Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Luyện thi toán 12 có đáp án (366)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (930.03 KB, 9 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 037.
Câu 1. Một hình nón có bán kính đáy
A.
C.
Đáp án đúng: C

, dường sinh

.

B.

.

.

D.

.

Câu 2. Gọi I là tâm mặt cầu


. Độ dài

A. 1.
Đáp án đúng: C

B.

`

D.

(

là gốc tọa độ) bằng:

C. 2.

Giải thích chi tiết: Gọi I là tâm mặt cầu
A. 2. B. 4. C. 1.
Hướng dẫn giải:

. Diện tích xung quanh của hình trụ là.

D. 4.
. Độ dài

(

là gốc tọa độ) bằng:


`

Mặt cầu
có tâm
Lựa chọn đáp án A.
Câu 3.
Cho

. Tính

A.
.
Đáp án đúng: B

.
B.

.

C.

.

D.

Câu 4. Tổng giá trị các nghiệm của phương trình
A. .
Đáp án đúng: B

B.


.

Giải thích chi tiết: Điều kiện xác định
Phương trình đã cho tương đương:

.

bằng
C.

.

D. .

.
.

Khi

, ta có phương trình

.
1


Khi

, ta có phương trình


Kết hợp điều kiện ta có

.

.

Vậy tổng giá trị các nghiệm của phương trình bằng

.

Câu 5. Tiệmcận đứng của đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C

B.

là
.

C.

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Tập xác định :
Ta có:


nên đờ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là

Câu 6. Cho hình lăng trụ
tạo với mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: B

có đáy là tam giác đều cạnh
một góc
B.

.

. Thể tích khối lăng trụ

biết

.
C.

.

D.

.

Giải thích chi tiết:


.
Xét tam giác

vng tại

.
Câu 7.

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: D

, với điều kiện
B.

.

C.


.

D.

.
2


Câu 8. Cho cấp số nhân


với

. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

A.
.
B. .
C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Theo công thức số hạng tổng quát của CSN ta có

D.

.

.
Câu 9. Trong khơng gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x+2 y +3 z−6=0 điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng ( P ) ?
A. P ( 3 ; 2;0 ).
B. Q ( 1; 2 ; 1 ).
C. M (1 ;2 ;3 ).
D. N ( 1;1 ; 1 ).
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Thay tọa độ các điểm vào phương trình mặt phẳng, ta thấy chỉ có tọa độ điểm N thỏa mãn:
1+2.1+3.2−6=0 ⇒ N ∈ ( P ).
Câu 10. Diện tích xung quanh hình trụ có bán kính đáy , đường sinh
A.

B.




.

C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 11. Cho mặt cầu:( S ) : x 2+ y 2 + z 2 +2 x −4 y +6 z +m=0. Tìm m để (S) tiếp xúc với mặt phẳng
( P ) : x−2 y+ 2 z−1=0.
A. m=3
B. m=2
C. m=−2
D. m=−3
Đáp án đúng: C
Câu 12.
Cho hàm số

có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tổng số đường tiệm cận

đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

A. .
Đáp án đúng: C

B.

.


Giải thích chi tiết: Từ đồ thị ta thấy các điểm
là điểm cực
tiểu của đồ thị hàm số

bằng

C.

.

D. .
thuộc đồ thị hàm số



3


Do đó
Suy ra

Suy ra đồ thị hàm số
tiệm cận ngang

có ba đường tiệm cận đứng

và một đường

.


Vậy đồ thị hàm số
có 4 đường tiệm cận.
Câu 13. Phương trình log5x = 2 có nghiệm là
A. 25
B. 4
C. -10
Đáp án đúng: A
Câu 14. Cho hai số phức

,

D. 10

thỏa mãn

,

. Giá trị nhỏ nhất của

là:
A.
Đáp án đúng: C

B.

C.

D.


Giải thích chi tiết: Ta có:

.

có điểm biểu diễn M thuộc elip với hai tiêu điểm

, tâm

và độ dài trục lớn là

.
.
Ta có:
có điểm biểu diễn N thuộc đường thẳng d là trung trực của đoạn AB với
,

là trung điểm của AB

.

.

4


Dễ thấy

.

Câu 15. 2 [T5] Trong mặt phẳng

thành điểm
có tọa độ là:

, cho điểm

. Phép tịnh tiến theo vec tơ

A.

biến điểm

B.

C.
Đáp án đúng: B

D.

Câu 16. Số giá trị nguyên của tham số
A. .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Ta có

B.

