ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 049.
Câu 1. Trong không gian
phương của ?
A.
, cho đường thẳng
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
Câu 2. Cho đồ thị
. Gọi
,
hàm số
. Gọi
,
B.
.
lần lượt là giao điểm của đồ thị
lần lượt là hệ số góc tiếp tuyến của
Câu 3. Cho
.
D.
A. .
Đáp án đúng: D
tích
. Vec-tơ nào dưới đây là một véc-tơ chỉ
.
tại
và
C.
. Giá trị nhỏ nhất của
.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 4. Số cực trị của hàm số
.
,
quay quanh
là
và trục hồnh. Tính thể
.
C.
.
D.
.
là
A. .
Đáp án đúng: C
B. .
C. .
Câu 5. Tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số
A.
D. .
cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng -4 là
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 6. Cho 0 < a < 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. 0 < ax < 1 khi x > 0.
B. Nếu x1 < x2 thì
và
D. .
là hình phẳng giới hạn bởi các đường
của khối trịn xoay tạo thành khi cho
với trục
hoặc
.
1
C. ax > 1 khi x < 0.
D. Trục hoành là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = ax
Đáp án đúng: B
Câu 7. Cho số phức
A.
C.
Đáp án đúng: B
. Số phức
là số phức nào sau đây?
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
.
Hướng dẫn giải
. Số phức
B.
.
C.
.
là số phức nào sau đây?
D.
.
Sử dụng máy tính bỏ túi tính được
. Thay vào được kết quả là
Vậy chọn đáp án B.
Câu 8. Khối đa diện đều loại { 4 ;3} có bao nhiêu đỉnh ?
A. 6.
B. 8.
C. 12.
Đáp án đúng: B
.
D. 20.
Câu 9. :Cho hàm số
Tìm điều kiện của a,b để hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;+∞).
A. a≤0,b≤0.
B. a=0,b>0.
C. a>0,b≤0.
D. a=0,b<0 hoặc a<0,b≤0.
Đáp án đúng: D
Câu 10. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình x 3 − 12 x 2 +36 x − m=0 có 3 nghiệm thực phân biệt,
trong đó có đúng 2 nghiệm nhỏ hơn 5 là
A. 4.
B. 28.
C. 26.
D. 27.
Đáp án đúng: C
Câu 11. Cho đồ thị
có phương trình
A.
Đáp án đúng: A
Câu 12.
Cho
B.
,
A.
.
Đáp án đúng: D
. B.
. Tính
B.
.
và trục Ox là
,
. D.
D.
theo
C.
,
. C.
của
C.
,
Giải thích chi tiết: Cho
.
A.
Lời giải
. Tọa độ giao điểm
.
,
và
D.
. Tính
.
.
theo
,
và
.
2
Theo giả thiết, ta có
.
Ta có
và
.
Vậy
Câu 13.
.
Cho hàm số
định đúng?
. Hàm số
có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là khẳng
A. Đồ thị hàm số
có một điểm cực trị.
B. Đồ thị hàm số
có hai điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị.
D. Đồ thị hàm số
Đáp án đúng: C
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
Câu 14. Tìm giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số:
bằng
+ m trên đoạn
:
A. m=2
B. m=1.
C. m=3.
Đáp án đúng: C
Câu 15. Bất phương trình lo g 20,2 x−5 lo g 0,2 x ←6 có tập nghiệm là:
A. S=
( 1251 ; 251 ).
B. S= ( 0 ;3 ).
(
D. S= 0 ;
C. S= ( 2; 3 ).
Đáp án đúng: A
Câu 16. Tìm tập nghiệm
A.
D. m= -3.
)
1
.
25
của bất phương trình
B.
C.
D.
3
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Điều kiện :
.
.
So với điều kiện, ta được tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
là
.
C.
Câu 18. Cho đường thẳng
A.
.
.
D.
. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 19.
.
.
D.
.
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có diện tích mặt chéo ACC’A’ bằng
phương ABCD.A'B'C'D' là:
A.
.
. Thể tích của khối lập
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 20. Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất hai lần. Xác suất để tích số chấm trên mặt xuất hiện
trong 2 lần gieo là một số lẻ là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất hai lần. Xác suất để tích số chấm trên mặt xuất hiện
trong 2 lần gieo là một số lẻ là:
A.
Lời giải
B.
C.
D.
Số kết quả có thể xảy ra
.
