ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 088.
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho mặt phẳng
. Gọi là đường thẳng nằm trong
là phương trình tham số của ?
A.
.
và đường thẳng
, cắt và vng góc với
B.
. Phương trình nào sau đây
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 2.
Cho lăng trụ ABC . A′ B ′ C′ có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 . Hình chiếu vng góc A′ lên mặt phẳng
′
trùng với trung điểm
của BC. Góc tạo bởi cạnh bên A A với mặt đáy bằng
. Thể tích
của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
.
B. 1 .
C. 3 .
D.
Đáp án đúng: C
Câu 3. Cho f ( x ) là hàm số lẻ và liên tục trên [ −a ; a ]. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
a
a
−a
a
0
0
−a
−a
a
A. ∫ f ( x ) d x =2∫ f ( x ) d x .
B. ∫ f ( x ) d x =0.
C. ∫ f ( x ) d x =2 ∫ f ( x ) d x .
−a
a
a
−a
0
D. ∫ f ( x ) d x =−2∫ f ( x ) d x .
Đáp án đúng: B
Câu 4. Trong không gian
, cho mặt phẳng
Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
và
đi qua
và vng góc vớ
B.
.
D.
.
?
1
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
, cho mặt phẳng
Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng
A.
.
C.
Lời giải
.
VTPT của mặt phẳng
Đường thẳng
đi qua
là
B.
.
D.
.
đi qua
và
và vng góc vớ
?
.
và có VTCP là
Phương trình đường thẳng
là:
.
Câu 5.
Cho hàm số y=f ( x ) xác định, liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như sau:
Hỏi phương trình f ( x+2 ) − 4=0 có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 0 .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho hàm số y=f ( x ) xác định, liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như sau:
Hỏi phương trình f ( x+2 ) − 4=0 có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 3. B. 1. C. 0 . D. 2.
Lời giải
Xét hàm số: g ( x )=f ( x +2 )
x +2=0 ⇔[ x=−2
Ta có: g ' ( x )=f ' ( x +2 )=0 ⇔[
x +2=2
x=0
Bảng biến thiên
2
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình f ( x+2 ) − 4=0 ⇔ f ( x +2 )=4 có đúng một nghiệm.
Câu 6. Cho khối hộp có . Giá trị lớn nhất của thể tích khối hộp bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án đúng: C
Câu 7.
Tính diện tích lớn nhất
của hình chữ nhật nội tiếp trong nửa đường trịn có bán kính 10cm, biết một
cạnh của hình chữ nhật nằm dọc theo đường kính của đường trịn.
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Tính diện tích lớn nhất
của hình chữ nhật nội tiếp trong nửa đường trịn có bán
kính 10cm, biết một cạnh của hình chữ nhật nằm dọc theo đường kính của đường trịn.
A.
Lời giải
B.
Đặt
C.
D.
là độ dài cạnh hình chữ nhật khơng nằm dọc theo đường kính của đường trịn
. Khi đó độ dài cạnh hình chữ nhật nằm dọc trên đường trịn là
Diện tích hình chữ nhật:
Khảo sát
trên
, ta được
Cách 2. Ta có
.
Câu 8. Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
Đáp án đúng: A
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
là
.
C.
Giải thích chi tiết: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
D.
.
là
.
Ta có
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
.
Câu 10. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
.
D.
.
Câu 11. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 12.
B.
.
C.
Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức . Số phức
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Điểm
suy ra
.
đồng biến trên R?
.
D.
.
là:
C.
.
D.
.
trong hệ tọa độ vng góc cuả mặt phẳng được gọi là điểm biểu diễn số phức
.
Câu 13.
Cho hình trịn có bán kính là 6. Cắt bỏ
cho thành một hình nón (như hình vẽ).
hình trịn giữa 2 bán kính OA, OB, rồi ghép 2 bán kính đó lại sao
4
Thể tích khối nón tương ứng đó là
A.
.
B.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 14. Trong không gian
, gọi
là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm
. Phương trình của mặt phẳng
A.
C.
Đáp án đúng: B
là
.
B.
.
D.
.
Câu 15. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có SA vng góc với (ABCD) ; đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết A=a; AD =
2a ; SA = a. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD)?
A.
Đáp án đúng: B
Câu
17.
B.
Trong
khơng
gian
C.
,
cho
. Tìm điểm
A.
.
điểm
D.
,
thuộc
B.
,
sao cho tứ diện
và
mặt
cầu
có thể tích lớn nhất.
.
5
C.
Đáp án đúng: D
.
D.
Giải thích chi tiết:
Mặt cầu
Gọi
có tâm
,
là đường kính của
Khi đó thể tích tứ diện
Do
,
sao cho
vng góc với
.
bằng
khơng đổi nên
.
Ta có
Đường thẳng
qua
có vectơ chỉ phương là
nên có phương trình là
.
