ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 077.
Câu 1. Cho đường thẳng
A.
. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
.
D.
Câu 2. Cho hàm số
. Ta có
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
.
bằng
C.
.
D. .
Câu 3. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số
1, x = 2 là:
A.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 4. Tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số
D.
cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng -4 là
B.
C.
Đáp án đúng: B
có tập nghiệm là
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Bất phương trình
.
. C.
hoặc
D.
Câu 5. Bất phương trình
A. . B.
Lời giải
trục hoành và hai đường thẳng x = -
C.
A.
.
. D.
C.
. Tính giá trị của
.
D.
có tập nghiệm là
.
.
. Tính giá trị của
.
1
ĐK:
.
.
Tập nghiệm của BPT là
Câu 6. Cho
tích
.
là hình phẳng giới hạn bởi các đường
của khối tròn xoay tạo thành khi cho
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
,
quay quanh
C.
và trục hồnh. Tính thể
.
.
D.
.
Câu 7. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a, chiều cao bằng a
. Một hình vng ABCD có hai cạnh AB,
CD lần lượt là dây cung của hai đường tròn đáy, các cạnh AD và BC không phải là đường sinh của hình trụ.
Tính cạnh của hình vng đó.
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: (VDC) Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a, chiều cao bằng a
. Một hình vng ABCD
có hai cạnh AB, CD lần lượt là dây cung của hai đường tròn đáy, các cạnh AD và BC khơng phải là đường sinh
của hình trụ. Tính cạnh của hình vng đó.
A.
B.
C.
D.
Giải: Vẽ đường sinh CE
AE là đường kính đáy.
Gọi x độ dài cạnh của hình vng ABCD (x > 0)
* Do ABE vuông tại B nên
(1)
* Do BCE vuông tại E nên
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
Vậy cạnh của hình vng ABCD có độ dài bằng
2
Câu 8.
Tìm tập xác định
A.
của hàm số
.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Tìm tập xác định
A.
. B.
C.
Lời giải
. D.
.
.
của hàm số
.
.
.
Hàm số xác định khi
Câu 9. Cho số phức
và hai số thực
. Tổng
. Biết rằng
và
là hai nghiệm của phương trình
bằng
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Đặt
,
,
. Vì
.
D. .
và phương trình
có hai nghiệm là
nên
.
.
Theo định lý Viet:
Vậy
.
.
Câu 10. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của biến thuộc khoảng
định?
A. .
Đáp án đúng: A
Câu 11.
B.
.
C.
Giá trị lớn nhất của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 12.
trên đoạn
B.
.
.
để hàm số
D.
xác
.
bằng
C.
.
D.
.
3
Tính
. Giá trị của biểu thức
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cách 1: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng với
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ
;
.
.
, cho hai mặt cầu
và mặt phẳng
và mặt cầu
D.
ta được
. Vậy
nằm mặt phẳng
bằng
,
Gọi
sao cho
lần lượt là các điểm
đạt giá trị nhỏ nhất. Giả sử
, khi đó
là
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
,
và mặt phẳng
nằm mặt phẳng
và mặt cầu
;
sao cho
.
D.
.
, cho hai mặt cầu
Gọi
lần lượt là các điểm
đạt giá trị nhỏ nhất. Giả sử
, khi đó
là
A.
. B.
Lời giải
.C.
Mặt cầu
có tâm
. D.
.
.
4
Mặt cầu
có tâm
.
Ta có:
.
Mặt khác có
Gọi
nằm cùng phía so với mặt phẳng
là điểm đối xứng với
qua
,
ta có:
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
Phương trình đường thẳng
Tọa
độ
.
đi qua
điểm
vng góc với mặt phẳng
ứng
với
giá
trị
là
là
nghiệm
.
phương
trình
phương
trình
.
Mà
là trung điểm
Do đó
Tọa
nên tọa độ
.
nên phương trình đường thẳng
độ
điểm
ứng
là
với
.
giá
trị
là
nghiệm
.
Do đó
Câu 14.
Hàm số
.
xác định và liên tục trên
Tìm số đường tiệm cận của hàm số
A. 0.
B. .
Đáp án đúng: D
và có bảng biến thiên dưới đây.
?
C. 2.
D. 3.
5
Câu 15. Hàm số
có đồ thị là đường cong đối xứng nhau qua
A. trục hoành.
B. gốc tọa độ.
C. trục tung.
D. đường thẳng
.
Đáp án đúng: C
Câu 16. Biết rằng đường thẳng y = -2x + 2 cắt đồ thị hàm số y=x 3 + x +2 tại điểm duy nhất; kí hiệu (x o, yo) là
tọa độ điểm đó. Tìm yo.
A. y o =0.
B. y o =2.
C. y o =−1.
D. y o =4 .
Đáp án đúng: B
Câu 17. Cho hình chóp tam giác đều
tích khối chóp bằng:
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 18. Cho hàm số
B.
có
có cạnh đáy bằng
.
C.
, các cạnh bên tạo với đáy một góc
.
D.
. Thể
.
. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của x để
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là sai về tính đơn điệu của hàm số?
