ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 028.
Câu 1.
Tính diện tích lớn nhất
của hình chữ nhật nội tiếp trong nửa đường trịn có bán kính 10cm, biết một
cạnh của hình chữ nhật nằm dọc theo đường kính của đường trịn.
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Tính diện tích lớn nhất
của hình chữ nhật nội tiếp trong nửa đường trịn có bán
kính 10cm, biết một cạnh của hình chữ nhật nằm dọc theo đường kính của đường trịn.
A.
Lời giải
B.
Đặt
C.
D.
là độ dài cạnh hình chữ nhật khơng nằm dọc theo đường kính của đường trịn
. Khi đó độ dài cạnh hình chữ nhật nằm dọc trên đường trịn là
Diện tích hình chữ nhật:
Khảo sát
trên
Cách 2. Ta có
Câu 2.
, ta được
.
Họ nguyên hàm của hàm số
A.
Đáp án đúng: D
Câu 3.
B.
là
C.
D.
1
Cho
là các số thực thỏa mãn
Gọi
Tổng
A.
Đáp án đúng: B
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
bằng
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
Vì
nên
Câu 4. Đồ thị của hàm số
cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Đồ thị của hàm số
A. . B.
Lời giải
. C.
.
D. .
cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng
. D. .
Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số
và trục hồnh là
.
Câu 5.
Cho hình trịn có bán kính là 6. Cắt bỏ
cho thành một hình nón (như hình vẽ).
hình trịn giữa 2 bán kính OA, OB, rồi ghép 2 bán kính đó lại sao
Thể tích khối nón tương ứng đó là
A.
.
B.
.
C.
D.
.
Đáp án đúng: A
2
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
Phương trình mặt phẳng
A.
C.
Đáp án đúng: C
chứa đường thẳng
và
và song song với đường thẳng
.
B.
.
D.
.
là
.
.
Giải thích chi tiết: [2H3-2.3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
. Phương trình mặt phẳng
là
A.
chứa đường thẳng
và
và song song với đường thẳng
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
FB tác giả: Lê Hiền
Ta có: 1 vectơ chỉ phương của
và 1 vectơ chỉ phương của
đi qua
là
là
và nhận 1 VTPT là
nên phương
trình
:
* Lỗi thường gặp ở học sinh:
Xác định nhầm VTCP của đường thẳng
là
Hoặc không biết xác định VTPT của mặt phẳng
Hoặc làm đến phương trình
là
nhầm đáp án khi khơng biết nhân hai về phương trình
với
.
Câu 7.
Cho hai hàm số
và
cắt nhau tại ba điểm có hồnh độ là
và có đồ thị như hình vẽ.
3
Biết phần diện tích kẻ sọc bằng
đường thẳng
. Diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho hai hàm số
điểm có hồnh độ là
C.
.
D.
và
.
cắt nhau tại ba
và có đồ thị như hình vẽ.
Biết phần diện tích kẻ sọc bằng
đường thẳng
và hai
. Diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
và hai
bằng
4
A.
. B.
Lời giải
Ta có
. C.
. D.
.
.
Mà
.
Khi đó:
.
Câu 8. Trong khơng gian với hệ tọa độ
, cho mặt phẳng
. Gọi là đường thẳng nằm trong
là phương trình tham số của ?
A.
và đường thẳng
, cắt và vng góc với
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
Câu 9. Gía trị của biểu thức
bằng
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Gía trị của biểu thức
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
. Phương trình nào sau đây
D.
.
bằng :
.
Ta có :
Câu 10. Trong khơng gian
, cho mặt phẳng
Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng
A.
.
và
đi qua
B.
và vng góc vớ
?
.
5
C.
Đáp án đúng: C
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
, cho mặt phẳng
Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng
A.
.
C.
Lời giải
.
VTPT của mặt phẳng
Đường thẳng
B.
.
D.
.
là
đi qua
Cho khối tứ diện
. Lấy điểm
,
C.
,
D.
,
Đáp án đúng: D
?
.
. Bằng hai mặt phẳng
sau đây?
B.
và vng góc vớ
và có VTCP là
là:
,
đi qua
và
.
Phương trình đường thẳng
Câu 11.
A.
.
nằm giữa
và
,
.
,
,
.
,
.
,
,
, điểm
nằm giữa
và
, ta chia khối tứ diện đó thành bốn khối tứ diện nào
,
,
và
.
Giải thích chi tiết:
Bằng hai mặt phẳng
và
, ta chia khối tứ diện đó thành bốn khối tứ diện:
6
,
,
,
Câu 12. Tìm
.
.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: [2D3-1.1-2] (THPT Sơn Tây Hà Nội 2019) Tìm
A.
B.
C.
Câu 13.
D.
Trong khơng gian
, cho mặt cầu
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết:
. Bán kính của
.
C.
B.
.
Bán kính của
là
và
C.
và
Đáp án đúng: A
Câu 15.
D.
C.
.
bằng
.
, cho mặt cầu
bằng
D.
.
.
Câu 14. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số:
A.
.
(Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong không gian
. Bán kính của
A.
.
Lời giải
.
với đường thẳng
B.
D.
là:
và
và
7
Hình chiếu B trên (SBD) là
A. O
B. D
Đáp án đúng: D
Câu 16.
