ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 065.
Câu 1. Trong không gian với hệ toạ độ
trên mặt phẳng
, mặt cầu
. Phươnng trình của mặt cầu
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
.
Đặt
.
.
, mặt cầu
đi qua
,
,
là
B.
.
.
D.
là tâm mặt cầu
và có tâm
là
. Phươnng trình của mặt cầu
C.
Lời giải
,
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ toạ độ
A.
,
B.
.
và có tâm trên mặt phẳng
đi qua
.
.
Gọi phương mặt cầu ở dạng:
Khi đó theo giả thiết suy ra:
.
Phương trình mặt cầu cần tìm:
.
4
2
Câu 2. Cho hàm số y = x – ( 3m + 5)x + 4 có đồ thị (Cm). Để (Cm) tiếp xúc với đường thẳng
y = - 6x – 3 tại điểm có hồnh độ x0 = - 1 thì giá trị của m là:
A. m = 1
B. m = 2
C. m = - 2
D. m = - 1
Đáp án đúng: C
Câu 3. Gía trị của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: B
bằng
B.
.
Giải thích chi tiết: Gía trị của biểu thức
C.
.
D.
.
bằng :
1
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
.
Ta có :
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 20202 x− 4 ≤2020 x
A. [0 ; 4 ].
B. ( − ∞; 2 ) .
C. [1 ; 4 ].
D. ( − ∞ ; 4 ].
Đáp án đúng: D
Câu 5.
Một hình chữ nhật nội tiếp trong nửa đường trịn bán kính R=6 cm biết một cạnh của hình chữ nhật nằm dọc
theo đường kính của hình trịn mà hình chữ nhật đó nội tiếp.
Giá trị lớn nhất của hình chữ nhật đó bằng
A. 36 cm 2.
B. 36 π cm2.
Đáp án đúng: A
Câu 6. Có bao nhiêu số phức
A. .
Đáp án đúng: B
C. 18 cm 2.
đôi một khác nhau thoả mãn
B.
.
và
C.
Giải thích chi tiết: Xét số phức
D. 96 π cm2.
.
là số thực?
D.
.
. Ta có
.
là số thực khi
+
+
thay vào
thay vào
tìm được
tìm được
+
thay vào
tìm được
+
thay vào
ta có:
Vậy có
.
số phức thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 7. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
đồng biến trên R?
.
D.
.
2
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
B.
Câu 9. Cho khối chóp
C.
D.
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Khối chóp
có
C. Khối chóp
Đáp án đúng: B
có
Giải thích chi tiết: Cho khối chóp
mặt.
mặt.
B. Khối chóp
có
D. Khối chóp
có đỉnh.
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Khối chóp
có
C. Khối chóp
Lời giải
có đỉnh. D. Khối chóp
cạnh. B. Khối chóp
có
có
mặt.
mặt.
Câu 10. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 11.
A.
.
.
B.
.
D.
Tìm tất cả giá trị thực của tham số
cạnh.
.
.
để hàm số
đồng biến trên
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
.
.
Câu 12. Một tấm bia hình trịn có bán kính bằng được cắt thành hai hình quạt, sau đó quấn hai hình quạt đó
thành hai hình nón (khơng có đáy). Biết một trong hai hình nón này có diện tích xung quanh là
. Tính thể
tích hình nón cịn lại. Giả sử chiều rộng các mép dán không đáng kể.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 13. Cho khối hộp có . Giá trị lớn nhất của thể tích khối hộp bằng
A. .
B. .
C. .
Đáp án đúng: A
D.
D. .
3
Câu 14. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn
và
. Tính tích phân
A. .
Đáp án đúng: D
B.
C. .
Giải thích chi tiết: Cách 1: Đặt
D.
,
.
.
Ta có
Ta có
, mà
.
Cách 2: Nhắc lại bất đẳng thức Holder tích phân như sau:
Dấu bằng xảy ra khi
Ta có
. Dấu bằng xảy ra khi
Mặt khác
suy ra
Từ đó
Câu 15. Cho
A. 4.
Đáp án đúng: D
.
.
.
và
B. 3.
. Hỏi tập
C. 1.
Giải thích chi tiết: [ NB] Cho
có mấy phần tử?
D. 2.
và
. Hỏi tập
có mấy phần tử?
Câu 16. Trong các cặp số sau, cặp nào là nghiệm của hệ bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
4
Câu 17. Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Câu 18. Một hình trụ có bán kính đáy
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 19.
B.
và chiều cao
.
C.
Tập nghiệm của bất phương trình
A.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 20. Lăng trụ có 2022 cạnh có bao nhiêu mặt?
A. 676
B. 1012
Đáp án đúng: A
, gọi
. Phương trình của mặt phẳng
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 22.
A.
Đáp án đúng: C
Câu 23.
.
D.
.
D.
.
C. 674
D. 1024
.
là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm
là
B.
.
D.
B.
.
. Diện tích xung quanh hình trụ bằng
B.
.
Cho khối chóp
có đáy
thẳng
và mặt phẳng
D.
là
.
Câu 21. Trong khơng gian
.
.
là hình vng tâm
,
. Biết
bằng
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
C.
, góc giữa đường
D.
5
Trong khơng gian
, cho mặt cầu
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết:
. Bán kính của
.
C.
B.
.
Bán kính của
C.
là
.
D.
.
.
?
B.
D.
Giải thích chi tiết: Dựa vào lý thuyết : Hàm số
nếu
.
.
đồng biến trên
nếu
và nghịch biến
.
Câu 25. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số:
A.
, cho mặt cầu
.
C.
.
Đáp án đúng: D
trên
.
bằng
Câu 24. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
A.
