ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 090.
Câu 1. Mặt cầu
có tâm là:
A.
Đáp án đúng: D
Câu 2.
B.
Cho hàm số
âm ?
C.
D.
có đồ thị như hình dưới. Trong các hệ số a,b,c,d có bao nhiêu số
A.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 3. Áp suất khơng khí
theo cơng thức
áp suất khơng khí ở mức nước biển
C.
,
D.
, trong đó
là độ cao,
là hệ số suy giảm. Biết rằng ở độ cao
khí là
. Tính áp suất của khơng khí ở độ cao
A.
B.
.
D.
.
C.
Đáp án đúng: A
.
Câu 4. Cho hàm số
(I) Hàm số
có đạo hàm
là
thì áp suất khơng
.
. Xét các khẳng định sau:
khơng có giá trị lớn nhất trên
.
.
Số khẳng định đúng là
A. 1 .
Đáp án đúng: C
B. 2 .
Câu 5. Tập xác định của hàm số
A.
.
C. 3 .
D. 4 .
là
B.
.
1
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 6.
D.
Cho các số thực dương
với
.
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 7. Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi số
nghiệm nguyên và số nghiệm nguyên không vượt quá ?
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 8. Hàm sớ
.
C.
có đạo hàm là
A.
.
Đáp án đúng: A
đó bất phương trình
.
có
D.
.
. Sớ điểm cực trị của hàm sớ là
B.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Ta có bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên: hàm số đã cho có
Câu 9.
Cho hình chóp tam giác đều
. Biết rằng
A.
.
cực trị.
có cạnh đáy bằng
vng góc với
. Gọi
. Thể tích khối chóp
B.
lần lượt là trung điểm của
bằng
.
2
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
Giải thích chi tiết:
Vì
là hình chóp tam giác đều nên
và
, do đó
.
Ta có
;
.
Theo giả thiết
Xét tam giác
Gọi
, theo định lý cơsin ta có
là
trọng
tâm
tam
giác
ta
có
và
.
Vậy,
Câu 10.
.
Cặp số nào sau đây khơng là nghiệm của hệ bất phương trình
?
3
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
.
D.
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ
.
, cho hai điểm
với
,
. Tìm tọa độ của vectơ
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
.
, cho hai điểm
với
,
. Tìm tọa độ của vectơ
A.
Lời giải
. B.
. C.
Từ giả thiết ta có
Câu 12.
,
nên
. D.
.
. Chọn B
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
?
B.
.
.
D.
.
Câu 13. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số
bằng
A.
.
và các đường thẳng
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị là:
Khi đó diện tích hình phẳng cần tìm được tính bởi cơng thức:
Câu 14.
Cho hàm số
.
.
có bảng biến thiên như sau
4
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 15. Hàm số nào đồng biến trên
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 16. Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vng cạnh có cạnh bằng
tích tồn phần của khối trụ bằng:
A.
Đáp án đúng: C
Câu 17. Cho
B.
C.
,
. Tính
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 18. Giới hạn
A.
Đáp án đúng: D
D.
.
.
C.
.
D.
.
bằng
B.
Câu 19. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: A
. Diện
.
D.
là
B.
.
Câu 20. Giá trị biểu thức P=
C.
D.
.
.
1000
10
500 bằng
25
5
A. P=1
B. P=2500
C. P=21000
Đáp án đúng: C
Câu 21. Tập giá trị của hàm số y= √ x −3+ √ 7 − x là
A. [ 3 ; 7 ].
B. [0 ; 2 √ 2] .
C. ( 3 ;7 ).
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Tập xác định: D=[ 3 ;7 ].
1
1
−
=0 ⇔ √ x −3=√ 7 − x ⇔ x =5.
Ta có y '=
2 √ x −3 2 √ 7 − x
Bảng biến thiên
D. P=2
D. [ 2 ; 2 √2 ] .
Từ đó ta suy ra tập giá trị của hàm số đã cho là: T =[ 2 ; 2 √2 ].
Câu 22. Cho hình trụ có bán kính đáy là a, đường cao là 2a. Diện tích xung quanh của hình trụ là?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 23. Đạo hàm của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B
.
C.
D.
.
D.
.
?
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: ⬩ Ta có:
.
.
Câu 24. Tập hợp nghiệm của bất phương trình
A.
.
là:
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 25.
Trong khơng gian
Tọa độ điểm
cho tam giác
.
có trọng tâm
và
là
A.
.
B.
C.
.
D.
.
.
6
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
Tọa độ điểm là
A.
Lời giải
Vì
. B.
. C.
là trọng tâm
cho tam giác
. D.
có trọng tâm
và
.
nên:
Do đó:
Câu 26. Tích phân
bằng:
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 27. Cho cấp số cộng
có số hạng đầu
và cơng sai
. Giá trị của
bằng
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 28.
A.
C.
Đáp án đúng: D
bằng:
B.
D.
7
Câu 29. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
là
A.
Đáp án đúng: D
C.
Câu 30. Biết
B.
là giá trị của tham số
D.
để hàm số
có hai điểm cực trị
,
sao cho
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
.
Hàm số có hai điểm cực trị
Khi đó
.
,
,
(*).
.
Ta có
(thỏa (*)).
Câu 31. Trong không gian
, cho hai điểm
và đường thẳng
Gọi
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
thời cách điểm
một khoảng nhỏ nhất. Giá trị
là
A. .
Đáp án đúng: D
B. .
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
. C.
Đường thẳng
Theo đề,
,
vng góc với đường thẳng
.
D.
. D.
và đường thẳng
đi qua
,
vng góc
.
có vectơ chỉ phương
;
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
.
.
Mặt khác,
.
Nên
Xét
đồng
.
, cho hai điểm
. Gọi
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
đồng thời cách điểm
một khoảng nhỏ nhất. Giá trị
là
với đường thẳng
A. . B.
Lời giải
đi qua
.
.
.
8
.
Bảng biến thiên
Vậy khoảng cách từ
đến
nhỏ nhất khi
.
Câu 32. Tìm ngun hàm
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 33. Cho một hình cầu
có thể tích
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
. Diện tích mặt cầu
.
C.
Giải thích chi tiết: Thể tích khối cầu có bán kính
Suy ra
Diện tích mặt cầu
là
.
là
D.
.
.
.
:
Vậy diện tích mặt cầu
.
là
.
Câu 34. Tính thể tích V của khối lập phương
A.
Đáp án đúng: C
Câu 35. Xét các số phức
tại và . Tìm phần ảo
B.
thỏa mãn
của số phức
, biết
C.
. Biểu thức
D.
đạt giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất lần lượt
9
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
Biến đổi
Đặt
D.
.
, khi đó
⏺
tập hợp các số phức
là hình trịn tâm
⏺ Xét
Đặt
với
, bán kính
là điểm biểu diễn của số phức
(trừ tâm
).
.
Dựa vào hình vẽ, ta thấy
----HẾT---
10