Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Luyện thi toán 12 có đáp án (877)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (987.42 KB, 11 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 088.
Câu 1. Cho

là số thực dương. Biểu thức

A. .
Đáp án đúng: B

B.

.

Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 2. Gọi

được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
C.

.

.


.

là hai nghiệm phức của phương trình

A.
.
Đáp án đúng: D

D.

B.

. Giá trị của
C.

.

bằng:
D.

Giải thích chi tiết: Áp dụng định lý Viet áp dụng cho phương trình trên ta được:
Khi đó ta có

.

Câu 3. Một mặt cầu có diện tích
A.
Đáp án đúng: D

, thể tích khối cầu bằng


B.

C.

Câu 4. Cho số phức
A.
.
Đáp án đúng: D

.

D.

thỏa mãn
B.

.

Tổng
C.

.

có giá trị bằng
D. .

Giải thích chi tiết: Ta có
Khi đó


Câu 5. Trong khơng gian với hệ tọa độ
mặt phẳng
qua điểm nào sau đây?

. Gọi

, cho đường thẳng

có phương trình

là hình chiếu vng góc của

trên mặt phẳng


. Khi đó

đi

1


A.

.

C.
Đáp án đúng: A

B.

.

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
và mặt phẳng
phẳng

. Khi đó

A.

B.
.

D.

trên mặt

.
có véc tơ pháp tuyến

là mặt phẳng chứa

đi qua
qua


là hình chiếu vng góc của

.

Mặt phẳng
Gọi

. Gọi

có phương trình

đi qua điểm nào sau đây?

.

C.
Lời giải

, cho đường thẳng

và vng góc với mặt phẳng

và có véc tơ chỉ phương
và có véc tơ pháp tuyến

là giao tuyến của
Tìm 1 điểm thuộc



bằng cách cho

Ta có hệ
đi qua

Vậy

và có véc tơ chỉ phương

đi qua điểm

Câu 6. Một nguyên hàm

của hàm số

A.
C.
Đáp án đúng: A

.

.
.

thỏa mãn điều kiện
B.
D.




.
.

Giải thích chi tiết: Ta có

Vậy

.
2


Câu 7. Phương trình

có nghiệm là

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 8. Cho hình lập phương ABCD . A ' B ' C ' D ' . Góc giữa hai mặt phẳng ( AA ' B ' B) và ( BB' D ' D ) là
A. ^
B. ^
C. ^
D. ^
ABD '

ADB
A ' BD '
DD ' B
Đáp án đúng: C
Câu 9. Cho

, biết
. Tính

và thỏa mãn điều kiện

.

A. .
Đáp án đúng: B

B.

.

C.

.

Giải thích chi tiết: Cho

, biết

. Tính
A.

Lời giải

. B.

. C.

D. .



.

. D. .

Ta đặt

.

.

.
Đặt

.
.

.
Mà

nên


.
3


Khi đó

.

Câu 10. Hàm số nào sau đây ln đồng biến trên
A.

.

B.

C.
Đáp án đúng: D

.

D.

Câu 11. Thể tích của khối cầu bán kính
A.
Đáp án đúng: B

C.

Giải thích chi tiết: Ta có:


đường trịn ảnh của đường trịn

, cho đường trịn

qua phép vị tự tâm

.

với

C.
Đáp án đúng: A

.

B.

.

D.

. Nghiệm của phương trình

C.
Đáp án đúng: B

là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của

bằng


C.

D.

là:
B.

.

để hàm số có giá

.

với

B.

.

.

bằng

để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn

A.

.


là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của

Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A.
Lời giải
Câu 14.

.

D.

Cho hàm số
A.

tỉ số

. Viết phương trình

B.
.

trị nhỏ nhất trên đoạn

D.

.

Câu 12. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

C.

Đáp án đúng: D
Câu 13.

.

bằng:

B.

A.

.

D.

.
.

4


Câu 15. Cho hàm số
hàm số cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt.
A.
.
Đáp án đúng: D

B.

với


.

Giải thích chi tiết: Cho hàm số
để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt.
A.
B.
Lời giải

C.

là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của
C.

.

với

để đồ thị

D.

là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của

D.

