ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 058.
Câu 1. Cho
,
. Tính
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 2. Cho hàm số
có đạo hàm
(I) Hàm số
.
.
C.
.
D.
.
. Xét các khẳng định sau:
khơng có giá trị lớn nhất trên
.
.
Số khẳng định đúng là
A. 4 .
Đáp án đúng: D
B. 2 .
Câu 3. Trong không gian
C. 1 .
, cho hai điểm
và đường thẳng
Gọi
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
thời cách điểm
một khoảng nhỏ nhất. Giá trị
là
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
Theo đề,
,
. C.
. D.
D.
đồng
.
, cho hai điểm
và đường thẳng
đi qua
,
vng góc
.
có vectơ chỉ phương
;
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
.
.
Mặt khác,
Nên
.
vng góc với đường thẳng
. Gọi
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
đồng thời cách điểm
một khoảng nhỏ nhất. Giá trị
là
với đường thẳng
Đường thẳng
đi qua
C. .
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
A. . B.
Lời giải
D. 3 .
.
.
1
Xét
.
.
Bảng biến thiên
Vậy khoảng cách từ
đến
nhỏ nhất khi
Câu 4. Cho các số phức
các điểm biểu diễn của
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 5.
thỏa mãn
và
. Gọi
trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam giác
B.
Cho hàm
.
.
C.
có đạo hàm liên tục trên
lần lượt là
bằng
.
D.
đồng thời
.
,
. Tính
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 6.
B.
Trong không gian
cho tam giác
Tọa độ điểm
.
D.
có trọng tâm
.
và
là
A.
C.
Đáp án đúng: D
C.
.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
Tọa độ điểm là
cho tam giác
B.
.
D.
.
có trọng tâm
và
2
A.
Lời giải
Vì
. B.
. C.
là trọng tâm
. D.
.
nên:
Do đó:
Câu 7. Hàm số
có đạo hàm là
A. .
Đáp án đúng: B
B.
. Số điểm cực trị của hàm sớ là
.
C.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Ta có bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên: hàm số đã cho có
Câu 8.
Cho hàm số
Hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: D
cực trị.
có bảng biến thiên như sau
đồng biến trên khoảng nào dưới đây
B.
D.
3
Câu 9. Xét các số phức
nhỏ nhất. Tính
thỏa mãn
B.
.
Giải thích chi tiết: Xét các số phức
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
B.
Do
. C.
nên
Gọi
của đoạn thẳng
C.
thỏa mãn
.
D.
.
D.
và
.
. Khi
.
lần lượt là
.
nằm trên đường trịn
. Do
tâm
nên
, bán kính
.
nằm trên đường thẳng
là đường trung trực
.
Gọi
. Khi đó
Giả sử
là đường trịn đối xứng với
. Ta đi tìm giá trị nhỏ nhất của tổng hai đoạn thẳng này.
. Khi đó ứng với mỗi
qua đường thẳng
ln tồn tại
Suy ra
. Suy ra
sao cho
là giao điểm của
và
với
là giao điểm của đường thẳng
. Suy ra
và đường trịn
có tâm
, bán kính
.
đạt giá trị nhỏ nhất khi
Tương ứng ta có
Suy ra
đạt giá trị
.
Giả sử điểm biểu diễn của
Khi đó
. Khi
.
A.
.
Đáp án đúng: B
A.
.
Lời giải
và
thẳng hàng.
.
,
nằm giữa
.
.
4
Do đó
đạt giá trị nhỏ nhất khi
Suy ra
.
.
Câu 10. Cho hình phẳng được giới hạn bởi các đường
Chọn kết quả đúng:
A.
,
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
,
có diện tích là
.
,
.
Giải thích chi tiết: Cho hình phẳng được giới hạn bởi các đường
. Chọn kết quả đúng:
A.
,
Lời giải
.
B.
.
C.
. D.
.
,
,
có diện tích là
.
Các phương trình hồnh độ giao điểm:
*
.
*
*
.
.
Diện tích cần tính là:
.
Đặt
. Đổi cận:
;
.
Ta có
.
Vậy
.
Theo kí hiệu của bài tốn ta suy ra
Câu 11. Tập xác định của hàm số
,
. Do đó mệnh đề đúng là
.
là
5
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
.
D.
.
Câu 12. Cho hình trụ có chiều cao bằng
. Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và cách
trục một khoảng bằng , thiết diện thu được có diện tích bằng
. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 13.
B.
Cho hình chóp
là trung điểm của
bằng
.
C.
.
D.
.
có đáy
là hình vng cạnh bằng
và cạnh bên
vng góc với đáy. Gọi
. Hai đường thẳng
và
vng góc với nhau. Thể tích khối chóp
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 14. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x )=x 4 − 6 x2 +3 trên đoạn [ 1; 2 ] bằng
A. −6 .
B. −5 .
C. −2 .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
D.
.
D. 3.
[
x=0 ( l )
′
3
′
y =4 x −12 x , y =0⇔ x=√ 3 ( n )
x=− √ 3 ( l )
y ( 1 )=−2 ; y ( 2 )=−5 ; y ( √ 3 )=− 6
❑
Vậy max y=−2
[ 1 ;2 ]
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
Hướng dẫn giải
C.
Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ
là
D.
, cho hai điểm
với
,
. Tìm tọa độ của vectơ
6
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
.
, cho hai điểm
với
,
. Tìm tọa độ của vectơ
A.
Lời giải
. B.
. C.
. D.
.