Cho hàm số bậc ba
C. C
D. A
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số giao điểm của đồ thị với trục Ox là
8
A. .
Đáp án đúng: D
B. .
C. .
D. .
Câu 17. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
.
B.
.
D.
.
.
Câu 18. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
, trục hoành và hai đường thẳng
bằng
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
thẳng
A. . B.
Lời giải
.
, trục hoành và hai đường
bằng
. C.
. D.
.
Ta có:
.
Câu 19. Phần ảo của số phức
A.
.
Đáp án đúng: B
bằng
B.
Câu 20. Cho hình chóp
đáy và cạnh
C.
có đáy
là hình chữ nhật có
tạo với đáy một góc bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 21. Cho
A. 3.
Đáp án đúng: C
và
B. 1.
D.
. Tính bán kính
.
Giải thích chi tiết: [ NB] Cho
Câu 22. Họ tất cả các ngun hàm của hàm số
. Cạnh
vng góc với
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
C.
. Hỏi tập
C. 2.
và
.
.
D.
.
.
có mấy phần tử?
D. 4.
. Hỏi tập
có mấy phần tử?
là
9
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 23. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của chúng?
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 24.
D.
.
Biểu thức
được rút gọn bằng :
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 25. Biết
D.
,
A.
Đáp án đúng: A
thì
tính theo a và b bằng:
B.
C.
Câu 26. Giao điểm của đồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: C
Câu 27.
với trục tung là:
B.
Trong không gian cho một hình cầu
D.
C.
tâm
có bán kính
D.
và một điểm
ta kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu với tiếp điểm thuộc đường trịn
ta lấy điểm
thay đổi nằm ngồi mặt cầu
gồm các tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ
cùng bán kính, khi đó quỹ tích các điểm
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Gọi
Suy ra
là tâm của
Trên mặt phẳng
là hình nón có đỉnh là
đến mặt cầu
C.
. Từ
chứa đường tròn
và đáy là đường tròn
Biết rằng hai đường tròn
là một đường tròn, đường tròn này có bán kính
B.
Gọi bán kính của
Gọi
cho trước sao cho
và
ln có
bằng
D.
lần lượt là
và
vng tại
là một điểm trên
nên ta có
10
Tương tự, ta tính được
Theo giả thiết:
kính
suy ra
di động trên đường tròn giao tuyến của mặt cầu tâm
bán
với mặt phẳng
Lại có:
Câu 28. Cho một mặt cầu có diện tích là
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
, thể tích khối cầu đó là
.
C.
Câu 29. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
A.
.
B.
Đáp án đúng: D
Câu 30.
Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 31.
.
.
.
. Tính bán kính
.
của mặt cầu.
D.
.
D.
.
có tọa độ là
C.
B.
D.
.
.
.
11
Cho khối chóp
có đáy
thẳng
và mặt phẳng
A.
Đáp án đúng: A
là hình vng tâm
,
. Biết
bằng
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
B.
C.
Câu 32. Trong không gian với hệ toạ độ
trên mặt phẳng
, mặt cầu
. Phươnng trình của mặt cầu
A.
C.
Đáp án đúng: A
và có tâm trên mặt phẳng
A.
.
D.
C.
Lời giải
Đặt
và có tâm
.
đi qua
,
,
là
.
.
là tâm mặt cầu
,
.
, mặt cầu
. Phươnng trình của mặt cầu
B.
,
là
B.
.
D.
đi qua
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ toạ độ
, góc giữa đường
D.
.
.
Gọi phương mặt cầu ở dạng:
Khi đó theo giả thiết suy ra:
.
Phương trình mặt cầu cần tìm:
Câu 33.
.Hàm số
.
có đồ thị như hình vẽ.
12
Số nghiệm của phương trình
A. 3
Đáp án đúng: C
Câu 34.
Bác An có một khối cầu
là
B. 2
C. 4
bằng pha lê có bán kính bằng
D. 5
. Bác An muốn làm một cái chặn giấy có dạng
khối trụ
nội tiếp mặt cầu
sao cho thể tích của khối trụ
là khối trụ có hai đường trịn đáy nằm trên mặt cầu).
là lớn nhất (Biết rằng: khối trụ nội tiếp mặt cầu
Thể tích phần pha lê bị bỏ đi (lấy gần đúng đến hàng phần trăm) là:
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: + Gọi
Thể tích của khối cầu là
+
.
Thể
.
lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của hình trụ
;
là bán kính của
.
và
tích
khối
trụ
là:
Vậy thể tích phần pha lê bị bỏ đi là:
Câu 35.
Cho hàm số y=f ( x ) xác định, liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như sau:
Hỏi phương trình f ( x+2 ) − 4=0 có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 0 .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho hàm số y=f ( x ) xác định, liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như sau:
13
Hỏi phương trình f ( x+2 ) − 4=0 có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 3. B. 1. C. 0 . D. 2.
Lời giải
Xét hàm số: g ( x )=f ( x +2 )
x +2=0 ⇔[ x=−2
Ta có: g ' ( x )=f ' ( x +2 )=0 ⇔[
x +2=2
x=0
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình f ( x+2 ) − 4=0 ⇔ f ( x +2 )=4 có đúng một nghiệm.
----HẾT---
14