ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 064.
Câu 1. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
D.
(LIÊN TRƯỜNG THPT TP VINH NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Tìm họ ngun hàm
của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
, trục hồnh và hai đường thẳng
bằng
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
thẳng
A. . B.
Lời giải
.
, trục hoành và hai đường
bằng
. C.
. D.
.
Ta có:
Câu 3. Tìm
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
.
B.
D.
1
Giải thích chi tiết: [2D3-1.1-2] (THPT Sơn Tây Hà Nội 2019) Tìm
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
.
.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 5.
.
Số nghiệm dương của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
D.
.
là
B.
.
C.
Câu 6. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
.
.
D.
là
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
Câu 7. Giao điểm của đồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: C
Câu 8.
với trục tung là:
B.
Trong khơng gian
C.
B.
Giải thích chi tiết:
. Bán kính của
.
C.
B.
Bán kính của
Câu 9.
.
C.
là
Tìm tất cả giá trị thực của tham số
A.
.
.
D.
(Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong khơng gian
. Bán kính của
A.
.
Lời giải
D.
, cho mặt cầu
A.
.
Đáp án đúng: C
.
.
bằng
.
, cho mặt cầu
bằng
D.
.
.
để hàm số
đồng biến trên
B.
.
.
2
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 10. Tính tổng tất cả các giá trị của tham số m để tồn tại duy nhất một số phức
và
thỏa mãn đồng thời
.
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
Giải thích chi tiết: Đặt
theo giả thiết ta có
Tập hợp điểm biểu diễn số phức
thỏa mãn
Tập hợp điểm biểu diễn số phức
thỏa mãn
là đường trịn
D.
có tâm
là đường trịn
có
tâm
Để tồn tại duy nhất một số phức
thì hệ (I) phải có nghiệm duy nhất. khi đó 2 đường trịn
và
phải tiếp xúc với nhau
* Nếu
thì
* Nếu
Xét 2 trường hợp:
TH1: Hai đường trịn tiếp xúc trong:
Khi đó
TH2: Hai đường trịn tiếp xúc ngồi:
3
* Nếu
hai đường trịn tiếp xúc ngồi
Vậy tổng tất cả các giá trị của
là
Câu 11. Một tấm bia hình trịn có bán kính bằng được cắt thành hai hình quạt, sau đó quấn hai hình quạt đó
thành hai hình nón (khơng có đáy). Biết một trong hai hình nón này có diện tích xung quanh là
. Tính thể
tích hình nón cịn lại. Giả sử chiều rộng các mép dán khơng đáng kể.
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 12. Cho f ( x ) là hàm số lẻ và liên tục trên [ −a ; a ]. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
a
a
A. ∫ f ( x ) d x =0.
−a
a
a
−a
0
a
B. ∫ f ( x ) d x =−2∫ f ( x ) d x .
C. ∫ f ( x ) d x =2∫ f ( x ) d x .
−a
a
0
0
−a
−a
D. ∫ f ( x ) d x =2 ∫ f ( x ) d x .
Đáp án đúng: A
Câu 13.
Trong không gian cho một hình cầu
tâm
có bán kính
và một điểm
ta kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu với tiếp điểm thuộc đường trịn
ta lấy điểm
thay đổi nằm ngồi mặt cầu
gồm các tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ
cùng bán kính, khi đó quỹ tích các điểm
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Gọi
Suy ra
là tâm của
Trên mặt phẳng
là hình nón có đỉnh là
đến mặt cầu
C.
. Từ
chứa đường tròn
và đáy là đường tròn
Biết rằng hai đường tròn
là một đường tròn, đường tròn này có bán kính
B.
Gọi bán kính của
Gọi
cho trước sao cho
và
ln có
bằng
D.
lần lượt là
và
vng tại
là một điểm trên
nên ta có
Tương tự, ta tính được
4
Theo giả thiết:
kính
suy ra
di động trên đường trịn giao tuyến của mặt cầu tâm
bán
với mặt phẳng
Lại có:
Câu 14. Tìm m để hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 15.
nghịch biến trên khoảng
B.
Cho khối chóp
có đáy
thẳng
và mặt phẳng
A.
Đáp án đúng: C
.
.
C.
.
D.
là hình vng tâm
,
. Biết
bằng
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
B.
C.
Câu 16. Cho hai số thực dương
.
, góc giữa đường
D.
thỏa mãn
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
thuộc tập hợp nào dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có
Đặt
.
D.
.
.
.
5
Áp dụng BĐT Cơ si ta có
lấy logarit cớ số
, dấu bằng xảy ra khi chỉ khi
hai vế này ta có
Do
nên
suy ra
.
.
Từ đây ta được
với
Xét hàm số
, do vậy ta được
có
.
,
suy ra
.
Bảng biến thiên của hàm số
Vậy giá trị nhỏ nhất của
là .
Câu 17. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của chúng?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 18. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′ ( x)=x ¿, ∀ x ∈ ℝ . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 0.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Đáp án đúng: B
Câu 19. Biết
,
thì
tính theo a và b bằng:
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 20. . Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 3; 4; 5. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
6
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
Câu 21. Cho khối cầu thể tích bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 22. Cho số phức
khẳng định sau?
