Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Luyện thi toán 12 có đáp án (775)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (772.62 KB, 8 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 078.
Câu 1. Cho tích phân
A.

. Đặt

, khẳng định nào sau đây đúng?

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: B

D.

Giải thích chi tiết: Cho tích phân
A.
Lời giải


. B.

Đặt
Đổi cận:

, suy ra

Suy ra
Câu 2.
Với

.
.

. Đặt

. C.

, khẳng định nào sau đây đúng?

. D.

.

.

.
là số thực dương tùy ý,

bằng:


A.

B.

C.
Đáp án đúng: D

D.

Câu 3. Khối trụ có chiều cao
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 4.

và bán kính đáy
B.

.

thì có thể tích bằng:
C.

.

D.

.


1


Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hảm số
A.
Đáp án đúng: D

B.



.

C.

.

D.

Giải thích chi tiết: Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hảm số
A.

. B.

. C.



D.


ĐKXĐ:
Có duy nhất tiệm cận đứng
Câu 5. Cho số phức

thỏa

A.
.
Đáp án đúng: D

. Mơđun của số phức
B.

Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
. B.
Hướng dẫn giải

.

C. 16.

thỏa

. C.

là:
D. 0.

. Môđun của số phức


0.

D.

là:

16.

Vậy chọn đáp án C.
Câu 6. Trong không gian

bằng
A. 11
Đáp án đúng: B
Câu 7.

, cho hai vectơ



B. 9

C. 4

Hàm số

có bao nhiêu điểm cực trị?

A.

.
Đáp án đúng: A

B.

.

B.

Câu 9. Giả sử
A.
Đáp án đúng: B

D. 7

C.

Câu 8. Thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng
A.
.
Đáp án đúng: C

. Tích vơ hướng của hai vectơ

.

.

D.


.

D.

.


C.

.

với a, b là số nguyên dương. Tính giá trị của biểu thức
B.

.

C.

D.

.
2


Câu 10. Cho hình hộp chữ nhật
đến mặt phẳng



,




. Khoảng cách từ điểm

bằng

A.
.
Đáp án đúng: C

B.

.

C.

.

D.

.

Giải thích chi tiết:
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, ta có
Phương trình mặt phẳng
Vậy khoảng cách từ điểm

,


,

,

là:
đến mặt phẳng

là:
.

Câu 11. Cho biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: A

. Giá trị của
B.

.

C.

Giải thích chi tiết: Cho biểu thức
A.
. B.
Lời giải

. C.

Điều kiện:


.

. D.

bằng:
.

D.

. Giá trị của

.

bằng:

.

.
Câu 12. Biết
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải

, trong đó
B.

.


,

ngun dương và
C.

.

là phân số tối giản. Hãy tính
D.

.

.

3


.
Vậy

,

nên

.

Câu 13. Tính:
A.
B.

C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 14. Tính

bằng

A.

B.

C.
Đáp án đúng: B

D.

Câu 15. Bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B

có nghiệm là:
B.

.

C.

.


D.

.

Câu 16. Tìm tọa độ giao điểm của đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C

B.

.

Giải thích chi tiết: Tiệm cận đứng

C.
. Tiệm cận ngang

.

A. (đvdt)
Đáp án đúng: C

với đường thẳng

.

. Giao điểm của tiệm cận đứng và tiệm cận

ngang là điểm

.
Câu 17. Cho khối hộp có . Giá trị lớn nhất của thể tích khối hộp bằng
A. .
B. .
C. .
Đáp án đúng: A
Câu 18.
Biết đờ thị hàm sớ
diện tích tam giác

D.

.

D. .

cắt nhau tại 3 điểm

. Tính

.
B.

(đvdt)

C.

(đvdt)

D.


(đvdt)

4


Câu 19. Biết phương trình

có hai nghiệm

A.
.
Đáp án đúng: C

B.

.

C.

với

. Hiệu

.

bằng
D.

