Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Luyện thi toán 12 có đáp án (636)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (756.9 KB, 8 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 064.
Câu 1.
~~(Tham khảo lần 1 - năm 2020) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A.

.

B.

.

C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 2.

D.

.

Cho khối trụ có bán kính đáy


A.

và chiều cao

.

. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
B.

C.
.
Đáp án đúng: B

.

D.

Câu 3. Cho x là số thực dương và biểu thức
số mũ hữu tỉ.
A.
Đáp án đúng: B

B.

.

Viết biểu thức P dưới dạng lũy thừa của một số với
C.

D.


1

Câu 4. Rút gọn biểu thức P=x 3 . √6 x với x >0.
A. P= √ x .

B. P=x 2.

1

2

C. P=x 8 .

D. P=x 9 .

Đáp án đúng: A
1

Giải thích chi tiết: (Chun Thái Bình - Lần 3 - 2017 - 2018 - BTN) Rút gọn biểu thức P=x 3 . √6 x với x >0.
2

1

A. P=x 9 . B. P= √ x . C. P=x 8 . D. P=x 2.
Lời giải
1

1


1

1 1

1

Ta có P=x 3 . √6 x ¿ x 3 . x 6 ¿ x 3 + 6 ¿ x 2 ¿ √ x
Câu 5. Một hình trụ có hai đáy là hai hình trịn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a; Thể tích của
khối trụ đó là
A.

.

B.

.
1


C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 6. Cho

D.

.

là các số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây là đúng?


A.

.

C.
Đáp án đúng: C

B.

.

Giải thích chi tiết: Cho
A.

.

D.

.

là các số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
. B.

.

C.
. D.
.
Lời giải
Ta chọn đáp án B. Đây là công thức rất cơ bản.

Câu 7.
Đường cong sau là đồ thị của một trong hàm số cho dưới đây. Đó là hàm số nào?

A. y=− x 3+3 x .
C. y=x 3 −3 x 2.
Đáp án đúng: D
Câu 8.

B. y=− 2 x 3.
D. y=x 3 −3 x .

Cho lăng trụ đứng

có đáy

. Tính thể tích
A.
C.
Đáp án đúng: B

là tam giác với

,

,

,

của khối lăng trụ đã cho.


.

B.

.

.

D.

.

2


Giải thích chi tiết: Cho lăng trụ đứng
,
A.
Lời giải

,
.

. Tính thể tích

B.

.

Diện tích tam giác


có đáy

C.

.

D.

.

B.

.

C.

.

D.

Câu 10. Diện tích xung quanh hình trụ có bán kính đáy , đường sinh
.

.



B.


C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 11.

D.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
trên khoảng
A. 5
Đáp án đúng: A
Câu 12.

?

Cho hàm số

có bảng biến thiên sau

B. 4.

Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
A. 0.
B. 2.
Đáp án đúng: D
Câu 13.
Cho hàm số

.


(x > 0) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:

A.
.
Đáp án đúng: A
A.

,

của khối lăng trụ đã cho.



Câu 9. Biểu thức

là tam giác với

.

nhỏ hơn 10 để hàm số
C. 6.

bằng bao nhiêu?
C. 3.

nghịch biến
D. 3.

D. 2.


có bảng biến thiên. Hàm số đã cho là
3


A.
C.
Đáp án đúng: D

.

B.

.

D.

.
.

Câu 14. Cho hình chóp
có đáy là hình chữ nhật có cạnh
góc với đáy. Thể tích của khối chóp
bằng:
A.
.
Đáp án đúng: D

B.

.


C.

Câu 15. Tìm tập nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A

B.

Câu 16. Cho

B.

.

A.
.
Lời giải

C.

thì
.

Giải thích chi tiết: Cho
B.

D.


.

.

D.

.

bằng:
C.



. C. . D.

.

và vuông

.



A. .
Đáp án đúng: B

. Cạnh bên

thì


.

D.

.

bằng:

.

.
Câu 17.
Cho hàm số

Giá trị của

có đồ thị như hình vẽ dưới

bằng
4


A. .
Đáp án đúng: A

B.

