ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 066.
Câu 1.
Trong không gian với hệ toạ độ
, cho đường thẳng
. Viết phương trình mặt phẳng
A.
đối xứng với
.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong không gian với hệ toạ độ
phẳng
. B.
và mặt
đối xứng với
qua
.
.
. D.
đi qua
.
, cho đường thẳng
. Viết phương trình mặt phẳng
C.
Lời giải
qua
B.
.
A.
và mặt phẳng
.
và nhận
Ta có
làm VTCP. Mặt phẳng
và dễ thấy
khơng thuộc
Lại có mặt phẳng
đối xứng với
qua
Chọn
khi đó mặt phẳng
, do đó
nên
qua
nhận
làm VTPT.
.
do đó
có một VTPT là
và nhận
.
làm VTPT có phương trình là
.
Gọi
, do
nên
, mặt khác
nên
.
Suy ra
, gọi
, do
Mặt phẳng
đi qua
là điểm đối xứng của
nên
và nhận
qua
, khi đó ta có
là trung điểm của
suy ra
.
làm VTPT có phương trình là
.
Câu 2.
Hình bên là đồ thị của một hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số đó là
1
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Đờ thị hàm số bậc 3 với hệ số
và đi qua điểm
nên hàm số cần tìm là:
.
Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ
tâm
và bán kính
A.
của mặt cầu
, cho mặt cầu
. Tìm tọa độ
.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 4.
Một người chạy trong 2 giờ, vận tốc v phụ thuộc vào thời gian t có đồ thị là 1 phần của đường Parabol với đỉnh
và trục đối xứng song song với trục tung Ov như hình vẽ. Tính quảng đường S người đó chạy được trong
1 giờ 30 phút kể từ lúc bắt đầu chạy .
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Ta có 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
Đồ thị
đi qua gốc tọa độ nên
Đồ thị
có đỉnh là I nên
có dạng
D.
km.
.
.
2
.
Câu 5. Tập xác định của hàm số
A.
là.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
.
D.
.
Câu 6. Tìm thể tích của khối T tạo thành khi xoay hình H bao bởi đường
= 0 , x = 2 quanh trục ox?
A.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 7. Tập xác định
C.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Tập xác định
. B.
.
.
của hàm số
.
C.
. D.
Lời giải
Tập xác định
D.
của hàm số
A.
A.
, trục hồnh và hai đường x
.
của hàm số
là:
Câu 8. Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy
và đường cao là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy
.
.
và đường cao là
.
A.
Câu 9.
. B.
Cho khối chóp S.ABC có
S.ABC:.
. C.
. D.
.
,
và
. Tính thể tích V của khối chóp
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 10. Mặt cầu (S) có tâm I và đi qua điểm A. Khi đó, mặt cầu (S) có tâm và bán kính là?
A. I và R = IA
B. A và R = IA
C. S và R = IA
D. I và R = SA
Đáp án đúng: A
.
3
Câu 11.
Hàm số
đồng biến trên tập xác định của nó khi
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
.
Câu 12. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
trên
bằng:
.
D.
Giải thích chi tiết: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
. B.
.
C.
. D. .
Câu 13. Tích phân
bằng.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có:
và
và
.
B.
.
D.
B.
Câu 16. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
Cho hàm số
D.
.
.
.
là hai điểm cực trị của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
C.
Đáp án đúng: D
Câu 17.
.
bằng:
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
C.
Đáp án đúng: A
Câu 15. Gọi
trên
.
Câu 14. Hàm số
A.
.
.
.
. Hàm số
. Giá trị của
.
C.
.
D.
bằng?
.
là
B.
D.
.
.
có bảng biến thiên như sau :
4
Bất phương trình
đúng với mọi
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 18.
Cho hàm số
khi và chỉ khi
.
D.
.
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 19.
.
B.
.
D.
.
Người ta xây một cái bể đựng nước khơng có nắp, là một hình lập phương với cạnh đo phía ngồi bằng
dày của đáy bằng bề dày của các mặt bên và bằng
(hình vẽ). Bể chứa được tối đa số lít nước là
A. 6.859 lít.
C. 8.000 lít.
Đáp án đúng: B
B. 7.039,5 lít.
D. 7.220 lít.
Câu 20. Cho hình chóp S.ABC, đáy là tam giác vng tại A,
. Thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là
13 π
729 π
2197 π
A. V =
B. V =
C. V =
8
6
8
Đáp án đúng: B
Câu 21. Biết
Bề
. Tìm ngun hàm
, SA vng góc với đáy, SA=2 √ 14
D. V =
169 π
6
?
5
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Câu 22. Cho số phức
đường thẳng
với
. Khoảng cách từ điểm
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
đến
phức
là đường thẳng
A. . B.
Lời giải
.
C.
C.
. D.
D.
.
. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số
đến
bằng
.
, thay vào
, từ
.
với
. Khoảng cách từ điểm
Ta có
Gọi
bằng
.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
là
ta được:
ta có
.
.
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức là đường thẳng
Khi đó
.
Câu 23. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng
Tính đường cao của hình trụ đã cho.
A.
Đáp án đúng: C
Câu 24. Một mặt cầu
B.
có độ dài bán kính bằng
thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vng.
C.
. Tính diện tích
D.
của mặt cầu
.
6
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 25.
B.
.
C.
Cho hình lăng trụ tứ giác đều
hai mặt phẳng
có cạnh đáy bằng
và
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 26.
.
C.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
?
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: D
Câu 27.
C.
Đáp án đúng: D
.
. Tính cosin góc giữa
.
D.
C.
.
đồng biến trên khoảng
.
D.
B.
.
B.
.
.
D.
.
C.
D.
là
.
Giải thích chi tiết: [Mức độ 1] Tập xác định của hàm số
A.
. B.
. C.
Lời giải
FB tác giả: Cao Huu Truong
.
.
Câu 28. Tập xác định của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
, cạnh bên bằng
để hàm số
của hàm số
A.
D.
:
B.
Tìm tập xác định
.
D.
.
là
.
7
Tập xác định của hàm số
Câu 29.
là
Hàm số
.
đồng biến trên các khoảng nào sau đây?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 30. Xét các số phức ,
thỏa mãn
biểu thức
. Giá trị nhỏ nhất của
bằng
A. .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Đặt
là số thuần ảo và
, Gọi
B. .
lần lượt là điểm biểu diễn
C.
và
.
D.
.
.
là số thuần ảo
Gọi
8
Câu 31.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
trên đoạn
.
C.
Đáp án đúng: C
.
là
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
,
,
.
9
Vậy
.
2
Câu 32. Tích phân ∫
1
dx
bằng
2 x+3
7
A. ln .
5
Đáp án đúng: C
7
B. 2 ln .
5
C.
Câu 33. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước
A. .
Đáp án đúng: C
B.
Câu 34. Trong hệ trục
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 35.
.
C.
.
Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng
đáy. Tính bán kính
của đường trịn đáy
A.
C.
.
Đáp án đúng: B
.
D.
1
ln 35 .
2
. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
, tính tọa độ của vec tơ
B.
1 7
ln .
2 5
.
D.
.
.
C.
.
D.
.
và có độ dài đường sinh bằng đường kính của đường trịn
B.
.
D.
.
----HẾT---
10