Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Luyện thi toán 12 có đáp án (567)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (791.54 KB, 8 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 057.
Câu 1.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
Đáp án đúng: A

trên đoạn
B.

C.

Câu 2. Tính tổng tất cả các giá trị thực của tham số
A.
.
Đáp án đúng: D

B.

bằng
D.

để có



.

C.

Giải thích chi tiết: Tính tổng tất cả các giá trị thực của tham số

.
.

D. .

để có

.

A.
.B.
. C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Lê Thị Lợi ; Fb: Phu Minh Nguyen
Ta có

Câu 3. Tập nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 4.

B.



.

C.

Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chiều cao
A.

.

A.

.

D.

, chu vi đáy bằng
B.

C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 5. Phương trình

.

.

.


.

D.

.

có nghiệm là
B.

.

C.

.

D.

.
1


Đáp án đúng: C
Câu 6. . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Tính tổng của
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Một khối lăng trụ có chiều cao bằng

trụ.
A.
Câu 7.

. B.

. C.

. D.

Tập xác định của hàm số
A.

và diện tích đáy bằng

. Tính thể tích khối lăng



C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 8. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau:
A.

.

C.
Đáp án đúng: D


.

Câu 9. Giá trị của

với

B.

.

D.

.

B.

.

D.



C.
thỏa mãn

B.

.

.


bằng

B.

Câu 10. Cho số phức
A.
.
Đáp án đúng: C

D.

.

.

A.
Đáp án đúng: C

trên

.

D. .
Tổng

C. .

D.


có giá trị bằng
.

Giải thích chi tiết: Ta có
Khi đó

Câu 11.

2


Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số
đây đúng?

với

A.

là các số thực. Mệnh đề nào dưới

B.

C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 12. Số đỉnh và số cạnh của một hình tứ diện đều lần lượt bằng
A. và .
B.




.

C.



.

D. và .
Đáp án đúng: B
Câu 13. Cho tập hợp
nhau?

. Từ tập

A. .
Đáp án đúng: A

B.

, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm

.

C. .

Giải thích chi tiết: Cho tập hợp
chữ số khác nhau?
A. . B.

Lời giải

. C. . D.

. Từ tập

D.

chữ số khác

.

, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm

.

Gọi
là số tự nhiên cần tìm. Khi đó:
Chọn c: 2 cách, chọn a: 3 cách và chọn b: 2 cách.
Vậy có

số thỏa mãn.

Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
đường tròn ảnh của đường tròn
A.

qua phép vị tự tâm

.


C.
Đáp án đúng: C
Câu 15. Với

, cho đường tròn
.

B.
.

D.

là số thực dương tùy ý khác 1,

A. .
Đáp án đúng: A

tỉ số

. Viết phương trình

B.

.

.
.

bằng.

C. .

D. 3.
3


Câu 16.
Tìm tập hợp các giá trị của tham số
A.

để phương trình

.

có đúng 1 nghiệm.

B.

C.
.
Đáp án đúng: B

.

D.

Câu 17. Đặt

, khi đó


A.
.
Đáp án đúng: B

bằng
B.

.

C.

Câu 18. Nguyên hàm của hàm số
A.

,

,

C.
Đáp án đúng: B

,

.

.

D.

.


là hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

.

B.

.

,

D.

.
,

.

Giải thích chi tiết: Nguyên hàm của hàm số

,

là hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

A.

,

.


,

C.
Lời giải

,

. B.
.D.

,

.

Ta có:
.
Câu 19. Tập nghiệm bất phương trình lo g 2 ( x−3 ) +lo g 2 ( x−2 ) ≤ 1 là
A. ( 3 ; 4 ).
B. ( 3 ; 4 ] .
C. [ 1; 4 ].
D. ( 1 ; 3 ).
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Tập nghiệm bất phương trình lo g 2 ( x−3 ) +lo g 2 ( x−2 ) ≤ 1 là
A. ( 3 ; 4 ).
B. [ 1; 4 ].
C. ( 1 ; 3 ).
D. ( 3 ; 4 ] .
Lời giải
x−3>0 ⇔ x >3
⇔ x>3 .

Điều kiện:
x−2>0
x >2
Ta có lo g 2 ( x−3 ) +lo g 2 ( x−2 ) ≤ 1 ⇔ lo g2 [ ( x −2 )( x−3 ) ] ≤ 1.

