, với
Đặt
.
.
Tương tự, sử dụng tích phân từng phần cho các tích phân tiếp theo ta có:
10
.
Vậy
.
Câu 35. Đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
cắt trục
B.
Giải thích chi tiết: Đồ thị hàm số
.
tại điểm?
C.
cắt trục
tại điểm
----HẾT---
.
D.
.
.
11