D.
. Bán kính khối cầu đó là:
B.
.
C.
thỏa mãn
.
D.
và
A. Tập hợp điểm biểu diễn của số phức
. Khẳng định nào đúng trong các
là đường tròn tâm
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
là đường trịn có tâm
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
là đường trịn có tâm
D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho số phức
trong các khẳng định sau?
.
.
.
là đường trịn có bán kính
thỏa mãn
A. Tập hợp điểm biểu diễn của số phức
.
.
và
. Khẳng định nào đúng
là đường tròn tâm
.
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
là đường trịn có tâm
.
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
là đường trịn có tâm
D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
Lời giải
là đường trịn có bán kính
.
.
Ta có
.
Khi đó
Tập hợp điểm biểu diễn số phức
Câu 23. Cho
A. 4.
Đáp án đúng: C
là đường tròn tâm
và
B. 1.
, bán kính
. Hỏi tập
C. 2.
Giải thích chi tiết: [ NB] Cho
và
Câu 24. Một hình trụ có bán kính đáy
và chiều cao
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 25.
B.
.
.
có mấy phần tử?
D. 3.
. Hỏi tập
C.
có mấy phần tử?
. Diện tích xung quanh hình trụ bằng
.
D.
.
7
Nguyên hàm của hàm số
là
A.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 26.
.
B.
.
D.
Nghiệm của phương trình
.
là
A.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu
.
27.
D.
Trong
khơng
gian
,
cho
điểm
. Tìm điểm
A.
.
.
,
thuộc
,
sao cho tứ diện
B.
C.
Đáp án đúng: C
và
mặt
cầu
có thể tích lớn nhất.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Mặt cầu
Gọi
có tâm
là đường kính của
Khi đó thể tích tứ diện
Do
khơng đổi nên
,
,
sao cho
vng góc với
.
bằng
.
Ta có
Đường thẳng
qua
có vectơ chỉ phương là
8
nên có phương trình là
.
Từ
Khi đó
,
là giao điểm của đường thẳng
Thay phương trình
và mặt cầu
.
vào phương trình mặt cầu ta tìm được
Từ đó tìm được
,
Phương trình
.
.
là
Ta có:
Nên
Vậy
Câu 28.
.
Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức . Số phức
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Điểm
suy ra
.
C.
.
D.
.
trong hệ tọa độ vng góc cuả mặt phẳng được gọi là điểm biểu diễn số phức
.
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho mặt phẳng
. Gọi là đường thẳng nằm trong
là phương trình tham số của ?
A.
là:
và đường thẳng
, cắt và vng góc với
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
. Phương trình nào sau đây
9
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ
. Viết phương trình đường thẳng
nhất. Phương trình đường thẳng có dạng tham số là:
A.
, cho 2 điểm
đi qua
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Đường thẳng
và đường thẳng
cắt
sao cho khoảng cách
B.
.
D.
.
đi qua điểm
đến
và có véc-tơ chỉ phương
là lớn
có
.
Gọi
đi qua
và chứa đường thẳng
.
có véc-tơ pháp tuyến
.
Và
có phương trình
Gọi
là hình chiếu vng góc của
hay
.
lên
, ta có:
nằm trong mặt phẳng
.
và vng góc với
có véc tơ chỉ phương là Ta có
Vậy đường thẳng
.
.
có PTTS là
.
Câu 31. Trong các cặp số sau, cặp nào là nghiệm của hệ bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 32.
B.
.
C.
.
D.
.
10
Cho lăng trụ ABC . A′ B ′ C′ có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 . Hình chiếu vng góc A′ lên mặt phẳng
′
trùng với trung điểm
của BC. Góc tạo bởi cạnh bên A A với mặt đáy bằng
. Thể tích
của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 3 .
Đáp án đúng: A
Câu 33.
B.
Bác An có một khối cầu
.
C. 1 .
bằng pha lê có bán kính bằng
D.
. Bác An muốn làm một cái chặn giấy có dạng
khối trụ
nội tiếp mặt cầu
sao cho thể tích của khối trụ
là khối trụ có hai đường trịn đáy nằm trên mặt cầu).
là lớn nhất (Biết rằng: khối trụ nội tiếp mặt cầu
Thể tích phần pha lê bị bỏ đi (lấy gần đúng đến hàng phần trăm) là:
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: + Gọi
.
lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của hình trụ
Thể tích của khối cầu là
+
.
;
là bán kính của
.
và
Thể
tích
khối
trụ
là:
Vậy thể tích phần pha lê bị bỏ đi là:
Câu 34. Cho một mặt cầu có diện tích là
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 35. Cho khối chóp
, thể tích khối cầu đó là
.
C.
. Tính bán kính
.
của mặt cầu.
D.
.
cạnh.
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Khối chóp
có đỉnh.
B. Khối chóp
có
C. Khối chóp
có
D. Khối chóp
có
mặt.
mặt.
11
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho khối chóp
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Khối chóp
có
cạnh. B. Khối chóp
C. Khối chóp
Lời giải
có đỉnh. D. Khối chóp
có
có
mặt.
mặt.
----HẾT---
12