{

{

⇔ lo g2 ( x2 −5 x +6 ) ≤ 1 ⇔ x2−5 x +6 ≤ 2.
2
⇔ x −5 x + 4 ≤ 0 ⇔ 1≤ x ≤ 4 .
Kết hợp với điều kiện ta có 3< x ≤ 4.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là ( 3 ; 4 ] .

Câu 20. Họ nguyên hàm của hàm số
A.

trên khoảng

là:

.
4


B.

.


C.

.

D.
Đáp án đúng: D

.

Giải thích chi tiết: Đặt

.

Do đó

.

Hoặc Ta có:
Câu 21. Biểu thức nào sau đây chia hết cho 3?
A. n3 +3 n2 +5 n .
B. n3 +3 n2 −5 n.
C. n3 +3 n2 +6 n .
D. n3 +3 n2 −1.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Biểu thức nào sau đây chia hết cho 3?
A. n3 +3 n2 +6 n .
B. n3 +3 n2 −1.C. n3 +3 n2 +5 n .
D. n3 +3 n2 −5 n.
Câu 22.
Với a là số thực dương khác 1, khi đó

A.
Đáp án đúng: B
Câu 23. Biết

bằng

B.

,

C.

là hai nghiệm của phương trình
với

A. .
Đáp án đúng: C

,

là hai số nguyên dương. Tính giá trị biểu thức
B. .
C. .

Câu 24. Cho mặt phẳng
chia khối lăng trụ
A. Hai khối chóp tứ giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
D. Hai khối chóp tam giác.

Đáp án đúng: B
Câu 25. Tập xác định của hàm số
Ⓐ.

. Ⓑ.

A.
Đáp án đúng: D

D.

. Ⓒ.

. Ⓓ.
B.



D.

.

thành các khối đa diện nào?


.
C.

D.
5



Câu 26. Cho số phức thỏa mãn
nào sau đây là khẳng định đúng?
A.



có phần thực và phần ảo là các số dương. Khẳng định

.

B.

C.
Đáp án đúng: A

.

D.

Giải thích chi tiết: Cho số phức thỏa mãn
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.

.

.B.

.



có phần thực và phần ảo là các số dương.

.

C.
. D.
Hướng dẫn giải

.

Sử dụng cơng cụ tìm căn bậc
Vậy chọn đáp án C.

trên MTCT, ta tìm được

Câu 27. Cho số phức

.

, phần thực và phần ảo của số phức

A. và .
Đáp án đúng: C

B.




.

Giải thích chi tiết: Từ giả thiết
của là
và phần ảo của là

C.



lần lượt là
.

nên ta có số phức liên hợp của

D.




.

. Khi đó phần thực

Câu 28. Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên
A.

.

B.


C.
Đáp án đúng: C

.

D.

Câu 29. Một nguyên hàm

của hàm số

A.
C.
Đáp án đúng: A

.
.

thỏa mãn điều kiện

.

B.

.


.


D.

.

Giải thích chi tiết: Ta có

Vậy

.

Câu 30. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.

trên đoạn


B.
6


C.
Đáp án đúng: B

D.

Giải thích chi tiết:
Ta có
Câu 31. Cho

là số thực dương. Biểu thức


A. .
Đáp án đúng: A

B.

được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:

.

C.

Giải thích chi tiết: Ta có:

A.
Đáp án đúng: A
Câu 33.

B.

C.

để tạo thành khối đa diện

tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng

,

trùng với một mặt của
A.

Đáp án đúng: C

, trong đó

như hình vẽ. Hỏi khối da diện

A. .
Đáp án đúng: A

sao cho một mặt của

D.

, biết
. Tính

là khối chóp

có tất cả bao nhiêu mặt?

C.

Câu 34. Cho

và thỏa mãn điều kiện

.
B.

.


C. .

Giải thích chi tiết: Cho
. Tính

Ta đặt

D.

là khối tứ diện đều cạnh

B.

. C.

.

, thể tích khối cầu bằng

Lắp ghép hai khối đa diện

. B.

D.

.

Câu 32. Một mặt cầu có diện tích


A.
Lời giải

.

D.

, biết

.



.

. D. .

.
7


.

.
Đặt

.
.

.

Mà

nên

Khi đó

.
.

Câu 35. Trong hệ Oxyz cho hai mặt cầu



và mặt

phẳng
. Có bao nhiêu số nguyên m để mặt phẳng (P) cắt 2 mặt cầu
giao tuyến là 2 đường tròn khơng có tiếp tuyến chung?
A. .
Đáp án đúng: A

B. .

C.

.

theo

D. Vô số.


----HẾT---

8



×