ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 089.
Câu 1. Dùng kí hiệu để viết mệnh đề : ‘‘Mọi số thực cộng với 1 đều bằng chính nó ’’.
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
D.
Câu 2. Đường thẳng
B.
Vậy giá trị
.
khi
.
Giải thích chi tiết: Đường thẳng
Hàm số có
.
khơng cắt đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
A.
. B.
Hướng dẫn giải
.
C.
.
D.
không cắt đồ thị hàm số
C.
. D.
,
.
khi
.
. Có bảng biến thiên:
cần tìm là
.
Câu 3. Một người gửi 120.000.000 đồng vào một ngân hàng với lãi suất
/năm. Biết rằng nếu khơng rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi
sau 2 năm người đó nhận được số tiền là bao nhiêu gồm gốc và lãi ? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất
khơng đổi và người đó khơng rút tiền ra.
A. 134.762.700 đồng
B. 132.160.000 đồng
C. 129.293.280 đồng
D. 130.000.500 đồng
Đáp án đúng: C
Câu 4. Phương trình mặt cầu
có tâm
vàtiếp xúc với trục hồnh ?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Gọi
là hình chiếu của
Phương trình mặt cầu
có tâm
và tiếp xúc với trục hồnh là
Câu 5. Nếu
và
thì
A.
.
B.
.
trên trục hồnh
, bán kính
.
bằng
C.
.
D.
.
1
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 6. Cho
.
là các số thực dương khác 1 thỏa mãn
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
B.
.
và
. Khi đó
bằng
C.
D.
C. P=x 2.
D. P=x 9 .
Ta có:
1
Câu 7. Rút gọn biểu thức P=x 3 . √6 x với x >0.
1
B. P= √ x .
A. P=x 8 .
Đáp án đúng: B
2
1
Giải thích chi tiết: (Chuyên Thái Bình - Lần 3 - 2017 - 2018 - BTN) Rút gọn biểu thức P=x 3 . √6 x với x >0.
2
1
A. P=x 9 . B. P= √ x . C. P=x 8 . D. P=x 2.
Lời giải
1
1
1
1 1
1
Ta có P=x 3 . √6 x ¿ x 3 . x 6 ¿ x 3 + 6 ¿ x 2 ¿ √ x
Câu 8. Biểu thức
(x > 0) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 9. Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Xét khối lập phương
Gọi
,
Gọi
Và
,
,
,
,
,
,
,
,
D.
.
.
D.
.
.
lần lượt là trung điểm của
,
lần lượt là trung điểm của
lần lượt là trung điểm của
Khối lập phương
.
,
,
,
,
,
,
.
,
.
,
.
có 9 mặt phẳng đối xứng như sau
a)3 mặt phẳng đối xứng chia chia nó thành 2 khối hộp chữ nhật là các mặt phẳng
,
,
,
,
.
b)6 mặt phẳng đối xứng chia nó thành 2 khối lăng trụ tam giác là:
,
,
,
.
Câu 10. Người ta thiết kế một chiếc thùng hình trụ có thể tích
cho trước. Biết rằng chi phí làm mặt đáy và
nắp của thùng bằng nhau và gấp 3 lần chi phí làm mặt xung quanh của thùng (chi phí cho mỗi đơn vị diện tích).
2
Gọi
lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của thùng. Tỉ số
thùng đã cho thấp nhất?
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
bằng bao nhiêu để chi phí sản xuất chiếc
C. .
D. .
Giải thích chi tiết: Người ta thiết kế một chiếc thùng hình trụ có thể tích
cho trước. Biết rằng chi phí làm
mặt đáy và nắp của thùng bằng nhau và gấp 3 lần chi phí làm mặt xung quanh của thùng (chi phí cho mỗi đơn vị
diện tích). Gọi
lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của thùng. Tỉ số
chiếc thùng đã cho thấp nhất?
A. . B.
Lời giải
. C.
Ta có
. D.
bằng bao nhiêu để chi phí sản xuất
.
. Gọi cho phí cho mỗi đơn vị diện tích là
. Số tiền cần dùng để làm chiếc thùng là
Vậy để chi phí sản xuất chiếc thùng đã cho thấp nhất thì
.
Câu 11. Cho phương trình
ngun của
để phương trình đã cho có nghiệm?
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
B. Vơ số.
với m là tham số. Có tất cả bao nhiêu giá trị
C.
D.
3
Câu 12.
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tổng số đường tiệm cận
đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Từ đồ thị ta thấy các điểm
là điểm cực
tiểu của đồ thị hàm số
bằng
C. .
D.
thuộc đồ thị hàm số
.
và
Do đó
Suy ra
4
Suy ra đồ thị hàm số
tiệm cận ngang
có ba đường tiệm cận đứng
.
Vậy đồ thị hàm số
Câu 13. Cho
và một đường
có 4 đường tiệm cận.
là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng với mọi số thực dương
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
B.
.
.
D.
.
Câu 14. Tiệmcận đứng của đồ thị hàm sớ
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
là
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Tập xác định :
Ta có:
Câu 15.
nên đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là
Trong không gian
cho các vectơ
và
. Tích vơ hướng
bằng
A.
Đáp án đúng: B
Câu 16. Cho Gọi
B.
C.
là tập hợp điểm biểu diễn số phức
phẳng được giới hạn bởi
B. 8.
Giải thích chi tiết: Cho Gọi
Đặt
C.