Giải thích chi tiết: Cho hàm số

Giá trị của

A. . B.
Lời giải

.

C.

.

D.

.

có đồ thị như hình vẽ dưới

bằng
. C.

Đặt thị cắt

. D.

.

tại điểm có toạ độ

.

Đồ thị có tiệm cận đứng


.

Đồ thị có tiệm cận ngang

.

Vậy
Câu 18.
Cho hàm số

.
xác định và liên tục trên đoạn

và có bảng biến thiên sau:

Chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số

có giá trị nhỏ nhất bằng

và 1.

B. Hàm số

khơng có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất.

C. Hàm số

có giá trị lớn nhất bằng


.

D. Hàm số
Đáp án đúng: C

có giá trị lớn nhất bằng

.
5


Câu 19. Để hàm số
sau đây?
A.

đạt cực đại tại

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 20.

D.

Cho


. Tính

A.
.
Đáp án đúng: C

thì tham số thực

thuộc khoảng nào

.
.

.
B.

Câu 21. Cho

.

C.

.

là một nguyên hàm của

A.

.


C.
Đáp án đúng: B

.

Giải thích chi tiết: ⬩ Do

D.

.

. Tìm họ ngun hàm của hàm số
B.

.

D.

.

là một ngun hàm của

.

nên ta có:

.
Tính

.


Đặt

.

Ta có
.
Vậy
Câu 22.

.

Gọi
là giá trị để hàm số
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Đáp án đúng: D

có giá trị lớn nhất trên
B.

C.

Câu 23. Biết rằng phương trình

bằng

.

D.


có hai nghiệm



. Hãy tính tổng

.
A.

.

B.

.

C.

.

D.

.
6


Đáp án đúng: A
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
biệt.
A.

.
Đáp án đúng: B

B.

.

Câu 25. Cho mặt phẳng
A.

để phương trình
C.

. Mặt phẳng

có bốn nghiệm phân
.

D.

.

có một vectơ pháp tuyến là

.

B.

.


C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x+2 y +3 z−6=0 điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng ( P ) ?
A. P ( 3 ; 2;0 ).
B. N ( 1; 1 ; 1 ).
C. Q ( 1; 2 ; 1 ).
D. M (1 ;2 ;3 ).
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Thay tọa độ các điểm vào phương trình mặt phẳng, ta thấy chỉ có tọa độ điểm N thỏa mãn:
1+2.1+3.2−6=0 ⇒ N ∈ ( P ).
Câu 27.
Trong khơng gian

cho các vectơ



. Tích vơ hướng

bằng
A.
Đáp án đúng: C

B.

C.


Câu 28. Tập xác định của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D



B.

.

Câu 29. Cho hình trụ có chiều cao
A.

D.

C.

và bán kính đáy

.

.

Câu 30. Nếu

.

D.


và

A. .
Đáp án đúng: B

.

thì
B.

.

bằng
C.

.

D.

Giải thích chi tiết: Ta có

A.



.

.

Câu 31. Trong khơng gian

véctơ

.

Diện tích xung quanh của hình trụ là
B.

C.
.
Đáp án đúng: B

D.

cho

. Tìm tọa độ của véctơ tích có hướng của hai

.
.

B.

.

C.

.

D.


.
7


Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 32. Trong không gian
A.

, đường thẳng

đi qua điểm nào dưới đây?

.

C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Đáp án B nhầm dấu tọa độ điểm.
Đáp án D nhầm vectơ chỉ phương.
Câu 33. Trong không gian
A.
.
Đáp án đúng: B

, gọi

C.
Đáp án đúng: A


.

D.

.

là điểm thuộc mặt cầu tâm

B.

.

Câu 34. Một hình nón có bán kính đáy
A.

B.

C.

bán kính
.

, dường sinh

D.

B.

.


.

D.

.

A.
.
Đáp án đúng: C

B.

.

. Diện tích xung quanh của hình trụ là.

.

Câu 35. Nghiệm của phương trình

. Chọn phương án đúng.


.

C.

Giải thích chi tiết: Ta có:

.


D.

.

.
----HẾT---

8



×