D.
(Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong khơng gian
. Bán kính của
A.
.
Lời giải
.
bằng
và
với đường thẳng
B.
là:
và
C.
và
D.
và
Đáp án đúng: B
Câu 26.
Cho hàm số y=f ( x ) xác định, liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như sau:
Hỏi phương trình f ( x+2 ) − 4=0 có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 0 .
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho hàm số y=f ( x ) xác định, liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như sau:
6
Hỏi phương trình f ( x+2 ) − 4=0 có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 3. B. 1. C. 0 . D. 2.
Lời giải
Xét hàm số: g ( x )=f ( x +2 )
x +2=0 ⇔[ x=−2
Ta có: g ' ( x )=f ' ( x +2 )=0 ⇔[
x +2=2
x=0
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình f ( x+2 ) − 4=0 ⇔ f ( x +2 )=4 có đúng một nghiệm.
Câu 27. Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước
của hình hộp chữ nhật bằng
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
;
;
. Tính thể tích khối đa diện có
C.
.
đỉnh là tâm của
D.
Giải thích chi tiết: [2H1-3.2-2] [ Mức độ 2] Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước
khối đa diện có đỉnh là tâm của của hình hộp chữ nhật bằng
.
;
;
. Tính thể tích
A. . B.
. C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Dũng Phương
7
Thể tích của khối hộp chữ nhật
Ta có hình đa diện
Ta lại có
bằng
.
là bát diện nên
là tứ giác có hai đường chéo
.
,
vng góc với nhau và
,
nên
.
Vậy thể tích khối đa diện
là:
.
Câu 28. Trong không gian Oxyz với các vectơ đơn vị
nào:
A.
là vectơ
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 29.
.Hàm số
cho
D.
có đồ thị như hình vẽ.
8
Số nghiệm của phương trình
A. 3
Đáp án đúng: D
là
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
Phương trình mặt phẳng
A.
C.
Đáp án đúng: D
chứa đường thẳng
và
và song song với đường thẳng
.
B.
.
D.
.
là
.
.
Giải thích chi tiết: [2H3-2.3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
. Phương trình mặt phẳng
là
A.
chứa đường thẳng
và
và song song với đường thẳng
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
FB tác giả: Lê Hiền
Ta có: 1 vectơ chỉ phương của
và 1 vectơ chỉ phương của
đi qua
là
là
và nhận 1 VTPT là
nên phương
trình
:
* Lỗi thường gặp ở học sinh:
Xác định nhầm VTCP của đường thẳng
là
Hoặc không biết xác định VTPT của mặt phẳng
Hoặc làm đến phương trình
là
nhầm đáp án khi khơng biết nhân hai về phương trình
với
.
Câu 31.
Trong khơng gian cho một hình cầu
tâm
có bán kính
và một điểm
ta kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu với tiếp điểm thuộc đường tròn
cho trước sao cho
Trên mặt phẳng
. Từ
chứa đường tròn
9
ta lấy điểm
thay đổi nằm ngoài mặt cầu
gồm các tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ
cùng bán kính, khi đó quỹ tích các điểm
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Gọi
Suy ra
là hình nón có đỉnh là
đến mặt cầu
và đáy là đường tròn
Biết rằng hai đường tròn
và
là một đường tròn, đường trịn này có bán kính
B.
Gọi bán kính của
Gọi
C.
ln có
bằng
D.
lần lượt là
là tâm của
và
vng tại
là một điểm trên
nên ta có
Tương tự, ta tính được
Theo giả thiết:
kính
suy ra
di động trên đường trịn giao tuyến của mặt cầu tâm
bán
với mặt phẳng
Lại có:
Câu 32. Cho hàm số
. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để hàm số nghịch biến trên khoảng
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
?
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: [2D1-1.3-3] Cho hàm số
trị nguyên của tham số
A. . B. . C. . D.
Lời giải
để hàm số nghịch biến trên khoảng
.
. Có tất cả bao nhiêu giá
?
.
10
FB tác giả: Đồn Thanh Huyền
Tập xác định:
.
Phương trình
có
nên có hai nghiệm phân biệt
Ta thấy
.
.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
.
Vậy có 2 giá trị nguyên của tham số
Câu 33.
.
Cho hàm số
. Tiếp tuyến
tại hai điểm khác
gạch sọc . Tính tỉ số
đi qua điểm
có hồnh độ lần lượt là
và
có hồnh độ
. Gọi
cắt đồ thị hàm số
lần lượt là diện tích phần
.
11
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
đồ thị hàm số
. Tiếp tuyến
tại hai điểm khác
diện tích phần gạch sọc . Tính tỉ số
.
có hồnh độ lần lượt là
D.
đi qua điểm
và
.
có hồnh độ
. Gọi
cắt
lần lượt là
.
12
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
Gọi phương trình của tiếp tuyến
Phương
trình
hồnh
độ
giao
là
.
điểm
của
.
đồ
thị
hàm
số
và
tiếp
tuyến
là:
13
với
.
Theo giả thiết ta có:
+)
.
+)
.
.
Câu 34. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′ ( x)=x ¿, ∀ x ∈ ℝ . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 1.
B. 3.
C. 0.
D. 2.
Đáp án đúng: B
Câu 35. Giả sử giá trị nhỏ nhất của hàm số
đúng?
A.
trên đoạn
.
C.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Giả sử giá trị nhỏ nhất của hàm số
dưới đây đúng?
A.
Lời giải
. B.
. C.
bằng
. D.
trên đoạn
, mệnh đề nào dưới đây
bằng
, mệnh đề nào
.
Ta có
Tập xác định
.
.
Suy ra
----HẾT---
14