. Diện tích hình
.
là tập hợp điểm biểu diễn số phức
tích hình phẳng được giới hạn bởi
. C.
thỏa mãn
là
A. .
Đáp án đúng: B
A.
.B.
Lời giải
D.
D.
thỏa mãn
.
. Diện
là
. D. 8.
. Khi đó, đẳng thức
Ta được đồ thị như hình vẽ bên dưới:
5
Đây là hình thoi có độ dài hai đường chéo là 2 ; 8 nên diện tích bằng : 2 = 8.
Câu 17. Cho hai số phức
,
thỏa mãn
,
. Giá trị nhỏ nhất của
là:
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
có điểm biểu diễn M thuộc elip với hai tiêu điểm
, tâm
và độ dài trục lớn là
.
.
Ta có:
có điểm biểu diễn N thuộc đường thẳng d là trung trực của đoạn AB với
,
là trung điểm của AB
.
.
6
Dễ thấy
Câu 18.
.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
trên khoảng
A. 6.
Đáp án đúng: C
nhỏ hơn 10 để hàm số
nghịch biến
?
B. 3.
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị của
đúng với mọi
C. 5
D. 4.
để bất phương trình
nghiệm
.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Đặt
, Xét
,
.
;
;
,
Xét hàm số
.
,
;
;
.
7
.
Vậy
thì bất phương trình nghiệm đúng với mọi
Câu 20. Phương trình
A. .
Đáp án đúng: B
B.
có hai nghiệm
C.
.
.
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
biệt.
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 22.
B.
Trong khơng gian
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Xét đáp án
được
C.
Phương trình mặt phẳng
A.
.
bằng
D. .
có bốn nghiệm phân
.
D.
.
. Đường thẳng nào sau đây đi qua
.
B.
.
.
D.
.
A. Thay tọa độ điểm
đúng. Suy ra đường thẳng
Câu 23. Trong không gian
. Khi đó
để phương trình
.
, cho điểm
A.
.
vào phương trình đường thẳng ta
đi qua điểm
, cho 2 điểm
.
và mặt phẳng
chứa AB và vuông góc với
?
.
có dạng
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 24.
Đường cong sau là đồ thị của một trong hàm số cho dưới đây. Đó là hàm số nào?
8
A. y=x 3 −3 x .
C. y=x 3 −3 x 2.
Đáp án đúng: A
B. y=− 2 x 3.
D. y=− x 3+3 x .
Câu 25. Cho mặt phẳng
A.
. Mặt phẳng
.
có một vectơ pháp tuyến là
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình
A. 2.
B. 3.
Đáp án đúng: B
Với
.
chứa bao nhiêu số nguyên ?
D. 4.
C. 5.
Giải thích chi tiết: Điều kiện
Ta có
.
.
là một nghiệm của bất phương trình.
, bất phương trình tương đương với
Đặt
.
, ta có
. Kết hợp điều kiện
ta được nghiệm
. Kết hợp điều kiện
suy ra trường hợp này bất phương trình có 2 nghiệm ngun.
Vậy bất phương trình đã cho có tất cả 3 nghiệm nguyên.
Câu 27. Cho
A.
.
Đáp án đúng: B
và
B.
thì
.
ta được
bằng:
C.
.
D.
.
9
Giải thích chi tiết: Cho
A.
.
Lời giải
B.
và
. C. . D.
thì
bằng:
.
.
Câu 28. Cho 0< a≠ 1 , b>0 , chọn mệnh đề sai:
A. alogab=logaab
C. log a a b =ab
Đáp án đúng: C
Câu 29. Phương trình log5x = 2 có nghiệm là
A. 10
B. 25
Đáp án đúng: B
B. alogab =b
D. log a a b =b
C. -10
Câu 30. Thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng
vng góc với trục
tại điểm có hồnh độ
D. 4
và
, có thiết diện bị cắt bởi mặt phẳng
là một hình chữ nhật có hai kích thước bằng
và
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng
mặt phẳng vuông góc với trục
bằng
và
A.
. B.
Lời giải
tại điểm có hồnh độ
và
.
, có thiết diện bị cắt bởi
là một hình chữ nhật có hai kích thước
bằng
. C.
. D.
.
Ta có:
Đặt
Đổi cận:
.
Khi đó:
Câu 31.
Cho hàm số
.
có đạo hàm
là hàm số bậc ba. Hàm số
có đồ thị như hình dưới đây
10
Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 32. Cho hai số phức
A.
Đáp án đúng: A
.
C.
và
. Số phức
B.
Câu 33. Cho
.
C.
.
C.
Đáp án đúng: A
.
Giải thích chi tiết: ⬩ Do
.
bằng
D.
là một nguyên hàm của
A.
D.
. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
B.
.
D.
.
là một ngun hàm của
.
nên ta có:
.
Tính
Đặt
.
.
Ta có
.
Vậy
.
Câu 34. Giá trị của tham số m để hàm số y=x 4 + 2( m2 −m −6 ) x 2 +m− 1có ba điểm cực trị là
A. −2< m≤ 3.
B. −2 ≤ m≤ 3.
C. −2 ≤ m< 3.
D. −2< m<3 .
Đáp án đúng: D
Câu 35.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau. Tìm mệnh đề đúng
11
A.
C.
Đáp án đúng: D
B.
D.
----HẾT---
12