ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 058.
Câu 1. Tính:
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 2. Cho tích phân
A.
. Đặt
, khẳng định nào sau đây đúng?
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Cho tích phân
A.
Lời giải
. B.
Đặt
Đổi cận:
, suy ra
.
.
. Đặt
. C.
. D.
, khẳng định nào sau đây đúng?
.
.
Suy ra
.
Câu 3.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
1
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
⃗
Câu 4. Trong không gian
, cho điểm
. Trục Ox có vectơ chỉ phương là vectơ đơn vị i . Mặt
phẳng qua vng góc với trục
có phương trình là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 5. Thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 6. Mơđun của số phức
.
C.
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Mơđun của số phức
. B.
.C.
Ta có
.
D.
.
bằng
A. .
Đáp án đúng: B
A.
Lời giải
là
.
D. .
bằng
. D. .
.
Câu 7. Biết phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
có hai nghiệm
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: [Mức độ 2] Biết phương trình
với
.
. Hiệu
bằng
D.
có hai nghiệm
.
với
. Hiệu
bằng
A.
.
B.
. C.
.D.
.
2
Lời giải
( Điều kiện:
Với
Câu 8.
)
suy ra
Biết đồ thị hàm số
diện tích tam giác
A. (đvdt)
Đáp án đúng: A
Câu 9.
Cho hình phẳng
xoay tạo ra khi
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
với đường thẳng
cắt nhau tại 3 điểm
. Tính
.
B.
(đvdt)
giới hạn bởi đồ thị hàm số
quay quanh
có thể tích
C.
(đvdt)
, đường thẳng
D.
(đvdt)
và trục hồnh. Khối trịn
được xác định bằng công thức nào sau đây?
.
B.
.
D.
.
.
3
Giải thích chi tiết: Cho hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm số
hồnh. Khối trịn xoay tạo ra khi
đây?
A.
. B.
C.
Lời giải
. D.
Gọi
quay quanh
có thể tích
, đường thẳng
được xác định bằng cơng thức nào sau
.
.
là thể tích khối trịn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
thẳng
xung quanh trục
và trục
, trục hồnh, đường
.
.
Gọi
là thể tích khối trịn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
thẳng
xung quanh trục
, trục hồnh, đường
.
.
Suy ra thể tích cần tính
.
Câu 10. Mặt cầu
A.
có tâm
B.
.
là:
C.
D.
.
4
Đáp án đúng: A
Câu 11.
Cho hai hàm số
đường
và
có đồ thị như hình vẽ đồng thời đồ thị của hai hàm số này đối xứng nhau qua
Giá trị của
A.
Đáp án đúng: A
bằng
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Theo giả thiết, ta có đồ thị hai hàm số
nên suy ra đồ thị của hai hàm số
Mà
và
Câu 12. Tìm
và
và
đối xứng nhau qua đường thẳng
đối xứng nhau qua đường thẳng
.
đối xứng nhau qua đường thẳng
để phương trình
A.
Đáp án đúng: C
Câu 13.
Cho hàm số
có nghiệm
B.
C.
D.
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên
B. Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng
Đáp án đúng: D
và
và
Câu 14. Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)=
Giá trị của M + m bằng
A. 7.
Đáp án đúng: A
Câu 15. Tính
B. 3.
C. 6.
x 2 − 3 x +6
trên đoạn [2 ; 4 ]lần lượt là M , m.
x−1
D. 4.
bằng
5
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 16. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
thể tích vật thể trịn xoay được sinh ra.
A. .
Đáp án đúng: D
Giải
thích
chi
B.
tiết:
quay xung quanh trục
.
C.
Thể
tích
vật
thể
trịn
xoay
D.
.
được
sinh
. Tính
ra
là
.
Câu 17.
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( 2 ;+∞ ) .
B. (−2 ; 2 ).
Đáp án đúng: C
Câu 18.
Với mọi số thực dương
A.
C.
Đáp án đúng: C
,
.
B.
.
D.
, cho hai vectơ
và
bằng
A. 4
B. 7
Đáp án đúng: D
Câu 20. Khối tròn xoay sinh bởi một tam giác đều cạnh
chứa một cạnh của tam giác đó có thể tích bằng ?
.
D. (−2 ; 0 ) .
bằng
Câu 19. Trong không gian
A.
C. ( 0 ; 2 ) .
B.
.
.
.
và
C. 11
. Tích vơ hướng của hai vectơ
D. 9
(kể cả điểm trong) khi quay quanh một đường thẳng
C.
D.
.
6
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Khới tròn xoay có được khi quay tam giác
cao
và bán kính đáy
quay đường thẳng
là hai khối nón bằng nhau có đường
.
Thể tích khối tròn xoay có được là:
Câu 21.
Tìm giá trị lớn nhất
A.
.
của hàm số
.
trên đoạn
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
.
D.
Câu 22. Trên tập hợp số phức, tích 4 nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Gọi
Như vậy ta có
B.
.
C.
bằng
.
D.
.
là 4 nghiệm của phương trình
.
Đồng nhất hệ số tự do của hai vế ta suy ra
Câu 23. Cho chóp tứ giác đều SABCD có tất cả các cạnh đều bằng 2 a. Tính góc giữa SB và ABCD.
A. 30o
B. 60o
C. 45 o
D. 90 o
7
Đáp án đúng: C
Câu 24.
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ.
A.
C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A.
. B.
Lời giải
C.
B.
và
.
D.
và
.
có đồ thị như hình vẽ.
và
. D.
và
.
Quan sát bảng đồ thị, ta thấy hàm số nghịch biến trên các khoảng
Câu 25. Cho phương trình
A.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 26.
. Nếu đặt
.
ta được phương trình nào sau đây?
.
B.
.
.
D.
.
Cho hàm số
Đồ thị nào thể hiện hàm số
có bảng biến thiên sau:
?
8
A.
Đáp án đúng: A
Câu 27.
B.
Cho hàm số
C.
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
và nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
và đồng biến trên khoảng
Câu 28. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
C.
D.
, cho hai điểm
.
C.
.
Đáp án đúng: C
trên mặt phẳng
B.
.
D.
.
Câu 30. Trên tập hợp số phức, xét phương trình
bao nhiêu số nguyên
A. .
Đáp án đúng: C
.
.
(
để phương trình trên có hai nghiệm phức
B.
.
. Viết phương trình tham số của
là hình chiếu vng góc của đường thẳng
A.
.
là
.
Câu 29. Trong khơng gian tọa độ
.
.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Đáp án đúng: C
đường thẳng
D.
C.
.
là tham số thực). Có
thỏa mãn
?
D. .
9
Câu 31.
Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
. Khi đó
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
Khi đó
bằng
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
.
C.
.
D.
.
trên đoạn
.
.
Hàm số có tập xác định là
.
Hàm số xác định và liên tục trên đoạn
Ta có
.
.
Câu 32.
Cho phương trình
Tập tất cả các giá trị của tham số
trình nghiệm đúng với mọi
A.
Đáp án đúng: A
để bất phương
là
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Bất phương trình trở thành
Câu 33.
Hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Câu 34. Cho biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: C
. Giá trị của
B.
.
. C.
Điều kiện:
.
. D.
.
D.
.
bằng:
C.
Giải thích chi tiết: Cho biểu thức
A.
. B.
Lời giải
C.
. Giá trị của
.
D.
.
bằng:
.
10
.
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình tổng qt sau đây, với A, B và C
câu nào đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: A đúng.
0; Xét
B. Hai câu A và B.
D.
----HẾT---
11