ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 077.
Câu 1. Người ta thiết kế một chiếc thùng hình trụ có thể tích
cho trước. Biết rằng chi phí làm mặt đáy và
nắp của thùng bằng nhau và gấp 3 lần chi phí làm mặt xung quanh của thùng (chi phí cho mỗi đơn vị diện tích).
Gọi
lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của thùng. Tỉ số
thùng đã cho thấp nhất?
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
bằng bao nhiêu để chi phí sản xuất chiếc
C. .
D. .
Giải thích chi tiết: Người ta thiết kế một chiếc thùng hình trụ có thể tích
cho trước. Biết rằng chi phí làm
mặt đáy và nắp của thùng bằng nhau và gấp 3 lần chi phí làm mặt xung quanh của thùng (chi phí cho mỗi đơn vị
diện tích). Gọi
lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của thùng. Tỉ số
chiếc thùng đã cho thấp nhất?
A. . B.
Lời giải
Ta có
. C.
. D.
.
. Gọi cho phí cho mỗi đơn vị diện tích là
Vậy để chi phí sản xuất chiếc thùng đã cho thấp nhất thì
Câu 2.
Cho hàm số
bằng bao nhiêu để chi phí sản xuất
. Số tiền cần dùng để làm chiếc thùng là
.
có bảng biến thiên. Hàm số đã cho là
1
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 3.
B.
.
D.
Cho khối trụ có bán kính đáy
A.
.
và chiều cao
.
. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
Câu 4. Biểu thức
(x > 0) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 5.
B.
.
C.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
.
C.
Đáp án đúng: D
.
A. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Ta có
D. 5
.
.
D.
B. .
.
nghịch biến
C. 6.
B.
Câu 7. Số giá trị nguyên của tham số
D.
nhỏ hơn 10 để hàm số
trên khoảng
?
A. 4.
B. 3.
Đáp án đúng: D
Câu 6.
Bảng biến thiên dưới đây của hàm số nào?
A.
.
.
để hàm số
đồng biến trên
C.
.
là
D. .
2
Hàm số
đồng biến trên
.
Vì
nên
.
Vậy số giá trị nguyên của
Câu 8. Cho
để hàm số đã cho đồng biến trên
là
là một nguyên hàm của
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
.
Giải thích chi tiết: ⬩ Do
.
. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
B.
.
D.
.
là một nguyên hàm của
.
nên ta có:
.
Tính
.
Đặt
.
Ta có
.
Vậy
.
Câu 9. Tiệmcận đứng của đờ thị hàm sớ
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
là
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Tập xác định :
Ta có:
nên đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là
Câu 10. 2 [T5] Trong mặt phẳng
thành điểm
có tọa độ là:
, cho điểm
A.
biến điểm
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 11. Cho
. Phép tịnh tiến theo vec tơ
D.
là các số thực dương khác 1 thỏa mãn
và
. Khi đó
bằng
3
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
B.
C.
D.
.
Ta có:
Câu 12. Cho hình lăng trụ
biết
có đáy là tam giác đều cạnh
tạo với mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: C
một góc
B.
. Thể tích khối lăng trụ
.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
.
Xét tam giác
vng tại
.
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị của
đúng với mọi
để bất phương trình
nghiệm
.
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Đặt
, Xét
,
.
;
4
;
,
Xét hàm số
.
,
;
;
.
.
Vậy
thì bất phương trình nghiệm đúng với mọi
Câu 14. Gọi I là tâm mặt cầu
. Độ dài
A. 4.
Đáp án đúng: B
B. 2.
Giải thích chi tiết: Gọi I là tâm mặt cầu
A. 2. B. 4. C. 1.
Hướng dẫn giải:
D.
.
C.
(
là gốc tọa độ) bằng:
`
D. 1.
. Độ dài
(
là gốc tọa độ) bằng:
`
Mặt cầu
có tâm
Lựa chọn đáp án A.
Câu 15.
Cho hàm số
có bảng biến thiên sau
5
Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
A. 2.
B. 3.
Đáp án đúng: C
Câu 16. Cho cấp số nhân
với
bằng bao nhiêu?
C. 2.
D. 0.
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.
.
B.
.
C. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Theo công thức số hạng tổng quát của CSN ta có
D.
.
.
Câu 17. Nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
là
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có:
B.
.
để hàm số
Câu 20. Phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A
.
đạt cực đại tại
C.
Câu 19. Cho x là số thực dương và biểu thức
với số mũ hữu tỉ.
A.
Đáp án đúng: D
D.
.
Câu 18. Tìm tất cả giá trị thực của tham số
A.
.
Đáp án đúng: B
.
.
.
Viết biểu thức P dưới dạng lũy thừa của một số
B.
C.
B.
có hai nghiệm
C. .
.
D.
.
D.
. Khi đó
bằng
D.
.
