ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 096.
Câu 1. Hàm số
A.
đồng biến trên những khoảng nào sau đây?
và
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Hàm số
A.
B.
C.
Lời giải
D.
và
Hàm số đồng biến trên
Câu 2.
Cho hàm số
của
đồng biến trên những khoảng nào sau đây?
.
có
và
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có
, khi đó
B.
.
. Biết
là nguyên hàm
bằng
C.
nên
.
D.
là một nguyên hàm của
.
.
1
Có
.
Suy ra
. Mà
Do đó
. Khi đó:
.
.
Câu 3.
Hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 4.
Nếu
D.
và
A. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Nếu
A. . B.
Lời giải
Ta có
Câu 5.
thì
B.
.
bằng?
C. .
và
D. .
thì
bằng?
. C. . D. .
.
2
Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 6.
Gọi
D.
là hai nghiệm phức của phương trình:
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 7. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực
nghiệm
A.
.
Đáp án đúng: B
. Tính tổng
B.
.
để phương trình
C.
.
có
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
3
Đặt
, PTTT:
PT (1)có nghiệm
khi và chỉ khi PT(2) có nghiệm
Xét hàm số
Dựa vào BBT, PT(2) có nghiệm
Câu 8. Viết biểu thức
khi và chỉ khi
về dạng lũy thừa
.
ta được
A.
.
B.
.
C. .
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 9.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
D.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ
bằng
nằm trên
A.
.
Đáp án đúng: A
.
.
, cho ba điểm
sao cho
B.
.
,
và
. Biết điểm
có giá trị nhỏ nhất. Khi đó tổng
C.
.
D.
.
4
Giải thích chi tiết: Gọi
là điểm sao cho
.
Khi đó
.
Nên
có giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi
trên
. Do đó
Vậy
ngắn nhất, khi đó
.
.
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
là
.
C.
Giải thích chi tiết: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
Lời giải
.
B.
.
C.
Ta có
.
D.
.
.
.
.
có hai nghiệm
,
(
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: B
là tham số ). Tìm
để phương trình
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
B.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
C.
.
D.
.
Đk:
. Khi đó phương trình
Phương trình đã cho có hai nghiệm
(Với
D.
là
Câu 12. Cho phương trình
Đặt
là hình chiếu vng góc của
và
thỏa mãn
)
Áp dụng hệ thức Vi-et cho phương trình
Ta có
5
Vậy
là mệnh đề đúng.
Câu 13. : Cho
là hai số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Áp dụng qui tắc lơgarit thì:
Câu 14. Số phức
A.
đúng.
thoả mãn hệ thức
và
.
C.
Đáp án đúng: A
.
là
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Giả sử
Ta có:
Từ
và
ta có hệ phương trình:
Vậy có số phức
Câu 15.
thỏa mãn u cầu bài tốn là
Trong khơng gian
, cho mặt cầu
.
tâm
bán kính bằng
, tiếp xúc mặt phẳng
Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Phương trình mặt phẳng
Vì mặt cầu
tâm
bán kính bằng
:
.
.
.
tiếp xúc với
nên ta có:
.
6
Câu 16. Giao điểm giữa đồ thị
A.
Đáp án đúng: A
và đường thẳng
B.
là
C.
D.
Giải thích chi tiết: Lập phương trình hồnh độ giao điểm
Vậy chọn
.
.
Câu 17. Cho khối hộp chữ nhật
chữ nhật đã cho bằng
có
,
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: C
Câu 18. Cho các câu sau đây:
(I): “Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam”.
và
C.
. Thể tích của khối hộp
.
D.
.
(II): “
”.
(III): “Mệt quá!”.
(IV): “Chị ơi, mấy giờ rồi?”.
Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề toán học?
A. .
Đáp án đúng: B
Câu 19. Với
B. .
C.
là số thực dương tùy ý,
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 21.
A.
C.
Đáp án đúng: A
của
.
.
D.
.
là
C.
.
Đáp án đúng: A
Nguyên hàm
D.
bằng
Câu 20. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
.
B.
.
D.
.
.
là:
B.
D.
7
Câu 22. Cho phương trình
có hai nghiệm phức
. Tính giá trị của biểu thức
.
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Cho phương trình
thức
A.
.
Lời giải
.
.
có hai nghiệm phức
. Tính giá trị của biểu
.
B.
.
C.
Ta có
Suy ra
.
nên
D.
.
là hai nghiệm phức khơng thực.
. Mặt khác theo định lí Vi-ét ta có
.
Do đó
.
Câu 23. Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vng cân tại B , SA vng góc với đáy và SA=AB=6 a .
Tính thể tích khối chóp S . ABC .
A. 36 a3 .
B. 18 a3 .
C. 108 a3 .
D. 72 a3 .
Đáp án đúng: A
Câu 24. : Giải phương trình
A.
Đáp án đúng: A
.
B.
C.
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
A.