Bài này ta giải theo cách 2. Xét hàm số

, có


Dạng 3: Phương trình tiếp tuyến
Câu 16. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau:
A.

.

C.
Đáp án đúng: D
Câu 17. Với

.

là số thực dương tùy ý khác 1,

A. .
Đáp án đúng: A
Câu 18.

B. 3.

B.

.

D.

.

bằng.
C.


Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số
đây đúng?

A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 19.
Biểu thức

.

với

D. .

là các số thực. Mệnh đề nào dưới

B.
D.

được viết dưới dạng lũy thừa là
5


A.

.

C.

.
Đáp án đúng: C
Câu 20.
Một nguyên hàm của hàm số
A.

B.

.

D.

.


.

B.

C.
Đáp án đúng: A

.

Câu 21. Trên khoảng
.

C.
Đáp án đúng: D


D.

, họ nguyên hàm của hàm số

A.

.
.


B.

.

.

D.

.

Câu 22. . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Tính tổng của
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Một khối lăng trụ có chiều cao bằng
trụ.
A.


. B.

. C.

. D.

B.

D.
. Tính thể tích khối lăng

.

Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số
A.

và diện tích đáy bằng

trên

trên khoảng

là:

.
.

C.

.


D.
.
Đáp án đúng: A

Giải thích chi tiết: Đặt

.
6


Do đó

.

Hoặc Ta có:
Câu 24.
Dựa vào đồ thị của hàm số dưới đây, tìm giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ nhất m trên

A.

?

B.

C.
Đáp án đúng: C

D.


Giải thích chi tiết: Dựa vào đồ thị của hàm số dưới đây, tìm giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ nhất m trên

A.
Câu 25.
Hàm số
của hàm số

B.

C.

liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn
trên đoạn

?

D.
như hình bên dưới. Giá trị lớn nhất

bằng

7


A. 5.
Đáp án đúng: A

B. 4.

C. 0.


Giải thích chi tiết: [2D1-0.0-1] Hàm số
bên dưới. Giá trị lớn nhất
của hàm số

trên đoạn

D. 6.

liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn

như hình

bằng

A. 6. B. 0. C. 4. D. 5.
Lời giải
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy giá trị lớn nhất của hàm số
Câu 26.
Cho hàm số

trên đoạn

bằng 5 khi x=0.

có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
Đáp án đúng: D


B.

C.

Câu 27. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
A. .
Đáp án đúng: A
Câu 28. Cho
thức
A.

B.

.

D.
và trục tung.

C.

.

D.

là các số thực dương thỏa mãn
bằng:

.


. Giá trị nhỏ nhất của biểu

B.

.
8


C.
Đáp án đúng: B

D.

Giải thích chi tiết: [ Mức độ 4] Cho
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

là các số thực dương thỏa mãn
bằng:

A.
Lời giải

C.

B.

.

D.
FB tác giả: Hoàng Việt


+) Điều kiện:

. Ta có:

(1)
+) Xét hàm số

với

nên hàm số

. Có

đồng biết trên khoảng

Do vậy
+) Khi đó:
Dấu “=” xảy ra khi

Với

Vậy
Câu 29. Giá trị của
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 30.

thay vào (2) ta có


. Dễ thấy

và thỏa mãn

Khi
với
B.



bằng
C.

D. .

9


Tập xác định của hàm số
A.



.

C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 31.

Cho hàm số
đoạn

B.

.

D.

.

có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc
của tham số

A.
Đáp án đúng: B
Câu 32. Biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 33.

để phương trình

B.

có đúng hai nghiệm thực phân biệt?

C.


D.

có giá trị bằng:
B.

.

C.

.

D.

.

10


Trong khơng gian, cho hình chữ nhật ABCD có



. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của

AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích tồn phần
của hình trụ đó.
A.

B.


C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: chọn B

Câu 34. Họ nguyên hàm của hàm số
A.

.

C.
.
Đáp án đúng: B

D.


B.
D.

Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 35. Cho mặt phẳng
chia khối lăng trụ
A. Hai khối chóp tam giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.
Đáp án đúng: B
----HẾT---

.

.

.
thành các khối đa diện nào?

11



×