để hàm số

.


đồng biến trên
C.

.



D. .

.

Hàm số

đồng biến trên
.



nên

.

Vậy số giá trị nguyên của
Câu 17.

để hàm số đã cho đồng biến trên

Trong không gian


, cho điểm

A.
C.
Đáp án đúng: B



.

. Đường thẳng nào sau đây đi qua

.

B.

.

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Xét đáp án
được

A. Thay tọa độ điểm

đúng. Suy ra đường thẳng

Câu 18. Cho số thực dương

Kết quả

A.
Đáp án đúng: B

B.

3

1

1

3

?

vào phương trình đường thẳng ta

đi qua điểm

.

là biểu thức rút gọn của phép tính nào sau đây ?
C.

D. .


Câu 19. Nếu ∫ f ( x ) dx=3 thì 2∫ f ( x ) dx bằng
5


A. −6.
B. −3.
C. 6.
D. 1.
Đáp án đúng: A
Câu 20. Cho tứ diện ABCD có thể tích V. Xét các điểm P thuộc đoạn AB, điểm Q thuộc đoạn BC, điểm R
PA
QB
RB
=2 ,
=3 ,
=4 .Tính thể tích của khối tứ diện BPQR theo V.
thuộc đoạn BD sao cho
PB
QC
RD
A. V BPQR =V /4
B. V BPQR =V /3
C. V BPQR =V /6
D. V BPQR =V /5
Đáp án đúng: D
Câu 21. Nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A




B.

.

C.

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Câu 22. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng
A.
Đáp án đúng: A

B.

Câu 23. Nếu

C.

và

A. .
Đáp án đúng: C


D.

thì
B.

.

bằng
C.

.

D.

Giải thích chi tiết: Ta có

.

Câu 24. Cho x là số thực dương và biểu thức
với số mũ hữu tỉ.
A.
Đáp án đúng: B
Câu 25.

B.

Viết biểu thức P dưới dạng lũy thừa của một số
C.


Cho hàm số

có đạo hàm

Hàm số

nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.
.
Đáp án đúng: B

.

B.

D.

là hàm số bậc ba. Hàm số

.

C.

có đồ thị như hình dưới đây

.

D.


.

6


Câu 26. Cho hình chóp tứ giác đều có diện tích đáy bằng 4 a2, chiều cao của hình chóp gấp đơi độ dài cạnh đáy.
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
3
3
2a
16 a
3
A. 16 a .
B.
.
C.
.
D. 2 a3.
3
3
Đáp án đúng: C
Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ

, cho hai điểm

;

. Véctơ nào sau đây cùng phương véctơ

?

A.
.
Đáp án đúng: D

B.

.

C.

.

Câu 28. Tìm điều kiện tham số a để phương trình

D.

.

(2) có đúng hai nghiệm.

A.

B.

C.
Đáp án đúng: B

D.

Câu 29. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp

A.
B.
Đáp án đúng: D
Câu 30. Hình lập phương có các mặt là hình gì
A. Tam giác vng.
C. Tam giác đều.
Đáp án đúng: D
Câu 31. Phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A

B.

Câu 32. Tìm tất cả các giá trị của
đúng với mọi

:
C.

D.

B. Hình chữ nhật.
D. Hình vng.

có hai nghiệm
C. .

.


. Khi đó

bằng
D. .

để bất phương trình

nghiệm

.

A.
.
Đáp án đúng: C

B.

.

C.

.

D.

.

Giải thích chi tiết:

Đặt


, Xét

,

.

;
7


;

,

Xét hàm số

.

,

;
;

.
.

Vậy

thì bất phương trình nghiệm đúng với mọi


Câu 33. Biểu thức

.

(x > 0) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:

A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 34.
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong hình bên?

A.
C.
.
Đáp án đúng: B

.

.

D.

B.
D.


.

.
.

Giải thích chi tiết: Nhìn vào hình vẽ ta thấy đó là dạng đồ thị hàm bậc ba nên loại các đáp án

.

8


Câu 35.
Cho lăng trụ đứng

có đáy

. Tính thể tích
A.
C.
Đáp án đúng: A

là tam giác với

.

B.

.


.

D.

.

,

,
.

Diện tích tam giác

B.

,

,

của khối lăng trụ đã cho.

Giải thích chi tiết: Cho lăng trụ đứng

A.
Lời giải

,

có đáy
. Tính thể tích


.

C.

,

của khối lăng trụ đã cho.
.



là tam giác với

D.

.

.
----HẾT---

9



×