Gọi là biến cố “Tích số chấm xuất hiện trên con súc sắc trong 2 lần gieo là một số lẻ “.
.
Câu 21. Cho khối nón đỉnh
có đáy là hình trịn tâm
cho tam giác
vng và có diện tích bằng
Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
.
B.
.
. Gọi
và
là hai điểm thuộc đường trịn đáy sao
. Góc tạo bởi giữa trục
C.
.
và mặt phẳng
D.
bằng
.
.
4
Đáp án đúng: B
e
Câu 22. Kết quả của tích phân I =∫
1
là đúng?
A. a−b=1.
Đáp án đúng: B
ln x
d x có dạng I =a ln2+b với a , b ∈ Q. Khẳng định nào sau đây
2
x ( l n x +1 )
B. 2 a+b=1.
Câu 23. Hàm số
D. ab=2.
C. a 2+ b2=4.
nghịch biến trên khoảng nào?
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
Câu 24. Tìm tập nghiệm
A.
Đáp án đúng: A
D.
.
của bất phương trình
.
B.
C.
Câu 25. .
[ Mức độ 2] Cho hàm số
giao điểm của đồ thị hàm số và trục hồnh là
A.
.
Đáp án đúng: A
.
B.
D.
, phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại
.
C.
.
Giải thích chi tiết: . [ Mức độ 2] Cho hàm số
số tại giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là
D.
.
, phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Lời giải
FB tác giả: Phuong Thao Bui
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là nghiệm của phương trình
.
Hệ số góc của tiếp tuyến
Vậy PTTT có dạng
Câu 26.
Xét tập hợp
.
các số phức
thức
thỏa mãn điều kiện
đạt giá trị lớn nhất là
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
.
.
và đạt được tại
B.
D.
. Biểu
. Tính giá trị
.
.
5
Giải thích chi tiết: Ta có:
Do đó,
Mặt khác,
Suy ra
tại
Vậy
Câu 27. Cho số phức
và hai số thực
. Tổng
. Biết rằng
và
là hai nghiệm của phương trình
bằng
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
,
,
C. .
. Vì
D.
và phương trình
.
có hai nghiệm là
nên
.
.
Theo định lý Viet:
Vậy
.
.
Câu 28. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số
1, x = 2 là:
A.
Đáp án đúng: D
Câu 29.
B.
C.
Cho bất phương trình
để bất phương trình ln đúng với
A.
B.
Đáp án đúng: D
trục hồnh và hai đường thẳng x = -
D.
Có bao nhiêu giá trị
nguyên trong đoạn
?
C.
D.
6
Giải thích chi tiết:
Câu 30. Tập nghiệm của phương trình 2 x − 5 x+6 =1 là
A. \{1 ;2 \} .
B. \{ 2; 3 \} .
C. \{− 6 ;−1 \}.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: [DS12. C2 .5.D02.a] Phương trình 2 x − 9 x+16=4 có nghiệm là
A. x=2, x=7 . B. x=4, x=5 . C. x=1, x=8 . D. x=3 , x=6 .
x − 9 x+16
=4 ⇔ x 2 − 9 x +16=2⇔ x 2 − 9 x +14=0 ⇔ [ x=7 .
Hướng dẫn giải>Ta có: 2
x=2
2
D. \{1 ; 6 \} .
2
2
Câu 31. Lăng trụ đứng
có đáy
là hình vng. Khi đó thể tích lăng trụ là
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
là tam giác vng tại
.
C.
,
Mặt bên
.
Giải thích chi tiết: Áp dụng định lý Pitago ta có
D.
.
.
.
Vì
là hình vng nên
.
Vậy thể tích lăng trụ là
Câu 32. Cho
.
và
với
. Tính
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 33.
Cho hàm số y=f ( x ) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình dưới đây:
.
D.
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞;−1 )và ( 0 ; 1 ).
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−1 ; 0 ) và ( 3 ;−∞ ).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1 ;+∞ ) .
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞;3 ) và ( 2 ; 3 ).
Đáp án đúng: A
Câu 34. Gọi
phần
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ (T). Diện tích tồn
của hình trụ (T) là
7
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
Giải thích chi tiết: Gọi
tích tồn phần
B.
D.
.
.
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ (T). Diện
của hình trụ (T) là
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Câu 35. Có thể chia khối lập phương thành bao nhiêu khối tứ diện bằng nhau?
A. 8.
B. 4.
C. 6.
Đáp án đúng: C
----HẾT---
.
D. 2.
8