¿
A. Hàm số f ( x ) đồng biến trên ( a ; b ) khi và chỉ khi f ( x ) ≥ 0 , ∀ x ∈ ( a ; b ) .
¿
B. Nếu f ( x )> 0 , ∀ x ∈ ( a; b ) thì hàm số f ( x ) đồng biến trên ( a ; b ).
C. Hàm số y=f ( x ) được gọi là đồng biến trên khoảng ( a ; b ) ⇔ ∀ x1 , x2 ∈ ( a; b ) và x 1< x2 , ta có: f ( x 1 ) < f ( x2 ) .
D. Hàm số y=f ( x ) được gọi là nghịch biến trên khoảng ( a ; b ) ⇔ ∀ x1 , x2 ∈ ( a; b ) và x 1< x2 , ta có: f ( x 1 ) > f ( x2 )
.
Đáp án đúng: A
¿
¿
Giải thích chi tiết: Hàm số f ( x ) đồng biến trên ( a ; b ) khi và chỉ khi f ( x ) ≥ 0 , ∀ x ∈ ( a ; b ) ( f ( x )=0 tại hữu hạn
điểm).
Câu 20.
Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh bằng
. Một hình trụ nội tiếp trong hình nón như
hình vẽ. Tìm bán kính đáy của hình trụ để thể tích khối trụ đạt giá trị lớn nhất.
6
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh bằng
. Một hình trụ nội tiếp
trong hình nón như hình vẽ. Tìm bán kính đáy của hình trụ để thể tích khối trụ đạt giá trị lớn nhất.
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
7
Thiết diện qua trục là tam giác đều
, tâm của đáy của hình trụ là
là trung điểm của
Gọi bán kính đáy của hình trụ là
vng tại
,
(
)
. Ta có:
Thể tích khối trụ là
Xét hàm số
trên khoảng
Ta có:
Bảng biến thiên:
8
khi
Vậy để thể tích khối trụ lớn nhất thì bán kính đáy là
Câu 21.
. Tập xác định của hàm số
A.
.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 22.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ
, cho đường thẳng
đâu không phải là vectơ chỉ phương của
A.
.
Giải thích chi tiết: Ta có một vectơ chỉ phương của
,
Khơng tồn tại số
các vectơ
để
. Hỏi trong các vectơ sau,
?
.
C.
Đáp án đúng: C
.
nên
B.
.
D.
.
là
.
cũng là vectơ chỉ phương của
.
không phải là vectơ chỉ phương của
.
9
Câu 23. Cho
và
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 24.
với
B.
Cho
,
.
.
. B.
.
,
. C.
D.
theo
C.
,
.
.
. Tính
B.
Giải thích chi tiết: Cho
.
A.
Lời giải
C.
,
A.
.
Đáp án đúng: A
. Tính
,
và
D.
. Tính
. D.
.
.
.
theo
,
và
.
Theo giả thiết, ta có
.
Ta có
và
.
Vậy
.
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
có tập xác định là
A.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
A.
Lời giải
B.
. C.
Hàm số có tập xác định là
Câu 26. Thể tích
có tập xác định là
. D.
khi
của khối trịn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường trịn
xung quanh trục hồnh là
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Thể tích
.
C.
.
D.
.
của khối trịn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường trịn
xung quanh trục hồnh là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
10
Lời giải
.
.
Thể tích của khối trịn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường trịn
xung quanh trục hồnh là
.
Câu 27.
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
và
.
C.
.
Đáp án đúng: C
B.
D.
Câu 28. Cho tích phân
A.
. Đặt
B.
.
Đặt
Đổi cận:
. B.
, suy ra
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho tích phân
A.
Lời giải
, khẳng định nào sau đây đúng?
.
C.
Đáp án đúng: A
.
.
. Đặt
. C.
. D.
.
, khẳng định nào sau đây đúng?
.
.
11
Suy ra
.
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
là
.
C.
.
D.
Câu 30. Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 31.
B.
.
.
D.
.
.
B.
.
.
D.
.
Cho hàm số
.
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có
và
nên
mà
thì
.
Câu 32.
Trong không gian với hệ toạ độ
thẳng
, cho 3 điểm
. Gọi
và đường
với mặt phẳng
.
B.
.
Giải thích chi tiết: Phương trình mặt phẳng
Điểm
,
là toạ độ giao điểm của đường thẳng
. Tính tổng
A.
.
Đáp án đúng: C
,
. Lại vì
C.
.
D.
.
có dạng:
nên ta có
Vậy ta có
Câu 33.
12
Cho lăng trụ đứng
có đáy là tam giác đều. Tam giác
trong mặt phẳng tạo với đáy một góc nhọn bằng
khi bằng
có diện tích bằng
Thể tích khối lăng trụ
A.
và nằm
đạt giá trị lớn nhất
B.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Đặt
Gọi
D.
là trung điểm của
Suy ra
Theo giải thiết:
Khi đó
Xét hàm
trên
Vậy
Câu 34.
ta được
khi
khi
Cho tam giác
vng tại
,
ta được khối trịn xoay. Tính thể tích
A.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 35. Phần thực a và phần ảo b của số phức:
A. a=1, b=-3.
C. a=1, b=3.
Đáp án đúng: A
,
. Quay tam giác đó quanh đường thẳng
của khối trịn xoay này
C.
D.
B. a=-, b=1.
D. a=1, b=-3i.
----HẾT--13
14