ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 078.
Câu 1. Gọi
,
là hai nghiệm phức của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
A. . B.
Lời giải
.
,
C.
.
. Khi đó
C.
.
D.
là hai nghiệm phức của phương trình
.
D.
Ta có:
.
. Khi đó
bằng
.
.
Suy ra
.
Câu 2. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
A. song song với trục hồnh.
C. có hệ số góc bằng
Đáp án đúng: A
sẽ
B. song song với đường thẳng
.
Câu 3. Cho hình trụ
,
.
D. có hệ số góc dương.
Giải thích chi tiết: Ta có
trịn tâm
bằng
bằng
. Vậy tiếp tuyến song song trục hồnh.
có
,
,
lần lượt là tâm hai đường trịn đáy. Tam giác
và
tạo với mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Câu 4. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau :
một góc
.
nội tiếp trong đường
. Thể tích khối trụ
D.
.
0 0
Khẳng định nào sau đây là Đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
.
1
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Hàm số đồng biến trên khoảng
nên hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 5. Có bao nhiêu giá trị m ngun để phương trình
thỏa mãn
.
có hai nghiệm phân biệt
.
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
C. .
D.
.
Câu 6. Cho hình chóp
có đáy
là tam giác vng tại ,
vng tại và nằm trong mặt phẳng vng góc đáy. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
.
B. .
C.
.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 7. Biết tổng số cạnh và mặt của một khối chóp là 2023, số mặt của khối chóp đó là
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
Câu 8. Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
. Tam giác
.
.
và hai đường thẳng
. Diện tích của (H) bằng
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
thẳng
và hai đường
. Diện tích của (H) bằng
A.
B.
C.
Hướng dẫn giải
D.
Xét phương trình
Suy ra
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
sao cho đồ thị của hàm số
C.
có ba
.
D.
Câu 10. Khối nón (N) có chiều cao là h và nội tiếp trong khối cầu có bán kính R với
của khối nón (N) theo h và R bằng
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
.
B.
.
D.
.
.
. Khi đó, thể tích
2
Câu 11.
Tìm tập nghiệm thực của phương trình
A.
.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 12.
.
D.
Cho số phức
.
thoả mãn
. Tính giá trị của biểu thức
.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Từ
và
Kết hợp với
, ta có
.
, ta được:
Vậy
.
Câu 13. Tập tất cả các giá trị của tham số
tại ba điểm phân biệt là
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
để đường thẳng
.
cắt đồ thị hàm số
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Phương pháp tự luận:
Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị
Ta khảo sát hàm số
và đường thẳng
:
có đồ thị sau như hình bên.
Tìm được
nên u cầu bài tốn
.
Vậy chọn
Phương pháp trắc nghiệm:
+
C.
Với
ta có phương trình
, bấm máy tính ta chỉ tìm được một nghiệm
loại B,
3
+
Với
ta có phương trình
Vậy chọn
, bấm máy tính ta ra được ba nghiệm
.
Câu 14. Cho điểm
và đường thẳng
bởi liên tiếp 2 phép
và
.Ảnh của
qua phép đồng dạng được thực hiện
là :
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 15.
D.
Tập nghiệm
của phương trình
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 16. Tìm tập nghiệm
của phương trình
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 17. Trong không gian
. Gọi
thẳng
loại A.
bằng
, cho điểm
là các đường thẳng đi qua
. Cơsin của góc giữa
A. .
Đáp án đúng: A
B.
và
, mặt phẳng
, nằm trong
và đường thẳng
và đều có khoảng cách đến đường
bằng
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
* Ta có:
và
4
* Gọi
lần lượt là hình chiếu vng góc của
lên
và
, ta có
.
Câu 18. Đạo hàm của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
với
B.
Câu 19. Cho hàm số
.
liên tục trên
Giá trị của
A.
Đáp án đúng: C
là
B.
C.
.
D.
thỏa mãn
.
và
bằng
C.
D.
Giải thích chi tiết:
Mà
Mà
Khi đó
nên
5
−b
¿
( a , b ∈ N , ( a , b )=1 ) là giá trị thực của tham số m để đường thẳng
a
2 x+1
d : y=−3 x +m cắt đồ thị hàm số y=
( C ) tại hai điểm phân biệt A , B sao cho tam giác OAB vng tại O
x−1
(với O là gốc toạ độ). Tính 2 a+3 b .
A. 20.
B. 11.
C. 27 .
D. 44 .
Đáp án đúng: D
Câu 20. Giả sử m=
Câu 21. Tính nguyên hàm
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Tính nguyên hàm
A.
C.
Câu 22. Gọi
của đoạn thẳng
B.