Từ giả thiết ta có
,
nên
. Chọn B
Câu 17. Tập giá trị của hàm số y= √ x −3+ √ 7 − x là
A. ( 3 ; 7 ) .
B. [0 ; 2 √ 2] .
C. [2 ; 2 √ 2 ] .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Tập xác định: D=[ 3 ;7 ].
1
1
−
=0 ⇔ √ x −3=√ 7 − x ⇔ x =5.
Ta có y '=
2 √ x −3 2 √ 7 − x
Bảng biến thiên
D. [ 3 ; 7 ] .
Từ đó ta suy ra tập giá trị của hàm số đã cho là: T =[ 2 ; 2 √2 ].
Câu 18. Cho số phức
thỏa mãn điều kiện
A. .
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: ⬩
⬩ Vậy số phức có phần ảo là:
.
C.
A.
.
B.
.
D.
.
xác định khi
có tập xác định:
Câu 20. Cho một hình cầu
.
.
.
có thể tích
B.
D.
là
C.
.
Đáp án đúng: C
Hàm số
.
.
.
Giải thích chi tiết: Hàm số
là
⇒
Câu 19. Tập xác định của hàm số
A.
. Phần ảo của
. Diện tích mặt cầu
.
C.
.
là
D.
.
7
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Thể tích khối cầu có bán kính
Suy ra
là
.
.
Diện tích mặt cầu
:
Vậy diện tích mặt cầu
.
là
.
Câu 21. Thể tích khối trịn xoay sinh ra khi quay quanh
hình phẳng giới hạn bởi các đường
là
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Câu 22. Tập hợp nghiệm của bất phương trình
A.
.
D.
.
là:
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 23. Cho
.
là một nguyên hàm của
A.
thỏa mãn
Tìm
B.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
D.
(SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho
trên khoảng
A.
Lời giải
Ta có:
trên khoảng
thỏa mãn
B.
là một ngun hàm của
Tìm
C.
D.
=
Mà
Câu 24. Trong bốn hàm số:
hồn với chu kỳ
?
Vậy
,
;
;
có mấy hàm số tuần
8
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D. .
Giải thích chi tiết: Cho tập hợp
. Hỏi từ tập
lập được bao nhiêu số có chữ số trong đó
chữ số xuất hiện ba lần ; các số khác xuất hiện đúng một lần và số đó vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho .
Câu 25. Cho lăng trụ tứ giác đều có đáy là hình vng cạnh
A.
Đáp án đúng: C
Câu 26.
1. Với
B.
. Tính thể tích khối lăng trụ.
C.
là số thực dương tùy ý,
A.
, chiều cao canh
D.
bằng:
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 27.
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
.
D.
.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 28. Cho hình trụ có bán kính đáy là a, đường cao là 2a. Diện tích xung quanh của hình trụ là?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 29. Cho đa thức
.
Câu 30. Cho
đổi thỏa mãn
.
D.
hệ số thực và thỏa điều kiện
của tham số m để hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
C.
Tìm tất cả các giá trị
đồng biến trên
B.
.
là các số thực thay đổi thỏa mãn
.
C.
.
.
D.
và
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
là các số thực dương thay
là
9
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 31. Trong khơng gian
có phương trình là:
đi qua
có phương trình là:
. Đường thẳng
A.
.
B.
C.
Lời giải
.
D.
Ta có góc tạo bởi giữa
và
Gọi
đi qua
là
đồng thời
đi qua
tạo với
.
D.
.
và hai đường thẳng
, cắt đường thẳng
đồng thời
tạo với
.
,
một góc lớn nhất
,
một góc lớn nhất
.
.
lớn nhất bằng
, vậy có
và
.
. Ta có
.
nên có
Khi đó ta có
D.
B.
, cho điểm
là giao điểm của
Véc tơ chỉ phương của
Vậy
, cắt đường thẳng
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
.
và hai đường thẳng
.
C.
Đáp án đúng: A
Vì
C.
, cho điểm
. Đường thẳng
A.
.
.
và
là véc tơ chỉ phương của
và có véc tơ chỉ phương là
.
nên phương trình là:
10
Dễ thấy phương trình tương đương với phương trình
Câu 32.
Cho hình chóp tam giác đều
. Biết rằng
A.
.
có cạnh đáy bằng
vng góc với
. Gọi
lần lượt là trung điểm của
. Thể tích khối chóp
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
bằng
Giải thích chi tiết:
Vì
là hình chóp tam giác đều nên
và
, do đó
.
Ta có
;
.
Theo giả thiết
Xét tam giác
, theo định lý cơsin ta có
11
Gọi
là
trọng
tâm
tam
giác
ta
có
và
.
Vậy,
.
Câu 33. Có bao nhiêu số nguyên dương
sao cho ứng với mỗi số
có nghiệm ngun và số nghiệm ngun khơng vượt quá ?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 34. Giá trị biểu thức P=
A. P=2500
Đáp án đúng: B
.
C.
101000
bằng
25 500
B. P=21000
và
bằng
A.
Đáp án đúng: A
có tam giác
B.
A.
B.
Lời giải
Xét tam giác
và
C.
D.
.
D. P=1
vng tại
và
. Góc giữa hai mặt
. Thể tích khối lăng trụ đó là:
C.
Giải thích chi tiết: Cho hình lăng trụ đứng
hai mặt phẳng
.
C. P=2
Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng
phẳng
đó bất phương trình
bằng
D.
có tam giác
vng tại
và
. Góc giữa
. Thể tích khối lăng trụ đó là:
D.
vng tại
và góc
nên
.
Vậy
----HẾT---
12