Giải thích chi tiết: [Mức độ 2] Biết phương trình


có hai nghiệm

.

với

. Hiệu

bằng
A.
.
Lời giải

B.

. C.

.D.

.

( Điều kiện:

)

Với
suy ra
.
Câu 20.

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ đã cho:

A.
C.
Đáp án đúng: C

.
.

B.

.

D.

.

Câu 21. Một chiếc xe ô tô đang chạy trên đường cao tốc với vận tốc

thì tài xế bất ngờ đạp phanh làm

cho chiếc ô tô chuyển động chậm với gia tốc

, trong đó

là thời gian tính bằng giây. Hỏi

kể từ khi đạp phanh đến khi ô tơ dừng hẳn thì ơ tơ di chuyển bao nhiêu mét
chuyển khơng có gì bất thường)


? (Giả sử trên đường ô tô di

A.
.
Đáp án đúng: B

B.

Câu 22. Tìm giá trị lớn nhất của tham số
định?

.

C.

để hàm số

.

D.

.

nghịch biến trên tập xác
5


A.
.
Đáp án đúng: D


B.

.

C.

Câu 23. Cho phương trình
A.
C.
Đáp án đúng: D

.

D.

. Nếu đặt

ta được phương trình nào sau đây?

.

B.

.

.

D.


.

Câu 24. : Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A

B.

.



.

C.

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Điều kiện: x > 0. Bpt:
(Chú ý cơ số

khí lũy thừa 2 vê bpt cho cơ số

, dấu bpt đổi chiều)



Câu 25. Trong không gian
, cho điểm
. Trục Ox có vectơ chỉ phương là vectơ đơn vị i . Mặt
phẳng qua vng góc với trục
có phương trình là

A.

B.

C.
Đáp án đúng: D
Câu 26. Gọi

,

D.
,

thứ tự là số mặt, số cạnh, số đỉnh của hình bát diện đều. Khi đó

A.
.
Đáp án đúng: A

B.

Giải thích chi tiết: Gọi
bằng:


,

A.
.
Lời giải

C.

B.

.

Ta có bát diện đều có số mặt là
Vậy

,

C.

.

D.

.

thứ tự là số mặt, số cạnh, số đỉnh của hình bát diện đều. Khi đó
.

D.


, số cạnh là

.
, số đỉnh là

.

.

Câu 27. Đặt
A.

.

bằng:

, khi đó
.

C.
.
Đáp án đúng: A

bằng
B.
D.

.
.


6


Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 28.
Hàm số

Gọi

.

liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn

là giá trị nhỏ nhất của hàm số

A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 29.

trên đoạn

B.

Cho hàm số

.

như sau


. Tìm mệnh đề đúng?
C.

.

D.

.

. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng



C. Hàm số đồng biến trên
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng
Đáp án đúng: D
Câu 30.
Cho hàm số
nào dưới đây?

A.



có bảng biến thiên bên dưới. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng


.

C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 31. Cho hàm số y=

x−3

x −3 mx + ( 2 m +1 ) x −m
để đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận?
A. 9.
B. 12.
Đáp án đúng: A
3

2

2

Câu 32. Tìm tất cả các giá trị của tham số

B.

.

D.

.


. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [ −6 ; 6 ] của tham số
C. 8.

để đồ thị hàm số

D. 11.

có hai đường tiệm cận đứng.
7


A.

.

C.
.
Đáp án đúng: D

B.

.

D.

.

Câu 33. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
để đồ thị hàm số
đúng một đường tiệm cận là tập hợp con của tập hợp nào sau đây?

A.

.

B.



.

C.
.
D. .
Đáp án đúng: B
Câu 34. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm?
A.

B.

C.
Đáp án đúng: A

D.

Câu 35. : Cho hình chóp

, biết

thể tích của khối chóp


bằng

A.
Đáp án đúng: C

B.

đều,

, góc giữa mặt bên

. Khoảng cách giữa
C.

với

với đáy bằng

;

bằng bao nhiêu ?
D.

----HẾT---

8




×