6
Câu 21. Thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng
vng góc với trục
tại điểm có hồnh độ
và
, có thiết diện bị cắt bởi mặt phẳng
là một hình chữ nhật có hai kích thước bằng
và
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng
mặt phẳng vng góc với trục
bằng
và
A.
. B.
Lời giải
tại điểm có hồnh độ
và
.
, có thiết diện bị cắt bởi
là một hình chữ nhật có hai kích thước
bằng
. C.
. D.
.
Ta có:
Đặt
Đổi cận:
.
Khi đó:
.
Câu 22. Một hình nón có bán kính đáy
A.
. Diện tích xung quanh của hình trụ là.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 23.
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong hình bên?
.
A.
.
, dường sinh
.
B.
.
7
C.
Đáp án đúng: A
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Nhìn vào hình vẽ ta thấy đó là dạng đồ thị hàm bậc ba nên loại các đáp án
.
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số thực m để đường thẳng đi qua hai điểm cực đại, cực tiểu của đồ
thị hàm số
cắt đường trịn
cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất.
A.
Đáp án đúng: B
có tâm
B.
, bán kính bằng 1 tại hai điểm phân biệt A,B sao
C.
Giải thích chi tiết: Ta có:
D.
suy ra đồ thị hàm số có điểm cực đại và cực tiểu khi
.
Các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số là
Đường thẳng
đi qua các điểm CĐ, CT của đồ thị hàm số có phương trình là:
(vì m > 0)
phân biệt. Dễ thấy
Với
:
Do đó
khơng thõa mãn do
lớn nhất bằng
, đường thẳng
vng cân tại
)
đi qua điểm nào dưới đây?
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Đáp án B nhầm dấu tọa độ điểm.
Đáp án D nhầm vectơ chỉ phương.
Câu 26. Cho
hay
là trung điểm của
.
tại 2 điểm
.
khi
Câu 25. Trong khơng gian
, bán kính
thẳng hàng.
khơng đi qua I, ta có:
(
A.
ln cắt đường trịn tâm
. Do
D.
.
.
là các số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho
.
.
B.
.
D.
.
là các số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
8
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Ta chọn đáp án B. Đây là công thức rất cơ bản.
Câu 27.
~~(Tham khảo lần 1 - năm 2020) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
.
D.
Câu 28. Cho hàm số
có đồ thị là
đếm tiệm cận đứng gấp hai lần khoảng cách từ
đến tâm đối xứng của
. Điểm
.
nằm trên đồ thị
sao cho khoảng cách từ
đến tiệm đến tiệm cận ngang của
. Khoảng cách từ
bằng
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
Giải thích chi tiết: Tiệm cận đứng
, tiệm cận ngang
D.
. Giả sử
Ta có
Mà
Tâm đối xứng là
.
1
3
Câu 29. Rút gọn biểu thức P=x . √6 x với x >0.
1
2
A. P=x 8 .
Đáp án đúng: C
B. P=x 9 .
C. P= √ x .
D. P=x 2.
1
Giải thích chi tiết: (Chun Thái Bình - Lần 3 - 2017 - 2018 - BTN) Rút gọn biểu thức P=x 3 . √6 x với x >0.
2
1
A. P=x 9 . B. P= √ x . C. P=x 8 . D. P=x 2.
Lời giải
1
1
1
1 1
1
Ta có P=x 3 . √6 x ¿ x 3 . x 6 ¿ x 3 + 6 ¿ x 2 ¿ √ x
Câu 30.
9
Cho lăng trụ đứng
có đáy
. Tính thể tích
A.
là tam giác với
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Cho lăng trụ đứng
,
có đáy
,
.
. Tính thể tích
B.
Diện tích tam giác
Câu 31.
,
,
của khối lăng trụ đã cho.
.
C.
Đáp án đúng: A
A.
Lời giải
,
.
C.
là tam giác với
,
của khối lăng trụ đã cho.
.
là
D.
.
.
Trong khơng gian
cho các vectơ
và
. Tích vơ hướng
bằng
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 32. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng
A.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 33. Đường thẳng
B.
Giải thích chi tiết: Đường thẳng
Hàm số có
D.
khơng cắt đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
A.
. B.
Hướng dẫn giải
C.
.
C.
khi
.
C.
.
không cắt đồ thị hàm số
. D.
,
Vậy giá trị
cần tìm là
.
Câu 34. Cho 0< a≠ 1 , b>0 , chọn mệnh đề sai:
A. alogab=logaab
C. log a a b =ab
Đáp án đúng: C
.
.
khi
.
. Có bảng biến thiên:
B. alogab =b
D. log a a b =b
Câu 35. Diện tích xung quanh hình trụ có bán kính đáy , đường sinh
A.
D.
B.
.
là
10
C.
Đáp án đúng: D
D.
.
----HẾT---
11