D.
là hai giao điểm của đường thẳng
là
và
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Lập phương trình hồnh độ giao điểm
. Hoành độ trung điểm
D.
Câu 23.
Cho hàm số y=f ( x ) . Đồ thị hàm số
như hình bên dưới
Hàm số y=f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A. ( − ∞; − 1 ) .
B. ( 5 ;+ ∞) .
C. ( − 1; 2 ) .
D. ( 0 ; 2 ) .
6
Đáp án đúng: A
Câu 24. Một giá sách có
quyển sách Toán và
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
quyển sách Văn. Số cách chọn ra
.
C.
Giải thích chi tiết: Một giá sách có
giá sách là
quyển sách Toán và
.
quyển sách từ giá sách là
D.
.
quyển sách Văn. Số cách chọn ra
quyển sách từ
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
GVSB: Vũ Hảo; GVPB: Trịnh Đềm
Tổng số sách trên giá sách là
Số cách chọn ra
quyển.
quyển sách từ 9 quyển sách trên giá sách là số tổ hợp chập 3 của 9 phần tử nên có
Câu 25. Số giá trị
nguyên,
đoạn
là
bằng
A. .
Đáp án đúng: D
thuộc
B.
sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số
.
C.
Giải thích chi tiết: Trên đoạn
ta có hàm số
Đặt
, hàm số có dạng:
,
Ta có:
,
,
D.
.
.
.
thì
thì
trên
.
Để
Nếu
.
cách.
.
hàm số
nghịch biến, khi đó.
,
Suy ra:
Nếu
Nếu
khơng có
thì hàm số
thì
. Suy ra
hàm số
.
thỏa mãn.
đồng biến, khi đó.
,
Suy ra:
ln đúng.
7
Vậy
. Có
Câu 26. Cho số phức
bằng
A. .
Đáp án đúng: A
giá trị thỏa mãn.
thỏa mãn
B. .
và
C.
.
là số thực. Tổng
D.
.
Giải thích chi tiết:
là số thực
Từ
và
ta có
Vậy
Câu 27. Cho hình nón trịn xoay có chiều cao
, bán kính đáy
. Một thiết diện đi qua
đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là
đó.
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
.
D.
.
. Tính diện tích thiết diện
Giải thích chi tiết:
⬩ Gọi
Kẻ
là trung điểm của
ta có
.
.
8
⬩ Ta có:
.
.
⬩
,
.
⬩ Vậy diện tích thiết diện là
.
Câu 28. Cho hình nón trịn xoay. Một mặt phẳng
hình nón tại hai điểm. Thiết diện được tạo thành là
A. Một tam giác cân.
C. Một tứ giác.
Đáp án đúng: C
Câu 29. Trong mặt phẳng phức
. Tính
A. .
Đáp án đúng: B
B. Một ngũ giác.
D. Một hình thang cân.
, cho các số phức
thuần ảo. Biết rằng tồn tại số phức
điểm
đi qua đỉnh O của hình nón và cắt đường trịn đáy của
thỏa mãn
và
được biểu diễn bởi điểm
là số
sao cho
ngắn nhất, với
.
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Do w là số thuần ảo nên
nên M thuộc đường thẳng
M thuộc hình trịn tâm
.
.
Dựa vào hình ta thấy MA nhỏ nhất khi M là giao điểm có hồnh độ âm của đường thẳng
đường tròn tâm
Suy ra
với
.
.
9
Câu 30.
Số phức nào sau đây có điểm biểu diễn là điểm
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
trong hình vẽ sau?
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Số phức nào sau đây có điểm biểu diễn là điểm
A.
Lời giải
. B.
Do điểm
. C.
. D.
Câu 32. Trong không gian
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Đặt :
Khi đó :
Câu 34.
trong hình vẽ sau?
.
và số cạnh là
C.
, độ dài của vectơ
Câu 33. Tích phân
A.
.
Đáp án đúng: D
có số đỉnh là
.
.
nên nó là điểm biểu diễn của số phức
Câu 31. Khối đa diện đều loại
A.
B.
Đáp án đúng: D
D.
. Tính
.
D.
là
.
C.
.
D.
.
bằng
B.
.
C.
.
D.
.
.
.
10
Cho hàm số
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
Đáp án đúng: B
B.
có đồ thị như hình vẽ
C.
Câu 35. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số
D.
để hàm số
đồng biến trên
.
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
C. .
Giải thích chi tiết: Có bao nhiêu giá trị ngun âm của tham số
biến trên
A. Vô số. B.
Lời giải
D. Vô số.
để hàm số
đồng
.
. C. . D.
Tập xác định:
.
.
.
Hàm số đã cho đồng biến trên
.
----HẾT---
11