Từ
Khi đó
,
là giao điểm của đường thẳng
Thay phương trình
vào phương trình mặt cầu ta tìm được
Từ đó tìm được
,
Phương trình
và mặt cầu
.
.
.
là
Ta có:
Nên
Vậy
.
Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
6
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Câu 19.
Biểu thức
được rút gọn bằng :
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 20.
D.
Cho hàm số
. Tiếp tuyến
tại hai điểm khác
gạch sọc . Tính tỉ số
đi qua điểm
có hồnh độ lần lượt là
và
có hồnh độ
. Gọi
cắt đồ thị hàm số
lần lượt là diện tích phần
.
7
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
đồ thị hàm số
. Tiếp tuyến
tại hai điểm khác
diện tích phần gạch sọc . Tính tỉ số
.
có hồnh độ lần lượt là
D.
đi qua điểm
và
.
có hồnh độ
. Gọi
cắt
lần lượt là
.
8
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
Gọi phương trình của tiếp tuyến
Phương
trình
hồnh
độ
giao
là
.
điểm
của
.
đồ
thị
hàm
số
và
tiếp
tuyến
là:
9
với
.
Theo giả thiết ta có:
+)
.
+)
.
.
Câu 21. Cho hai số thực dương
thỏa mãn
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
thuộc tập hợp nào dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Đặt
.
Áp dụng BĐT Cơ si ta có
, dấu bằng xảy ra khi chỉ khi
lấy logarit cớ số
Do
hai vế này ta có
nên
suy ra
suy ra
, do vậy ta được
.
.
Từ đây ta được
Xét hàm số
.
với
có
.
,
.
Bảng biến thiên của hàm số
10
Vậy giá trị nhỏ nhất của
là
.
Câu 22. Gía trị của biểu thức
bằng
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Gía trị của biểu thức
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
.
bằng :
.
Ta có :
Câu 23. Tìm m để hàm số
nghịch biến trên khoảng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
.
C.
.
Câu 24. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
D.
.
, trục hoành và hai đường thẳng
bằng
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
thẳng
A. . B.
Lời giải
, trục hoành và hai đường
bằng
. C.
. D.
.
Ta có:
.
Câu 25. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
A.
.
.
?
B.
.
11
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Dựa vào lý thuyết : Hàm số
trên
Câu 26.
nếu
đồng biến trên
và nghịch biến
là
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
.
Câu 27. Tập nghiệm
của bất phương trình
B.
.
D.
.
là
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
Câu 28. Tìm
.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: [2D3-1.1-2] (THPT Sơn Tây Hà Nội 2019) Tìm
A.
B.
C.
D.
Câu 29. Trong khơng gian với hệ tọa độ
. Viết phương trình đường thẳng
nhất. Phương trình đường thẳng có dạng tham số là:
A.
nếu
.
Ngun hàm của hàm số
A.
.
.
.
, cho 2 điểm
đi qua
B.
và đường thẳng
cắt
sao cho khoảng cách
đến
là lớn
.
12
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Đường thẳng
.
đi qua điểm
và có véc-tơ chỉ phương
có
.
Gọi
đi qua
và chứa đường thẳng
.
có véc-tơ pháp tuyến
Và
có phương trình
Gọi
là hình chiếu vng góc của
hay
.
.
lên
, ta có:
nằm trong mặt phẳng
.
và vng góc với
có véc tơ chỉ phương là Ta có
Vậy đường thẳng
Câu 30.
có PTTS là
Tìm tất cả giá trị thực của tham số
A.
.
.
.
để hàm số
đồng biến trên
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 31.
D.
.
.
.
13
Hình chiếu B trên (SBD) là
A. A
B. O
Đáp án đúng: A
Câu 32.
C. D
D. C
14
: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số y=a x 4 +b x 2+ c với a, b, c là các số thực.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Phương trình y=0 có ba nghiệm thựcphân biệt
B. Phương trình y '=0 có ba nghiệm thực phân biệt.
C. Phương trình y '=0 vơ nghiệm trên tập số thực.
D. Phương trình y '=0 có hai nghiệm thực phân biệt.
Đáp án đúng: B
Câu 33.
Nghiệm của phương trình
là
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 34. Cho khối chóp
B.
.
D.
.
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Khối chóp
có
C. Khối chóp
Đáp án đúng: B
mặt.
B. Khối chóp
có
có đỉnh.
D. Khối chóp
có
Giải thích chi tiết: Cho khối chóp
có
C. Khối chóp
Lời giải
Câu 35.
có đỉnh. D. Khối chóp
cạnh. B. Khối chóp
có
có
mặt.
mặt.
Cặp số nào sau đây khơng là nghiệm của bất phương trình
C.
.
Đáp án đúng: B
.
mặt.
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Khối chóp
A.
cạnh.
?
B.
D.
.
.
15
----HẾT---
16