D.
vơ nghiệm.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 26. Cho các tập A=[ −1 ; 5 ], B=\{ x ∈ ℝ :| x |≤ 2 \} , C=\{ x ∈ℝ : x 2 − 9>0 \} và D=[ m;2 m+ 1] . Tính
tổng các giá trị của m sao cho ( ( A ∪ B ) ¿ ) ∩ D là một đoạn có độ dài bằng 1.
A. 1.
B. 0 .
C. −1 .
D. 2.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: +) x ∈ ℝ :| x | ≤2 ⇔− 2≤ x ≤ 2. Suy ra B=[ − 2 ;2] ⇒ A ∪ B=[ − 2; 5 ].
\{ x −3> 0
x+ 3>0 ⇔[ x>3
+) x ∈ ℝ : x 2 − 9>0 ⇔ ( x − 3 ) ( x +3 )>0 ⇔ [
x
x <− 3
\{ −3< 0
x+ 3<0
Suy ra C=( − ∞ ; − 3 ) ∪( 3 ;+∞ ) ⇒ ( A ∪ B ) ¿=[ −2 ; 3 ].
+) Vì ( A ∪ B ) ¿ là một đoạn có độ dài bằng 5 nên để ( ( A ∪ B ) ¿ ) ∩ D là một đoạn có độ dài bằng 1 thì sẽ xảy
ra các trường hợp sau:
− 2≤ m≤ 3 ⇔ 1≤ m≤ 3
TH1: −2 ≤ m≤ 3 ≤2 m+1⇔ \{
.
m≥ 1
Khi đó: ( ( A ∪ B ) ¿ ) ∩ D=[m; 3 ].
8
Đoạn có độ dài bằng 1 khi và chỉ khi 3 −m=1 ⇔ m=2 (Thoả mãn).
m ≤− 2
⇔ m∈ ∅.
TH2: m ≤− 2≤ 2 m+1 ≤3 ⇔ \{ 3
− ≤m ≤1
2
m ≥− 2 ⇔− 1≤ m≤ 1
TH3: −2 ≤ m≤ 2 m+1 ≤3 ⇔ \{
.
− 1≤ m≤ 1
Khi đó: ( ( A ∪ B ) ¿ ) ∩ D=[m; 2 m+1 ].
Đoạn có độ dài bằng 1 khi và chỉ khi 2 m+ 1− m=1⇔ m=0 (Thoả mãn).
Vậy tổng các giá trị mthoả mãn bằng 2.
Câu 27.
Một nguyên hàm
của hàm số
thỏa điều kiện
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 28. Trong không gian
Gọi đường thẳng
A.
, cho đường thẳng
là hình chiếu vng góc của
và mặt phẳng
xuống
.
. Vectơ chỉ phương của
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
. Gọi đường thẳng
là
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
.
.
, cho đường thẳng
là hình chiếu vng góc của
và mặt phẳng
xuống
. Vectơ chỉ phương của
là
A.
Lời giải
Ta có
. B.
.
và
Câu 29. Có bao nhiêu số ngun
A.
.
B.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Điều kiện:
Ta có:
C.
.D.
.
.
thỏa mãn
.
?
C.
.
D.
.
.
9
.
Mà
nên có 1021 số nguyên
thỏa mãn.
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
khoảng
?
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
để hàm số
C.
.
đồng biến trên
D. .
Giải thích chi tiết: [2D1-1.3-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
đồng biến trên khoảng
A.
.
Lời giải
B. . C. . D.
Xét hàm số
?
.
với
đồng biến trên khoảng
để hàm số
. Ta có
khi và chỉ khi hàm số
. Do đó hàm số
nghịch biến trên khoảng
. Ta có
.
nghịch biến trên khoảng
.
Do nguyên và
Câu 31.
Đồ thị sau đây của hàm số nào?
nên có
giá trị của
thỏa mãn.
A.
10
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Từ đồ thị ta có :
Điểm cuối :
Điểm giữa:
Điểm đi qua
Kiểm tra các phương án, ta chọn
Câu 32. Cho hình chóp
. Cạnh bên
có đáy là tam giác đều cạnh a,
và thể tích của khối chóp đó bằng
có độ dài là:
A.
Đáp án đúng: A
Câu 33. Cho hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
C.
,
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A. 2. B.
. C.
. D. 4
Đáp án: B
D.
của hàm số bằng bao nhiêu?
C. .
,
D.
.
của hàm số bằng bao nhiêu?
. Vậy
.
Câu 34.
Tính thể tích của khối nón có đường sinh bằng 2a và thiết diện qua trục là tam giác vuông.
2√ 2 π a
3
Đáp án đúng: A
A.
3
B.
√2 π a3
3
C.
√2 π a3
2
Câu 35. Cho hàm số
có đồ thị
.Biết đồ thị
C sao cho B là trung điểm của AC. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
D.
2π a
3
3
cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt A, B,
B.
11
C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Yêu cầu bài tốn
D.
Điểm uốn của đồ thị (C) thuộc trục hồnh
Ta có
Do đó, tọa độ điểm uốn là
----HẾT---
12